STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
1 |
GHA-01 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) |
150 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
2 |
GHA-02 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
120 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
3 |
GHA-03 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) |
80 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
4 |
GHA-04 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) |
180 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
5 |
GHA-05 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
180 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
6 |
GHA-06 |
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) |
50 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
|
7 |
GHA-07 |
Ngành Công nghệ thông tin |
300 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
|
8 |
GHA-08 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
50 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
9 |
GHA-09 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
35 |
15 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
10 |
GHA-10 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
140 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
11 |
GHA-11 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
80 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
12 |
GHA-12 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
70 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
13 |
GHA-13 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) |
40 |
10 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
14 |
GHA-14 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) |
120 |
30 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
15 |
GHA-15 |
Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
210 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
16 |
GHA-16 |
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
90 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
|
17 |
GHA-17 |
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) |
220 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
|
18 |
GHA-18 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
140 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
|
19 |
GHA-19 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
250 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
20 |
GHA-20 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
30 |
10 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
21 |
GHA-21 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) |
365 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
22 |
GHA-22 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) |
150 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
23 |
GHA-23 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) |
100 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
24 |
GHA-24 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) |
110 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
25 |
GHA-25 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) |
85 |
15 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
26 |
GHA-26 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) |
90 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
27 |
GHA-27 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) |
90 |
20 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
28 |
GHA-28 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
120 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
29 |
GHA-29 |
Ngành Quản lý xây dựng |
100 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
30 |
GHA-30 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) |
40 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
31 |
GHA-31 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) |
40 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
32 |
GHA-32 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) |
40 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
33 |
GHA-33 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
40 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
34 |
GHA-34 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) |
35 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
35 |
GHA-35 |
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) |
50 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
36 |
GHA-36 |
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
50 |
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|