Bài giảng Tâm lý học đại cương - Chương 1: Những vấn đề chung của tâm lý học pdf 11 2 MB 1 63 4.6 ( 18 lượt) Bạn đang...
Chi tiết điểm chuẩn vào các trường quân đội năm 2018
Tên trường/Đối tượng
Điểm chuẩn
Ghi chú
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Bạn đang đọc: Chi tiết điểm chuẩn vào các trường quân đội năm 2018
Thí sinh mức 21,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60.
Thí sinh mức 24,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.
2. HỌC VIỆN QUÂN Y
a) Tổ hợp A00
b) Tổ hợp B00
Thí sinh mức 22,35 điểm:
– Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,50 trúng tuyển.
– Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán ≥ 7,60 trúng tuyển.
Thí sinh mức 24,15 điểm:
Điểm môn Sinh ≥ 8,25
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Thí sinh mức 21,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00.
Thí sinh mức 19,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60.
4. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh mức 20,40 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
b) Ngành CHTM PK-KQ
Thí sinh mức 20,10 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60
Thí sinh mức 19,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh mức 20,45 điểm:
– Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 7,20 trúng tuyển.
– Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,20, điểm môn Lý ≥ 7,50 trúng tuyển.
6. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a) Tổ hợp C00
Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,50.
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
b) Tổ hợp A00
Thí sinh mức 18,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60
c) Tổ hợp D01
7. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Thí sinh mức 20,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,40
8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
9. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh mức 20,85 điểm:
– Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 7,00 trúng tuyển.
– Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,60, điểm môn Lý ≥ 7,25, điểm môn Hóa ≥ 6,75 trúng tuyển.
10. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Thí sinh mức 21,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
11. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
12. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh Nam miền Bắc
Thí sinh mức 19,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,00.
Thí sinh mức 19,65 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
14. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
15. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh mức 20,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,00
16. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòng
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
* Tổ hợp C00
Thí sinh mức 26,00 điểm:
– Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển.
– Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,50
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00
b) Ngành Luật
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
* Tổ hợp C00
Thí sinh mức 24,50 điểm:
– Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển.
– Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
17. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh mức 18,30 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,80
18. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
b) Ngôn ngữ Nga
Cộng ngành NN Nga
c) Ngôn ngữ Trung Quốc
d) Quan hệ Quốc tế
đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2018
1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Thí sinh Nam miền Bắc
Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học