Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Các Năm

Đăng ngày 27 September, 2022 bởi admin
Tên ngành ( chuyên ngành )

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D90 25,46 Công nghệ thông tin A00, A01, D90 27,1 Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01, D90 28,83 Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) A00, A01, D90 18   A00, A01, D90 18 Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) A00, A01, D90 18 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng) A00, A01, D90 21,38 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) A00, A01, D90 26,25 Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) A00, A01, D90 26,99 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00, A01, D90 25,62 Kỹ thuật điện ( Hệ thống điện giao thông) A00, A01, D90 18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 25,49 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01, D90 26,58 Ngành kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D90 22,57 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) A00, A01, D90 18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00, A01, D90 21,51 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro A00, A01, D90 18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông A00, A01, D90 18 Kỹ thuật xây dựng- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, D90 25,23 Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình A00, A01, D90 24,29 Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm A00, A01, D90 18 Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành Kinh tế xây dựng. A00, A01, D01, D90 25,5 Kinh tế xây dựng – Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D90 25,56 Khai thác vận tải (Quản lí và kinh doanh vận tải) A00, A01, D01, D90 27,48 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01, D90 26,57 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01, D90 18 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01, D90 18 Ngành Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) A00, A01, D90 25,37 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) A00, A01, D90 18

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển