Hôm nay lướt Facebook, vô tình thấy một quảng cáo của Viettelpay trình làng về Đầu tư số Savenow với mức doanh thu lên đến 30 % / năm. Nên...
Danh sách chương truyện Thám tử lừng danh Conan (81–nay) – Wikipedia tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
938. “Phạm tội trong góc chết” (死角での犯行 Shikaku de no Hankō, “Phạm tội trong góc chết”?) 939. “Bữa trưa ở Trung tâm mua sắm!” (デパートでランチ! Depāto de Ranchi!, “Bữa trưa ở Trung tâm mua sắm!”?) 940. “Lời khai không thống nhất” (バラつく証言 Baratsuku Shōgen, “Lời khai không thống nhất”?) 941. “Sự thật trong lời khai” (証言の真相 Shōgen no Shinsō, “Sự thật trong lời khai”?) 942. “Vụ án hóc búa của Chiba” (千葉の難事件 Chiba no Nanjiken, “Vụ án hóc búa của Chiba”?) 943. “Vật thể bay không xác định” (未確認飛行物体 Mikakuninhikōbuttai, “Vật thể bay không xác định”?) 944. “Khí Cầu Mặt Trời” (ソーラーバルーン, Sōrābarūn?) 945. “Ông lão tai quái” (意地悪なおじいさん Ijiwaruna ojīsan, “Ông lão tai quái”?) 946. “Vợ chồng thực sự” (真の夫婦 Shin no fūfu, “Vợ chồng thực sự”?) 947. “Phương châm sống” (座右の銘 Zayūnomei, “Phương châm sống”?) 948. “Chiếc kéo bị nắm chặt”握られたハサミ Nigirareta Hasami , ” Chiếc kéo bị nắm chặt “ |
949. Mùi hương thơm ngọt (甘い匂い, “Amai Nioi”?) 950. Những chữ cái bị cắt bỏ (切り取られた文字, “Kiritorareta Moji”?) 951. Thám tử ngoại cảm (霊魂探偵, “Reikon Tantei”?) 952. Phòng bên đáng ngờ (怪しき隣室には, “Ayashiki Rinshitsu ni wa”?) 953. Như quỷ dữ ẩn mình trong bóng tối (暗がりに鬼を繫ぐが如く, “Kuragari ni Oni o Tsunagu ga Gotoku”?) 954. Hình phạt cho kẻ phản bội (裏切りの制裁, “Uragiri no Seisai”?) 955. Hành tung của kẻ phản bội (裏切りの行方, “Uragiri no Yukue”?) 956. Mục tiêu tấn công của kẻ phản bội (裏切りの矛先, “Uragiri no Hokosaki”?) 957. Chân tướng kẻ phản bội (裏切りの真相, Uragiri no shinsō?) 958. Quái vật làng Yadori (宿里村の怪,Yado Satomura no kai, Quái vật làng Yadori?) 959. Tiếng quái vật trong đêm鵺の鳴く夜 , Nuenonakuyoru , Tiếng quái vật trong đêm |
960. Dấu móng vuốt của Nue (鵺の爪跡, Nue no tsumeato?) 961. Nue giương nanh (牙を剥いた鵺, Kiba o muita nue?) 962. Truyền thuyết buồn về Nue (悲しき鵺伝説, Kanashiki nue densetsu?) 963. Mộc Thần (木神, Konokami?) 964. Tiếp cận (接近, Sekkin?) 965. Nhật kí (日記, Nikki?) 966. Mật mã Scytale (スキュタレー暗号, Sukyutarē angō?) 967. Không thể giải mã!? (解読不可能!?, Kaidoku fukanō!??) 968. Bí mật của cô Wakasa (若狭先生のヒミツ, Wakasa sensei no himitsu?) 969. Áo tắm trong phòng thử đồ ♡ (試着室で水着, Shichakushitsu de mizugi?) 970. Thông điệp trên ngón tay指で残した伝言, Yubi de nokoshita dengon |
971. Một vị khách khác (もう1人のお客さん, Mō ichi nin no okyaku san?) 972. Cuộc kì ngộ giữa những gợn sóng (Sazanami no kaigō, Cuộc kì ngộ giữa những gợn sóng?) 973. Điều tra viên giữa những gợn sóng (さざ波の邂逅, Sazanami no sousakan?) 974. Phù thủy giữa những gợn sóng (さざ波の魔法使い, Sazanami no mahōtsukai?) 975. Thám tử Edo chính hiệu!? (江户っ子探偵!?, Edo-kko tantei!??) 976. Tấm vé vạn mã bị đánh cắp (奪われた万馬券, Ubawareta manbaken?) 977. Phá án kiểu Edo (江戸前推理ショー, Edomae suiri shō?) 978. Nhà cô Wakasa (若狭先生の自宅, Wakasa sensei no jitaku?) 979. Người phụ nữ có bàn tay trắng (白い手の女, Shiroi te no on’na?) 980. Tâm thế mới (真っ白な気持ち, Masshirona kimochi?) 981. Giết thời gian ở quán cà phê Poirot喫茶ポアロで暇潰し, Kissa poaro de himatsubushi |
982. Cuộc hẹn ở quán cà phê Poirot (待ち合わせは喫茶ポアロで, Machiawase wa kissa poaro de?) 983. Phá án ở quán cà phê Poirot (喫茶ポアロで謎解きを, Kissa poaro de nazotoki o?) 984. Eri phân thân (英理、増殖す, Eri, zōshoku su?) 985. Eri, ngàn cân treo sợi tóc (英理、万事休す, Eri, banjikyūsu?) 986. Eri, SOS (英理、SOS, Eri, SOS?) 987. Tip-off (ティップオフ, Tippuofu?) 988. Violation (ヴァイオレーション, Vu~aiorēshon?) 989. Buzzer Beater (ブザービーター, Buzābītā?) 990. Dứt điểm hôm nay (今日こそ決着を, Kyō koso ketchaku o?) 991. Đừng có động vào (手ェ出さんとき, Te ~e-da-san to ki?) 992. Gặp tôi ở đây…ここで会うたが …, Koko de autaga … |
993. Chờ chút đã (ちょー待て, Cho ̄ mate?) 994. Theo dấu Ran (蘭の跡を…, Ran no ato o…?) 995. Chưa nghĩ ra à? (わからないのか?, Wakaranai no ka??) 996. Sự thật về chuyến du lịch (旅行の真相, Ryokō no shinsō?) 997. Tâm trạng của Haibara (灰原の機嫌, Haihara no kigen?) 998. Đi tìm chiếc móc điện thoại! (ストラップを探せ!, Sutorappu o sagase!?) 999. Không chỉ là móc điện thoại! (ただのじゃないもん!, Tada no janai mon?) 1000. Trần nhà màu đỏ máu (鮮紅 の 天井, Senkō no tenjō?) 1001. Quái vật màu hồng lửa (紅蓮の魔物, Guren no mamon?) 1002. Hàng rào màu nâu đỏ (紅檜皮の犬矢来, Benihiwada no inu yarai?) 1003. Dấu vết màu vỏ đỗ紅鼠の痕跡, Beninezu no konseki |
1004. Lời đáp màu phớt đỏ (薄紅の回答, Usubeni no kaitō?) 1005. Điềm báo màu đỏ thẫm (濃紅の予兆, Koikurenai no yochō?) 1006. Hãy ở yên đó! (じっとしてなさい!, Jitto shite nasai!?) 1007. Cháu sốt ruột quá (落ち着きのない, Ochitsuki no nai?) 1008. Thấy không ♡ (見る, Miru?) 1009. Tại Hắc Thố Đình (黒ウサギ亭にて, Kuro usagi-tei nite?) 1010. Tạm biệt nhé (バイバイだね, Baibaida ne?) 1011. Kí ức về người phụ nữ đó (あの女性の記憶, Ano josei no kioku?) 1012. Sơ hở rồi (ぬかったな, Nukatta na?) 1013. Bằng tuổi mà… (同い年なのに…, Onaidoshinanoni?) 1014. Ghé qua臨場, Rinjō |
1015. Án mạng liên hoàn (女性警察官連続殺人事件, Josei keisatsukan renzoku satsujin jiken?) 1016. Biển báo “Cấm đỗ xe” (駐禁の標識, Chūkin no hyōshiki?) 1017. Không phải “Mike” (「ミケ」じゃなくて, “Mike” janakute?) 1018. Trong băng (氷中, Kōri-chū?) 1019. Thay thế (入替, Irekae?) 1020. Dắt mũi (翻弄, Honrō?) 1021. Di vật (遺品, Ihin?) 1022. Người thay thế (代役君, Daiyaku-kun?) 1023. Loại thuốc kì lạ (妙な薬, Myōna kusuri?) 1024. Sự truy hỏi của Sera (世良の追及, Sera no tsuikyū?) 1025. Đứa trẻ ra dáng người lớn大人びてる子, Otonabite’ru Ko |
1026. Vì đó là thứ quý giá (大切な物ですから…, Taisetsu-na Mono Desu Kara…?) 1027. Con mắt thám tử (探偵の目, Tantei no me?) 1028. Sơn trang trên núi tuyết (スノーウィーマウンテンズのマウンテンヴィラ, Sunōu~īmauntenzu no maunten’vu~ira??) 1029. Đứa trẻ đang khóc cũng phải thiếp ngủ (泣く子も眠る, Nakuko mo nemuru?) 1030. Giống như anh vậy (兄さんみたいに, Nīsan mitai ni?) 1031. Cảm giác nguy hiểm (ヤバイ感じが, Yabai kanji ga?) 1032. Hái rau dại (山菜採り, Sansai-tori?) 1033. Bùa may mắn (幸運の御守り, Kōun no omori?) 1034. Vì hậu đậu (ドジだから, Dojidakara?) 1035. Chiếc khay chạm khắc sơn mài đen (堆黒盆, Tsuikoku bon?) 1036. Đứa trẻ già dặnアダルトな子, Adarutona ko |
1037. Dòng thời gian… (時の流れを・・, Tokino Nagare o?) 1038. Càng giấu càng lộ (隠すより現る, Kakusuyoriarawaru?) 1039. Thư thách đấu của Momiji (紅葉の挑戦状,Kōyō no chōsen-jō, Thư thách đấu của Momiji?) 1040. Từ người mẹ yêu thích FootBowl (フットボウル好きの母より, Futtobouru-suki no haha yori?) 1041. Tái ngộ sau 30 năm (30年ぶりの兄弟, 30-Nen-buri no kyōdai?) 1042. Món Jingisukan trong hồi ức (思い出のジンギスカン, Omoide no jingisukan?) 1043. Râu của danh nhân (名人のあごひげ, Meijin no agohige?) 1044. Mắt của danh nhân ( 名人の目, Meijin no me?) 1045. Tay của danh nhân ( 名人の手, Meijin no te?) 1046. Tuyệt chiêu bí mật của danh nhân (名人の勝ち手, Meijin no kachi-te?) 1047. Có mang theo đó…は彼と一緒に …, Kare wa kare to issho ni … |
1048. Sao em lại khóc… (なんで泣いてるの… ?, Nande naiteru no…??) 1049. Không thể tin nổi… (信じられない!, Shinjirarenai!?) 1050. Đệ tử và phù thủy (見習いとウィザード, Minarai to u~izādo?) 1051. Trang trại đáng sợ (不気味な農場, Bukimina nōjō?) 1052. Hậu đậu và nghi hoặc (不器用さと疑い, Bukiyō-sa to utagai?) 1053. Ánh sáng (光, Hikari?) 1054. Kẻ mạnh là… (強いのは…, Tsuyoi no wa…?) 1055. Kogoro lâm nguy (小五郎、窮地に陥る, Kogorō, Kyūchi ni Ochiiru?) 1056. Phòng kín trên gác mái (屋根裏部屋の密室, Yaneurabeya no misshitsu?) 1057. Lí do gửi mật mã (暗号の理由, Angō no Riyū?) 1058. Show phá án trên TV!?TVで推理ショー ! ?, TV de suiri shō ! ? |
1059. Cuộc họp trước chương trình (ショーの打ち合わせ, Shō no uchiawase?) 1060. Bắt đầu chương trình (ショーはこれから, Shō wa korekara?) 1061. ID nhuốm máu (血まみれの, ID Chimamire no ID?) 1062. Góc phố của chiến lược (街角の罠, Machikado no wana?) 1063. Màn rượt đuổi trong đêm đen (暗い夜の追跡, Kurai yoru no tsuiseki?) 1064. Ánh lửa trong bóng tối (闇の中の光, Yami no naka no hikari?) 1065. Thợ săn và thú săn (ハンターと獲物, Hantā to emono?) 1066. RUM (ラム, Ramu?) 1067. Buổi thăm đền bí mật (秘密の巡礼, Himitsu no junrei?) 1068. Truy tìm tội phạm bị truy nã (観察調査, Kansatsu chōsa?) 1069. Người tuyết雪だるま, Yukidaruma |
1070. Ai ngờ lại gặp ở nơi như thế này… (こんな所で会えるとは…, Kon’natokorode aeru to wa?) 1071. Hộp thời gian (タイムカプセル, Taimu kapuseru?) 1072. Thần tượng của lớp 6A (6年A組の人気者, 6-nen A-gumi no Ninkimono?) 1073. Nữ thần gió (風の女神, Kaze no megami?) 1074. Cuộc truy đuổi của gió (風の追跡, Kaze no tsuiseki?) 1075. Sự bảo hộ của gió (風の確保, Kaze no kakuho?) 1076. Khiêu khích (挑発的, Chōhatsu-teki?) 1077. Sương khói (煙霧, Enmu?) 1078. Tái hiện (再現, Saigen?) 1079. Vật còn lại trong sổ tay (手帳に遺されたもの, Techō ni nokosa reta mono?) 1080. Vụ án ngủ say瞑れる事件, Nemureru jiken |
1081. Người kế thừa di nguyện (遺志を継ぐ者, Ishi o tsugu mono?) 1082. Án mạng trên đường kẻ (ライン上の殺人, Rain-jō no Satsujin?) 1083. Kỷ niệm về ranh giới (境目の思い出, Sakaime no Omoide?) 1084. Nhà của Micchan (ミッちゃんのお家, Mitchan no Ouchi?) 1085. Nỗi khổ của 15 (15の受難, Jūgo no Junan?) 1086. Suy nghĩ của 18 (18の想起, Jūhachi no Sōki?) 1087. Những kẻ ngốc (バカ共, Baka-domo?) 1088. Cái bẫy ngọt ngào (甘い罠, Amai Wana?) 1089. Cánh cửa mở hé (半開きの扉, Hanbiraki no Tobira?) 1090. Sự thật phía sau cánh cửa (扉の先の真実, Tobira no Saki no Shinjitsu?) 1091. Kết hợpコラボ ,
Korabo |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Cơ Hội