Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Du hành không gian trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Đăng ngày 26 October, 2022 bởi admin

Chú nghe nói cháu hứng thú với du hành không gian.

I hear you’re interested in space travel .

OpenSubtitles2018.v3

Con có thể du hành không gian và thời gian

I travel through time and space .

OpenSubtitles2018.v3

Trong bốn tháng tới, anh sẽ tận hưởng chuyến du hành không gian sang trọng nhất.

For the next four months, you’ll enjoy space travel at its most luxurious .

OpenSubtitles2018.v3

Du hành không gian là chuyến bay bằng cách phóng tên lửa đi vào không gian vũ trụ.

His goal is to send a rocket into space .

WikiMatrix

Du hành không gian gồm tàu không gian có người hoặc không có người.

Spaceflight can occur with spacecraft with or without humans on board.

WikiMatrix

Anh là người hỏng kén ngủ đông đầu tiên trong lịch sử du hành không gian.

You were the first hibernation failure in the history of space travel .

OpenSubtitles2018.v3

Chân dung nghệ thuật của Forner về du hành không gian tiếp tục cho đến những năm 1970.

Forner’s artistic portrayals of space travel continued until the 1970 s .

WikiMatrix

Ngày nay, khi nhiều người nhìn mặt trăng, họ chỉ nghĩ đến du hành không gian.

Some persons today look at the moon only in terms of space travel .

jw2019

Và chúng ta đã đều thấy vào năm 2001: Một Cuộc Du Hành Không Gian.

And we’ve all seen ” 2001 : A Space Odyssey. ”

ted2019

Một Cuộc Du Hành Không Gian.

A Space Odyssey. ”

QED

Du hành không gian rất nguy hiểm, họ cần phải tỉnh táo và không bị phân tâm.

Space travel is dangerous, they need to be alert and undistracted .

OpenSubtitles2018.v3

Một chuyến du hành không gian đưa tôi tới cõi vô cùng.

A sidereal trip that takes me to infinity .

OpenSubtitles2018.v3

Cô cũng biết là một con tàu du hành không gian phải di chuyển với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng.

` Well, you know that a starship travels through space at almost the speed of light .

Literature

Hãy tưởng tượng chúng ta đang du hành không gian để thấy được mối quan hệ của Trái Đất và Mặt Trời trong vũ trụ.

Let us take a brief mental trip into space to see our earth and sun in perspective .

jw2019

Năm 2001, nếu bạn xem: “Chuyến du hành không gian“, nghe thấy tiếng boom, boom, boom và nhìn thấy con tinh tinh monolith, bạn biết đấy, Arthur C.

If you saw 2001 : A Space Odyssey, and you heard the boom, boom, boom, boom, and you saw the monolith, you know, that was Arthur C .

ted2019

Sự hạ cánh của phi hành đoàn Apollo 17 đánh dấu sự kết thúc kỉ nguyên vàng của các tàu du hành không gian có người lái. Chương trình Mercury, Gemini

The splashdown of the Apollo 17 crew capsule marked the end of the golden age of manned spaceflight.

QED

Công tác của Goddard là cả của một nhà lý thuyết và một kỹ sư dự đoán nhiều của sự phát triển khiến cho du hành không gian có thể thực hiện.

Goddard’s work as both theorist and engineer anticipated many of the developments that were to make spaceflight possible.

WikiMatrix

Những người yêu thích khoa học viễn tưởng có thể đang kiếm các bản sao kinh điển của Arthur C Clarke năm 2001 : một cuộc du hành không gian, theo quan điểm này .

Fans of science fiction may be reaching for their copies of Arthur C Clarke ‘ s classic, 2001 : A Space Odyssey, at this point .

EVBNews

Chỉ đến khi các thế giới như vậy trở thành các nhà du hành không gian ở mức Không tưởng, thì các Symbiont mới bắt đầu liên lạc trên cơ sở bình đẳng.

It is only when such worlds become utopian-level space travellers that the Symbionts make contact and bring the young utopia to an equal footing .

WikiMatrix

Hai ngày sau, tuyên ngôn du hành không gian giải thích vì sao — cứ như được nghe vào hôm qua — vì sao ta cần vào không gian: “… hành trình đến vệ tinh hành tinh khác.

Two days later, the space traveler’s manifesto explaining why — just like we heard yesterday — why we need to go into space : ” … trips to satellites of the outer planets .

ted2019

Vậy anh đã tình cờ khám phá cách du hành trong không gian?

So you’re saying you accidentally discovered time travel ?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sẽ du hành vào không gian?

Will I get to travel into space ?

OpenSubtitles2018.v3

Thay vì du hành trong không gian, tôi muốn thám hiểm những kỳ quan trong lòng hành tinh.

Instead of exploring outer space, I wanted to explore the wonders of inner space .

ted2019

anh có thể du hành xuyên không gian và thời gian.

I can teleport through time and space .

OpenSubtitles2018.v3

Liệu chúng ta có mạo hiểm du hành vào không gian?

Are we to venture out into space ?

QED

Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất