Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
Chi nhánh công ty tnhh vận tải và logistics hưng thịnh
Số Thứ Tự | Tên Ngành Nghề Kinh Doanh |
1 | Dịch vụ đóng gói (Trừ hoạt động đóng gói thuốc bảo vệ thực vật) |
2 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) |
3 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê xe du lịch |
4 | Tư vấn, môi giới, đấu giá , đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ môi giới (Điều 62 Luật Kinh doanh năm 2014); Dịch vụ tư vấn (Điều 74 Luật Kinh doanh năm 2014); Dịch vụ quản lý (Điều 75 Luật Kinh doanh năm 2014) |
5 | Kinh doanh , quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: – Giao nhận hàng hóa Đại lý bán vé máy bay, dịch vụ logistic – Logistics (Điều 4 Nghị định 163/2017/NĐ-CP) |
7 | Bốc xếp hàng hoá (trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
8 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
9 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
10 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
11 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
12 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh Bán buôn cao su Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
13 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: – Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến – Bán buôn xi măng – Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi – Bán buôn kính xây dựng Bán buôn sơn, vécni – Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh – Bán buôn đồ ngũ kim Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng – Bán buôn gỗ cây, tre, nứa; – Bán buôn sản phẩm gỗ sơ chế; – Bán buôn sơn và véc ni; – Bán buôn vật liệu xây dựng như: cát, sỏi; – Bán buôn giấy dán tường và phủ sàn; – Bán buôn kính phẳng; – Bán buôn đồ ngũ kim và khoá; – Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; – Bán buôn bình đun nước nóng; – Bán buôn thiết bị vệ sinh như: Bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, đồ sứ vệ sinh khác; – Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh như: Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,…; – Bán buôn dụng cụ cầm tay: Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác. |
14 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ kinh doanh vàng miếng, vàng nguyên liệu) |
15 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
16 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
17 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
18 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác chi tiết: Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
19 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: – Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối; – Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan; – Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; – Thuê cần trục có người điều khiển. |
20 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
21 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: – Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này. – Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: + Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. |
22 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
23 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: + Dây dẫn và thiết bị điện + Đường dây thông tin liên lạc + Mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học + Đĩa vệ tinh + Hệ thống chiếu sáng + Chuông báo cháy + Hệ |
24 | Chuẩn bị mặt bằng (trừ hoạt động nổ mìn) |
25 | Phá dỡ |
26 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: – Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. – Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công…). |
27 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
28 | Xây dựng công trình khai khoáng |
29 | Xây dựng công trình thủy |
30 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: – Xây dựng công trình xử lý bùn. – Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu. |
32 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết : – Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như: + Hệ thống thủy lợi (kênh). + Hồ chứa. – Xây dựng các công trình cửa: + Hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa. + Nhà máy xử lý nước thải. + Trạm bơm |
33 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: – Xây dựng mạng lưới đường dây truyền tải, phân phối điện và các công trình, cấu trúc có liên quan như: + Đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài. + Đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố. + Trạm biến áp. |
34 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng cầu, bao gồm cả cả cầu (không tính cầu đường sắt); Xây dựng hầm đường bộ; Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm… |
35 | Xây dựng công trình đường sắt Chi tiết: – Xây dựng đường sắt (bao gồm cả cầu đường sắt); – Xây dựng hầm đường sắt; – Xây dựng đường tàu điện ngầm – Sơn đường sắt; – Lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường sắt và các loại tương tự. |
36 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: – Xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như: + Nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp, ví dụ: nhà máy, xưởng lắp ráp… + Bệnh viện, trường học, nhà làm việc, + Khách sạn, cửa hàng, nhà hàng, trung tâm thương mại, + Nhà ga hàng không, + Khu thể thao trong nhà, + Bãi đỗ xe, bao gồm cả bãi đỗ xe ngầm, + Kho chứa hàng, + Nhà phục vụ mục đích tôn giáo, tín ngưỡng. – Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng; |
37 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: – Xây dựng tất cả các loại nhà để ở như: + Nhà cho một hộ gia đình, + Nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các toà nhà cao tầng. – Tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại. |
38 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
39 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: – Sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy |
40 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển