Làm việc trong các công ty, tập đoàn lớn đem lại nhiều lợi ích và sự ổn định cho mỗi cá nhân, tuy nhiên đây cũng chính là hạn chế...
Khai thác cơ sở dữ liệu quan hệ có thể là
Số câu hỏi:10. Tổng điểm:10
Yêu cầu hoàn thành:60 phút.
Thời gian còn lại:
Cỡ chữ câu hỏi: Cỡ chữ đáp án:
Trường khóa chính là trường : | |
A- | |
B- | |
C- | |
D- | |
Câu nào trong những câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ ? | |
A- | Trong kiến trúc khách-chủ, những thành phần ( của hệ QTCSDL ) tương tác với nhau tạo nên mạng lưới hệ thống gồm thành phần nhu yếu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên |
B- |
Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính Bạn đang đọc: Khai thác cơ sở dữ liệu quan hệ có thể là |
C- | Thành phần cấp tài nguyên thường được setup tại một sever trên mạng ( cục bộ ) |
D- | Thành phần nhu yếu tài nguyên có thể thiết lập tại nhiều máy khác ( máy khách ) trên mạng |
Hãy chọn giải pháp đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ link với nhau trải qua : | |
A- | |
B- | |
C- | Thuộc tính của những trường được chọn ( không nhất thiết phải là khóa ) |
D- | |
Câu nào trong những câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL cá thể ? | |
A- | Người dùng đóng vai trò là người quản trị CSDL |
B- | Tính bảo đảm an toàn của hệ CSDL cá thể rất cao |
C- | Hệ CSDL cá thể được tàng trữ trên 1 máy |
D- | Hệ CSDL chỉ được cho phép 1 người dùng tại một thời gian |
Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính ? | |
A- | Khóa có ít thuộc tính nhất |
B- | Không chứa những thuộc tính biến hóa theo thời hạn |
C- | |
D- | Chỉ là khóa có một thuộc tính |
Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ ? | |
A- | Cơ sở dữ liệu được kiến thiết xây dựng dựa trên quy mô dữ liệu quan hệ |
B- | Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, update và khai thác CSDL quan hệ |
C- | Cơ sở dữ liệu được thiết kế xây dựng dựa trên quy mô dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ |
D- | Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, update và khai thác CSDL quan hệ dựa trên quy mô dữ liệu quan hệ |
Liên kết giữa những bảng được dựa trên : | |
A- | |
B- | Các thuộc tính trùng tên nhau giữa những bảng |
C- | Ý định của người quản trị hệ CSDL |
D- | Ý định ghép những bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn |
Câu nào sai trong những câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ ? | |
A- | Chi tiêu cho tiếp thị quảng cáo giảm |
B- | Bổ sung thêm máy khách là thuận tiện |
C- | Phát triển và sử dụng những hệ CSDL khách-chủ khá đơn thuần, thuận tiện |
D- | Nâng cao năng lực bảo vệ tính đồng điệu của dữ liệu |
Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ? | |
A- | |
B- | Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access |
C- | Cơ sở dữ liệu mà giữa những dữ liệu có quan hệ với nhau |
D- | Cơ sở dữ liệu được kiến thiết xây dựng trên quy mô dữ liệu quan hệ |
Câu nào sai trong những câu dưới đây ? | |
A- |
Mỗi bảng có ít nhất một khóa |
B- | Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất |
C- | Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính |
D- | Việc xác lập khóa phụ thuộc vào vào quan hệ logic của những dữ liệu chứ không nhờ vào vào giá trị những dữ liệu |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Startup