Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Đại học Công nghiệp thực phẩm, Công nghệ TP HCM lấy điểm sàn từ 16

Đăng ngày 31 July, 2022 bởi admin

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm sàn
xét tuyển

Tổ hợp
xét tuyển

1 Công nghệ thông tin 7480201 19

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2 An toàn thông tin 7480202 16 3 Khoa học dữ liệu ( Data Science ) 7460108 16 4 Hệ thống thông tin quản trị 7340405 16 5 Robot và trí tuệ tự tạo 7510209 16 6 Công nghệ kỹ thuật xe hơi 7510205 18 7 Kỹ thuật cơ khí 7520103 16 8 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16 9 Kỹ thuật điện 7520201 16 10 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 16 11 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa 7520216 16 12 Kỹ thuật y sinh 7520212 16 13 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng 7580201 16 14 Quản lý thiết kế xây dựng 7580302 16 15 Công nghệ dệt, may 7540204 16 16 Tài chính – Ngân hàng 7340201 16 17 Tài chính quốc tế 7340206 16 18 Kế toán 7340301 16 19 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

20 Digital Marketing ( Marketing số ) 7340114 18 21 Marketing 7340115 17 22 Kinh doanh thương mại 7340121 16 23 Kinh doanh quốc tế 7340120 16 24 Kinh tế quốc tế 7310106 16 25 Thương mại điện tử 7340122 16 26 Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng 7510605

17

27 Tâm lý học 7310401 16 28 Quan hệ công chúng 7320108

17

29 Quan hệ quốc tế 7310206 16

30

Quản trị nhân lực 7340404 16 31 Quản trị khách sạn 7810201 16 32 Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ ẩm thực ăn uống 7810202 16 33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16 34 Quản trị sự kiện 7340412 16 35 Luật kinh tế tài chính 7380107 16 36 Luật 7380101 16 37 Kiến trúc 7580101 16

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

38 Thiết kế nội thất bên trong 7580108 16 39 Thiết kế thời trang 7210404 16 40 Thiết kế đồ họa 7210403 16 41 Nghệ thuật số ( Digital Art ) 7210408 16 42 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 16 43 Thanh nhạc 7210205 16 N00 ( Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 ) 44 Truyền thông đa phương tiện 7320104 17

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

45 Đông phương học 7310608 16 46 Ngôn ngữ Nước Hàn 7220210 16 47 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16 48 Ngôn ngữ Anh 7220201 16

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

49 Ngôn ngữ Nhật 7220209 16 50 Dược học 7720201 Theo lao lý của Bộ GD&ĐT

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

51 Điều dưỡng 7720301 52 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 53 Thú y 7640101 17 54 Chăn nuôi 7620105 16 55 Công nghệ thực phẩm 7540101 16 56 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 16 57 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 7520320 16 58 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 7850101 16

59

Công nghệ sinh học 7420201 16

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ