Làm việc trong các công ty, tập đoàn lớn đem lại nhiều lợi ích và sự ổn định cho mỗi cá nhân, tuy nhiên đây cũng chính là hạn chế...
đặt nền tảng trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe
Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.4 trg 10, 11 —Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.
Return Visit: (4 min. or less) g16.4 10-11 —Lay the groundwork for the next visit.
Bạn đang đọc: đặt nền tảng trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe
jw2019
14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?
14. (a) How have many missionaries and pioneers laid a solid foundation?
jw2019
Do đó, họ đặt nền tảng của một nền văn hóa mà chúng ta vẫn sống.
Thus they laid the cornerstones of a culture we still inhabit.
WikiMatrix
Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới
Lay the groundwork for the next visit
jw2019
Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới. (4 phút hoặc ít hơn)
Lay the groundwork for the next visit. (4 min. or less)
jw2019
Bây giờ tất cả việc này phải được đặt nền tảng cho thiền định.
Now all this is to lay the foundation for meditation.
Literature
Đặt nền tảng tốt đẹp cho hôn nhân của bạn
Laying a Fine Foundation for Your Marriage
jw2019
3 Đặt nền tảng.
3 Foundation laid.
jw2019
Hãy nghĩ đến điều này khi đặt nền tảng cho việc thăm lại lần tới.
Have this in mind as you lay the groundwork for your return visit.
jw2019
Khi bạn chọn lựa, chọn lựa của bạn được đặt nền tảng trên ham muốn, đúng chứ?
When you choose, your choice is based on desire, is it not?
Literature
Tôi phải đặt nền tảng nào trước khi có thể nói rõ hơn về các điểm này?
What foundation must I lay before these points can be made clear?
jw2019
b) Giê-su đặt nền tảng thế nào cho những diễn biến khác?
(b) How did Jesus open the way for further developments?
jw2019
11 2 Đặt nền tảng tốt đẹp cho hôn nhân của bạn
11 2 Laying a Fine Foundation for Your Marriage
jw2019
Xem thêm: Tiếng Hàn Quốc – Wikipedia tiếng Việt
Tiếp tục thảo luận và đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.
Continue the conversation, and lay the groundwork for the next visit.
jw2019
Luther cũng đặt nền tảng chuẩn hóa chữ viết của tiếng Đức.
Luther also laid the basis for a standardized written German language.
jw2019
Lần gặp đầu tiên: wp16.2 trang bìa—Đặt nền tảng cho việc thăm lại. (2 phút hoặc ít hơn)
Initial Call: wp16.2 cover —Lay the groundwork for a return visit. (2 min. or less)
jw2019
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Đặt nền tảng cho việc thăm lại
Improving Our Skills in the Ministry —Laying the Groundwork for a Return Visit
jw2019
12. (a) Chúa Giê-su đã đặt nền tảng cho công việc rao giảng toàn cầu như thế nào?
12. (a) How did Jesus lay the foundation for a global preaching campaign?
jw2019
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức —Đặt nền tảng cho việc thăm lại
Improving Our Skills in the Ministry —Laying the Groundwork for a Return Visit
jw2019
Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.
Lay the groundwork for the next visit.
jw2019
Lần gặp đầu tiên: g16.2 trang bìa—Đặt nền tảng cho việc thăm lại. (2 phút hoặc ít hơn)
Initial Call: g16.2 cover —Lay the groundwork for a return visit. (2 min. or less)
jw2019
Không nên vội vàng khi đặt nền tảng cho lý luận của bạn.
Do not be hasty in laying your foundation.
jw2019
Vào lần gặp đầu tiên, chúng ta có thể đặt nền tảng để thăm lại như thế nào?
On the initial call, how may we lay the groundwork for a return visit?
jw2019
Tư tưởng tổ chức cuộc sống của chúng ta, được đặt nền tảng trên quá khứ.
Thought organizes our life, based on the past.
Literature
Vì vậy hành động được đặt nền tảng trên ý tưởng đó.
So action is based on that idea.
Literature
Source: https://vh2.com.vn
Category : Startup