Key Term
|
Thuật ngữ
|
PAC system
|
Xem Preauthorized check system
|
Paid up additional insurance dividend option
|
Lựa chọn sử dụng lãi chia mua thêm bảo hiểm đóng phí một lần
|
Paid up policy
|
Đơn bảo hiểm có số tiền bảo hiểm giảm
|
Partial disability
|
Thương tật bộ phận
|
Partial surrender provision
|
Điều khoản giảm giá trị giải ước
|
Participating policy
|
Đơn bảo hiểm có chia lãi
|
Partnership
|
Hợp danh
|
Payee
|
Người nhận tiền
|
Payment into court
|
Trả quyền lợi và nghĩa vụ bảo hiểm theo phán quyết của toà án
|
Payout options provision
|
Điều khoản lựa chọn trả tiền bảo hiểm
|
Payout period
|
Thời hạn chi trả
|
Payroll deduction method
|
Phương pháp trả phí bảo hiểm bằng cách tự động hóa khấu trừ lương
|
Pension benefits act
|
luật đạo về quyền lợi và nghĩa vụ hưu trí
|
Pension plan
|
Chương trình bảo hiểm hưu trí
|
Period certain
|
Thời hạn bảo vệ ( trong niên kim )
|
Periodic level premium annunity
|
Niên kim định kỳ quân bình
|
Permanenet life insurance
|
Bảo hiểm nhân thọ dài hạn
|
Personal property
|
Động sản
|
Personal risk
|
Rủi ro cá thể ( rủi ro đáng tiếc kinh tế tài chính, chết, giảm sút sức khoẻ )
|
Physical examination provision
|
Điều khoản về kiểm tra sức khoẻ
|
Physical hazard
|
Rủi ro thân thể
|
Physicians ’ expense coverage
|
Bảo hiểm ngân sách y tế khám chữa bệnh .
|
Plan administrator
|
Người quản trị chương trình bảo hiểm
|
Plan document
|
Văn bản về chương trình bảo hiểm ( hưu trí )
|
Plan participants
|
Ngươi tham gia chương trình bảo hiểm
|
Plan sponsors
|
Người hỗ trợ vốn cho chương trình bảo hiểm
|
Policy
|
Đơn bảo hiểm
|
Policy anniversary
|
Ngày kỷ niệm hợp đồng
|
Policy benefit
|
Quyền lợi bảo hiểm
|
Policy dividend
|
Lãi chia
|
Policy form
|
Mẫu hợp đồng
|
Policy loan
|
Vay theo hợp đồng
|
Policy loan provision
|
Điều khoản vay theo hợp đồng
|
Policy proceeds
|
Số tiền bảo hiểm
|
Policy reserves
|
Dự phòng theo hợp đồng
|
Policy prospectus
|
Bảng diễn đạt quyền lợi và nghĩa vụ bảo hiểm
|
Policy term
|
Thời hạn hợp đồng
|
Policy rider
|
Điều khoản riêng của đơn bảo hiểm
|
Policy withdrawal provision
|
Điều khoản giảm giá trị tích luỹ của hợp đồng
|
Policyowner
|
Người chủ hợp đồng bảo hiểm, hoặc người tham gia bảo hiểm
|
Portable coverage
|
Quyền lợi bảo hiểm nhóm vẫn được duy trì
|
Post death assessmenet method
|
Tương đương: Mutual benefit method
Phương pháp đinh phí hậu tử vong
|
Preadmission certification
|
Kiểm tra trước khi nhập viện
|
Preauthorized check system
|
Hệ thống trả phí trải qua séc
|
Pre existing condition
|
Các bệnh tật có sẵn
|
Preferance beneficiary clause
|
Điều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế
|
Preferred beneficialry classification
|
Hàng thừa kế ( ưu tiến ) thứ nhất
|
Preferred risk
|
Rủi ro dưới chuẩn
|
Premium
|
Phí bảo hiểm
|
Premium delay arrangement
|
Thoả thuận hoãn nộp phí ( bảo hiểm nhóm )
|
Premium payment mode
|
Phương thức nộp phí
|
Premium reduction devidend option
|
Lựa chọn sử dụng lãi chia để nộp phí ( hoặc khấu trừ phí bảo hiểm phải nộp )
|
Pre need funeral insurance
|
Bảo hiểm trả trứoc ngân sách mai táng
|
Prescription drug coverage
|
Bảo hiểm ngân sách theo đơn thuốc
|
Presumptive disability
|
Thương tật suy đoán
|
Primary beneficiary
|
Người thu hưởng hàng thứ nhất
|
Primary care physician PCP
|
Bác sỹ mái ấm gia đình
|
Principal
|
Vốn, tiền gốc
|
Probalility
|
Xác suất
|
Probationary period
|
Thời gian chờ để đủ điều kiện kèm theo tham gia bảo hiểm nhóm
|
Profit
|
Lợi nhuận
|
Profit sharing plan
|
Chương trình san sẻ doanh thu
|
Property
|
Tài sản ( quyền sở hữu tài sản )
|
Prospectus
|
Bản cáo bạch
|
Pure risk
|
Rủi ro thuần tuý
|
Real property
|
|
Recording methord
|
Phương pháp đổi khác bằng văn bản
|
Redating
|
Thay đổi theo ngày Phục hồi hiệu lực hiện hành hợp đồng
|
Reduced paid up insurance nonforfeiture option
|
Lựa chọn chuyển sang hợp đồng có số tiền bảo hiểm giảm
|
Refund annunity
|
Niên kim hoàn phí
|
Refund life income option
|
Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim hoàn ph
|