Tên ngành ( chuyên ngành ) |
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D90 |
25,46 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D90 |
27,1 |
Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) |
A00, A01, D01, D90 |
28,83 |
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) |
A00, A01, D90 |
18 |
|
A00, A01, D90 |
18 |
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
A00, A01, D90 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng) |
A00, A01, D90 |
21,38 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) |
A00, A01, D90 |
26,25 |
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) |
A00, A01, D90 |
26,99 |
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) |
A00, A01, D90 |
25,62 |
Kỹ thuật điện ( Hệ thống điện giao thông) |
A00, A01, D90 |
18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
A00, A01, D90 |
25,49 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) |
A00, A01, D90 |
26,58 |
Ngành kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D90 |
22,57 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) |
A00, A01, D90 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
A00, A01, D90 |
21,51 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro |
A00, A01, D90 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
A00, A01, D90 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A00, A01, D90 |
25,23 |
Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình |
A00, A01, D90 |
24,29 |
Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
A00, A01, D90 |
18 |
Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành Kinh tế xây dựng. |
A00, A01, D01, D90 |
25,5 |
Kinh tế xây dựng – Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D90 |
25,56 |
Khai thác vận tải (Quản lí và kinh doanh vận tải) |
A00, A01, D01, D90 |
27,48 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
A00, A01, D01, D90 |
26,57 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
A00, A01, D90 |
18 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) |
A00, A01, D90 |
18 |
Ngành Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) |
A00, A01, D90 |
25,37 |
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) |
A00, A01, D90 |
18 |