Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh (Chi Tiết Nhất) | KISS English

Đăng ngày 04 May, 2023 bởi admin

Bài viết ngày hôm nay, KISS English sẽ cùng bạn khám phá về hợp đồng ngoại trong tiếng Anh một cách cụ thể nhất. Hãy theo dõi nhé !

Xem video KISS English hướng dẫn những chủ đề tiếng Anh văn phòng cực hay. Bấm nút Play để xem ngay :

Nếu bạn làm việc trong các công ty liên quan tới đối tác nước ngoài, việc nắm rõ hợp đồng ngoại thương tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Nó giúp bạn xử lý các công việc liên quan đến hợp đồng nhanh chóng, chính xác hơn. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn tìm hiểu các phần trong hợp đồng ngoại thương. Cùng theo dõi nhé!

Cấu Trúc Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh

Cấu Trúc Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng AnhCấu Trúc Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh

Trước hết, về khái niệm, hợp đồng ngoại thương là hợp đồng trao đổi buôn bán, là sự thỏa thuận của 2 bên mua và bán diễn ra trên phạm vi quốc tế. Hợp đồng ngoại thương còn được gọi là hợp đồng xuất nhập khẩu.
Về cấu trúc
Hợp đồng ngoại thương trong tiếng Anh có phần: phần mở đầu, nội dung chính và phần cuối hợp đồng.

Tổng quát

Phần mở đầu Các thông tin liên quan đến các chủ thể mua bán 
Nội dung chính  Article 1 : Commodity 
Article 2 : Quality 
Article 3 : Quantity 
Article 4 : Price 
Article 5 : Shipment
Article 6: Payment 
Article 7: Packing and Marking
Article 8: Warranty
Article 9: Penalty
Article 10: Insurance
Article 11: Force majeure
Article 12: Claim
Article 13: Arbitration 
Article 14: Other terms and conditions 
Kết thúc Ký tên các bên 

Lưu ý : Nội dung đơn cử tất yếu sẽ có sự biến hóa linh động để tương thích với nhu yếu thực tiễn của những bên .
Chi tiết :

Phần mở đầu

  • Tiêu đề hợp đồng: thường là “contract”, “Sale contract”
  • Số và ký hiệu hợp đồng
  • Thời gian ký kết hợp đồng
  • Phần thông tin và chủ thể hợp đồng
  • Tên đơn vị : nêu cả tên đầy đủ và tên viết tắt (nếu có)
  • Địa chỉ đơn vị 
  • Các số máy : Fax, điện thoại, email
  • Số tài khoản và tên ngân hàng
  • Người đại diện ký hợp đồng : cần nêu rõ tên và chức vụ của người đại diện họ

Minh họa :

SALES CONTRACT

No : … … … … … .
Date : … … … … … .

BETWEEN : … ..
Address : .. …. Tel : … … … … …. Telex : … … … … … …. .. Fax : … … … … … .
Represented by Mr … …
Hereinafter called THE BUYER
AND : … … .
Address : … … .. …. Tel : … … … … …. Telex : … … … … … …. Fax : … … … … …
Represented by Mr … … …
Hereinafter called THE SELLER

Nội dung chính của hợp đồng

ARTICLE 1: COMMODITY

Mô tả hàng hóa 

1.1 / Description and specification ( Mô tả và đặc thù kỹ thuật ) :
1.2 / Country of origin ( Nước sản xuất ) :
1.3 / Packing ( Đóng gói ) :
1.4 / Marking ( Đánh dấu ) :
Case No
GW : ____kgs
NW___kgs
1.5 / Spare part ( phụ tùng ) :

ARTICLE 2: QUALITY

Mô tả chất lượng sản phẩm & hàng hóa

ARTICLE 3: QUANTITY

Số lượng hoặc khối lượng sản phẩm & hàng hóa tùy theo đơn vị chức năng thống kê giám sát

ARTICLE 4: PRICE

Ghi rõ đơn giá theo điều kiện kèm theo thương mại lựa chọn và tổng số tiền thanh toán giao dịch của hợp đồng
3.1 / Price ( giá ) :
3.2 / Total value of ( tổng giá trị ) :

ARTICLE 5: SHIPMENT 

Thời hạn và địa điểm giao hàng

4.1 / Time of delivery : … .
4.2 / Port of loading : … …
4.3 / Port of destination : … … ..
4.4 / After shipment, within … hours, the Seller shall telex advising … of commodity, contract number, quantity, weight, invoice value, name of carrying vessel, loading port, number of Bill of Lading, date of shipment .

ARTICLE 6: PAYMENT 

Phương thức thanh toán giao dịch quốc tế lựa chọn

ARTICLE 7: PACKING AND MARKING

Quy cách đóng gói vỏ hộp và thương hiệu sản phẩm & hàng hóa

ARTICLE  8: WARRANTY 

Nêu nội dung bh sản phẩm & hàng hóa

Article 9: PENALTY

Những pháp luật về phạt và bồi thường trong trường hợp có một bên vi phạm hợp đồng

ARTICLE 10: INSURANCE 

Bảo hiểm sản phẩm & hàng hóa do bên nào mua ? và mua theo điều kiện kèm theo nào ? Nơi khiếu nại đòi bồi thường bảo hiểm

ARTICLE 11: FORCE MAJEURE 

Nêu những sự kiện được cho là bất khả kháng và không hề thực thi được hợp đồng

ARTICLE 12: CLAIM

Nêu những pháp luật cần triển khai trong trường hợp một bên trong hợp đồng muốn khiếu nại bên kia

ARTICLE 13: ARBITRATION

Quy định luật và ai là người đứng ra phân xử trong trường hợp hợp đồng bị vi phạm
In the course of execution of this contract all disputes not reaching an amicable agreement shall be settled by …. if the Buyer is the dependent party and vise-versa, whose decision shall be accepted as final by both parties .

[Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, mọi tranh chấp không đạt được thoả thuận hoà giải sẽ do … nếu Bên mua là bên phụ thuộc và ngược lại, quyết định của bên này sẽ được cả hai bên chấp nhận là quyết định cuối cùng]

[ Trong quy trình triển khai hợp đồng này, mọi tranh chấp không đạt được thỏa thuận hợp tác hòa giải sẽ do … nếu Bên mua là bên nhờ vào và ngược lại, quyết định hành động của bên này sẽ được cả hai bên gật đầu là quyết định hành động ở đầu cuối ]the fees for arbitration and / or other charges shall be borne by the losing party, unless otherwise agreed .

[Phí trọng tài và / hoặc các khoản phí khác do bên thua kiện chịu, trừ trường hợp có thoả thuận khác] 

[ Phí trọng tài và / hoặc những khoản phí khác do bên thua kiện chịu, trừ trường hợp có thỏa thuận hợp tác khác ]

ARTICLE 14: OTHER TERMS AND CONDITIONS

Ghi những lao lý khác ngoài những pháp luật đã kể trên .

Phần cuối của hợp đồng

  • Hợp đồng được lập thành bao nhiêu bản
  • Hợp đồng thuộc hình thức nào
  • Ngôn ngữ hợp đồng sử dụng
  • Hợp đồng có hiệu lực kể từ bao giờ
  • Trường hợp có sự bổ xung hay sửa đổi hợp đồng thì phải làm thế nào?
  • Chữ ký, tên, chức vụ người đại diện mỗi bên

Any amendments or alterations of the terms of this contract must be mutually agreed previously and made in writing .
Made at …, this day of … in English language, in .. copies, of which … for each party .
Represented by Seller ( Đại diện bên bán )

[Sign]

[ Sign ]Represented by Buyer ( Đại diện bên mua )

[Sign] 

Mẫu Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh

Mẫu Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng AnhMẫu Hợp Đồng Ngoại Thương Tiếng Anh
[ Sign ]Dưới đây là mẫu hợp đồng ngoại thương bằng tiếng Anh ( trích 1 số lao lý ) xuất khẩu gạo từ Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xuất nhập khẩu Minh Hưng đến đối tác chiến lược MTD Import Export Company được KISS English sưu tầm, mời những bạn cùng tìm hiểu thêm :

SALES CONTRACT

No. 007 / VNF / 2022
Date : 15/4/2022 .
BETWEEN : MINH HUNG IMPORT EXPORT CO., LTD
Address : 20 Le Hong Phong, Thai Binh. Tel : xxx Telex : xxx. Fax : xxx
Represented by Mr. XXX
Hereinafter called THE BUYER
AND : MTD IMPORT EXPORT COMPANY
Address : 3 / F Causeway Tower 16 – 22 Causeway Road, Causeway Bay HONGKONG Tel : xxx Telex : xxx Fax : xxx
Represented by Mr. YYY
Hereinafter called THE SELLER
It has been mutually agreed to the marketing and purchase of rice on the terms and conditions as follows :
1. Commodity :
Vietnam White Rice 5 % Broken
2. Specification :
– Broken : 5 % max
– Moisture :
– Foreign matter :
– Crop : 20 … – 20 …
3. Quantity : 100.000 MT more or less 5 % at Seller’s option
4. Price :
Unit Price : USD xxx per Metric Ton FOB Saigon port Ho Chi Minh City, Vietnam ( Incoterm 2010 )
Total Amount : xxx USD In words : US Dollar … …. only
5. Packaging : Rice to be packed in single new jute bags of 50 kgs net each, about 50.6 kgs gross each, hand-sewn at mouth with jute twine thread suitable for rough, handling and sea transportation. The Seller will supply 0.2 % of new jute bags, không tính tiền of charge, out of quantity of bags shipped .
6. Shipment and Delivery :
Port of Loading : Saigon Port, Ho Chi Minh City, Vietnam
Port of Discharge : Hong Kong Port, Hong Kong
Time of shipment : 20 – 25 days after L / C opening date
Loading condition : 800MT per weather working day of 24 consecutive hours, Sundays, holidays excepted even if used, base on the use of at least four to five normal working hatches / holds and all cranes / derricks and winches available in good order, if less than prorate
Demurrage / Dispatch : if any, to be as per C / P rate, but maximum of 4,000 / 2,000 USD per day or prorate and to be settled directly between Seller and Buyer within 90 days afterB / L date .
Loading term : Lay time to commence at 1PM if N.O.R given before noon and at 8AM next working day if N.O.R given in the afternoon during office hours, in case of vessel waiting for berth due to congestion, time commences to count 72 hours after N.O.Resubmitted.

[…]

[ … ]13. Other terms :
Any amendment of the terms and conditions of this contract must be agreed by both sides in writing .
This contract is made in 06 originals in English language, three for each party .
This contract is subject to the Buyer’s final confirmation by telex ( June 18 th, 20 … latest ) .
Made in Ho Chi Minh City, on 15 th April, 2022 .
FOR THE SELLER
Director Managing Director
( Signed / sealed ) ( Sealed ) XXX

FOR THE BUYER

YYY

Lời Kết
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về hợp đồng ngoại thương tiếng Anh. Hãy dành thời gian để tìm hiểu các điều khoản cũng như quy cách, lưu ý khi thành lập hợp đồng ngoại thương bằng tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn thành công!

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp