Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ A đến Z (Phần 3)

Đăng ngày 20 September, 2022 bởi admin

Key Term

Thuật ngữ

PAC system ­

Xem Preauthorized check system

Paid up additional insurance dividend option Lựa chọn sử dụng lãi chia mua thêm bảo hiểm đóng phí một lần Paid ­ up policy Đơn bảo hiểm có số tiền bảo hiểm giảm Partial disability Thương tật bộ phận Partial surrender provision Điều khoản giảm giá trị giải ước Participating policy Đơn bảo hiểm có chia lãi Partnership Hợp danh Payee Người nhận tiền Payment into court Trả quyền lợi và nghĩa vụ bảo hiểm theo phán quyết của toà án Payout options provision Điều khoản lựa chọn trả tiền bảo hiểm Payout period Thời hạn chi trả Payroll deduction method Phương pháp trả phí bảo hiểm bằng cách tự động hóa khấu trừ lương Pension benefits act luật đạo về quyền lợi và nghĩa vụ hưu trí Pension plan Chương trình bảo hiểm hưu trí Period certain Thời hạn bảo vệ ( trong niên kim ) Periodic level premium annunity Niên kim định kỳ quân bình Permanenet life insurance Bảo hiểm nhân thọ dài hạn Personal property Động sản Personal risk Rủi ro cá thể ( rủi ro đáng tiếc kinh tế tài chính, chết, giảm sút sức khoẻ ) Physical examination provision Điều khoản về kiểm tra sức khoẻ Physical hazard Rủi ro thân thể Physicians ’ expense coverage Bảo hiểm ngân sách y tế khám chữa bệnh . Plan administrator Người quản trị chương trình bảo hiểm Plan document Văn bản về chương trình bảo hiểm ( hưu trí ) Plan participants Ngươi tham gia chương trình bảo hiểm Plan sponsors Người hỗ trợ vốn cho chương trình bảo hiểm Policy Đơn bảo hiểm Policy anniversary Ngày kỷ niệm hợp đồng Policy benefit Quyền lợi bảo hiểm Policy dividend Lãi chia Policy form Mẫu hợp đồng Policy loan Vay theo hợp đồng Policy loan provision Điều khoản vay theo hợp đồng Policy proceeds Số tiền bảo hiểm Policy reserves Dự phòng theo hợp đồng

Policy prospectus

Bảng diễn đạt quyền lợi và nghĩa vụ bảo hiểm Policy term Thời hạn hợp đồng Policy rider Điều khoản riêng của đơn bảo hiểm Policy withdrawal provision Điều khoản giảm giá trị tích luỹ của hợp đồng Policyowner Người chủ hợp đồng bảo hiểm, hoặc người tham gia bảo hiểm Portable coverage Quyền lợi bảo hiểm nhóm vẫn được duy trì Post death assessmenet method

Tương đương: Mutual benefit method
Phương pháp đinh phí hậu tử vong

Preadmission certification Kiểm tra trước khi nhập viện Preauthorized check system Hệ thống trả phí trải qua séc Pre ­ existing condition Các bệnh tật có sẵn Preferance beneficiary clause Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế Preferred beneficialry classification Hàng thừa kế ( ưu tiến ) thứ nhất Preferred risk Rủi ro dưới chuẩn Premium Phí bảo hiểm Premium delay arrangement Thoả thuận hoãn nộp phí ( bảo hiểm nhóm ) Premium payment mode Phương thức nộp phí Premium reduction devidend option Lựa chọn sử dụng lãi chia để nộp phí ( hoặc khấu trừ phí bảo hiểm phải nộp ) Pre ­ need funeral insurance Bảo hiểm trả trứoc ngân sách mai táng Prescription drug coverage Bảo hiểm ngân sách theo đơn thuốc Presumptive disability Thương tật suy đoán Primary beneficiary Người thu hưởng hàng thứ nhất Primary care physician PCP Bác sỹ mái ấm gia đình Principal Vốn, tiền gốc Probalility Xác suất Probationary period Thời gian chờ để đủ điều kiện kèm theo tham gia bảo hiểm nhóm Profit Lợi nhuận Profit sharing plan Chương trình san sẻ doanh thu Property Tài sản ( quyền sở hữu tài sản ) Prospectus Bản cáo bạch Pure risk Rủi ro thuần tuý Real property Recording methord Phương pháp đổi khác bằng văn bản Redating Thay đổi theo ngày Phục hồi hiệu lực hiện hành hợp đồng Reduced paid ­ up insurance nonforfeiture option Lựa chọn chuyển sang hợp đồng có số tiền bảo hiểm giảm

Refund annunity

Niên kim hoàn phí Refund life income option Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim hoàn ph

Source: https://vh2.com.vn
Category : Startup