Networks Business Online Việt Nam & International VH2

đặt nền tảng trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Đăng ngày 16 September, 2022 bởi admin

Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.4 trg 10, 11 —Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.

Return Visit: (4 min. or less) g16.4 10-11 —Lay the groundwork for the next visit.

jw2019

14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?

14. (a) How have many missionaries and pioneers laid a solid foundation?

jw2019

Do đó, họ đặt nền tảng của một nền văn hóa mà chúng ta vẫn sống.

Thus they laid the cornerstones of a culture we still inhabit.

WikiMatrix

Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới

Lay the groundwork for the next visit

jw2019

Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới. (4 phút hoặc ít hơn)

Lay the groundwork for the next visit. (4 min. or less)

jw2019

Bây giờ tất cả việc này phải được đặt nền tảng cho thiền định.

Now all this is to lay the foundation for meditation.

Literature

Đặt nền tảng tốt đẹp cho hôn nhân của bạn

Laying a Fine Foundation for Your Marriage

jw2019

3 Đặt nền tảng.

3 Foundation laid.

jw2019

Hãy nghĩ đến điều này khi đặt nền tảng cho việc thăm lại lần tới.

Have this in mind as you lay the groundwork for your return visit.

jw2019

Khi bạn chọn lựa, chọn lựa của bạn được đặt nền tảng trên ham muốn, đúng chứ?

When you choose, your choice is based on desire, is it not?

Literature

Tôi phải đặt nền tảng nào trước khi có thể nói rõ hơn về các điểm này?

What foundation must I lay before these points can be made clear?

jw2019

b) Giê-su đặt nền tảng thế nào cho những diễn biến khác?

(b) How did Jesus open the way for further developments?

jw2019

11 2 Đặt nền tảng tốt đẹp cho hôn nhân của bạn

11 2 Laying a Fine Foundation for Your Marriage

jw2019

Tiếp tục thảo luận và đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.

Continue the conversation, and lay the groundwork for the next visit.

jw2019

Luther cũng đặt nền tảng chuẩn hóa chữ viết của tiếng Đức.

Luther also laid the basis for a standardized written German language.

jw2019

Lần gặp đầu tiên: wp16.2 trang bìa—Đặt nền tảng cho việc thăm lại. (2 phút hoặc ít hơn)

Initial Call: wp16.2 cover —Lay the groundwork for a return visit. (2 min. or less)

jw2019

Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Đặt nền tảng cho việc thăm lại

Improving Our Skills in the Ministry —Laying the Groundwork for a Return Visit

jw2019

12. (a) Chúa Giê-su đã đặt nền tảng cho công việc rao giảng toàn cầu như thế nào?

12. (a) How did Jesus lay the foundation for a global preaching campaign?

jw2019

Trau dồi kỹ năng trong thánh chức —Đặt nền tảng cho việc thăm lại

Improving Our Skills in the Ministry —Laying the Groundwork for a Return Visit

jw2019

Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.

Lay the groundwork for the next visit.

jw2019

Lần gặp đầu tiên: g16.2 trang bìa—Đặt nền tảng cho việc thăm lại. (2 phút hoặc ít hơn)

Initial Call: g16.2 cover —Lay the groundwork for a return visit. (2 min. or less)

jw2019

Không nên vội vàng khi đặt nền tảng cho lý luận của bạn.

Do not be hasty in laying your foundation.

jw2019

Vào lần gặp đầu tiên, chúng ta có thể đặt nền tảng để thăm lại như thế nào?

On the initial call, how may we lay the groundwork for a return visit?

jw2019

Tư tưởng tổ chức cuộc sống của chúng ta, được đặt nền tảng trên quá khứ.

Thought organizes our life, based on the past.

Literature

Vì vậy hành động được đặt nền tảng trên ý tưởng đó.

So action is based on that idea.

Literature

Source: https://vh2.com.vn
Category : Startup