Hình ảnh
|
Hành tinh quay quanh
|
Mã số
|
Tên
|
Bán kính trung bình (km)
|
Trục bán chính (km)
|
Chu kỳ quỹ đạo (d) (r = thoái hóa)
|
Năm phát hiện
|
Phát hiện bởi
|
Ghi chú
|
Nguồn
|
|
Sao Hỏa |
I (1) |
Phobos |
111
±
015
|
9,380 |
0.319 |
1877 |
Hall |
|
[10][11][12]
|
|
Sao Hỏa |
II (2) |
Deimos |
62±018
|
23,460 |
1.262 |
1877 |
Hall |
|
[10][11][12]
|
|
Sao Mộc |
V (5) |
Amalthea |
835±2
|
181,400 |
0.498 |
1892 |
Barnard |
Vệ tinh vòng trong (Amalthea) |
[11][12][14]
|
|
Sao Mộc |
VI (6) |
Himalia |
67±10
[15] |
11,461,000 |
250.56 |
1904 |
Perrine |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) |
[11][12][16]
|
|
Sao Mộc |
VII (7) |
Elara |
43 |
11,741,000 |
259.64 |
1905 |
Perrine |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) |
[11][12][17]
|
|
Sao Mộc |
VIII (8) |
Pasiphae |
30 |
23,624,000 |
743.63 (r) |
1908 |
Melotte |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12][18]
|
|
Sao Mộc |
IX (9) |
Sinope |
19 |
23,939,000 |
758.90 (r) |
1914 |
Nicholson |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12][19]
|
|
Sao Mộc |
X (10) |
Lysithea |
18 |
11,717,000 |
259.20 |
1938 |
Nicholson |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) |
[11][12][20]
|
|
Sao Mộc |
XI (11) |
Carme |
23 |
23,404,000 |
734.17 (r) |
1938 |
Nicholson |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12][20]
|
|
Sao Mộc |
XII (12) |
Ananke |
14 |
21,276,000 |
629.77 (r) |
1951 |
Nicholson |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12][21]
|
|
Sao Mộc |
XIII (13) |
Leda |
10 |
11,165,000 |
240.92 |
1974 |
Kowal |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) |
[11][12][22]
|
|
Sao Mộc |
XVII (17) |
Callirrhoe |
4.3 |
24,103,000 |
758.77 (r) |
2000 |
Scotti, Spahr, McMillan, Larsen, Montani, Gleason, Gehrels |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12][26]
|
|
Sao Mộc |
XVIII (18) |
Themisto |
4 |
7,284,000 |
130.02 |
1975/2000 |
Kowal và Roemer (original); Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier (rediscovery) |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận |
[11][12][27][28]
|
|
Sao Mộc |
XIX (19) |
Megaclite |
2.7 |
23,493,000 |
752.86 (r) |
2000 |
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12][29]
|
|
Sao Mộc |
XX (20) |
Taygete |
2.5 |
23,280,000 |
732.41 (r) |
2000 |
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12][29]
|
|
Sao Mộc |
XXI (21) |
Chaldene |
1.9 |
23,100,000 |
723.72 (r) |
2000 |
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12][29]
|
|
Sao Mộc |
XXII (22) |
Harpalyke |
2.2 |
20,858,000 |
623.32 (r) |
2000 |
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12][29]
|
|
Sao Mộc |
XXIII (23) |
Kalyke |
2.6 |
23,483,000 |
742.06 (r) |
2000 |
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12][29]
|
|
Sao Mộc |
XXIV (24) |
Iocaste |
2.6 |
21,060,000 |
631.60 (r) |
2000 |
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12][29]
|
|
Sao Mộc |
XXV (25) |
Erinome |
1.6 |
23,196,000 |
728.46 (r) |
2000 |
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12][29]
|
|
Sao Mộc |
XXVI (26) |
Isonoe |
1.9 |
23,155,000 |
726.23 (r) |
2000 |
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12][29]
|
|
Sao Mộc |
XXVII (27) |
Praxidike |
3.4 |
20,908,000 |
625.39 (r) |
2000 |
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12][29]
|
|
Sao Mộc |
XXVIII (28) |
Autonoe |
2 |
24,046,000 |
760.95 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
|
|
Sao Mộc |
XXIX (29) |
Thyone |
2 |
20,939,000 |
627.21 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XXX (30) |
Hermippe |
2 |
21,131,000 |
633.9 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XXXI (31) |
Aitne |
1.5 |
23,229,000 |
730.18 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XXXII (32) |
Eurydome |
1.5 |
22,865,000 |
717.33 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XXXIII (33) |
Euanthe |
1.5 |
20,797,000 |
620.49 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XXXIV (34) |
Euporie |
1 |
19,304,000 |
550.74 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XXXV (35) |
Orthosie |
1 |
20,720,000 |
622.56 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XXXVI (36) |
Sponde |
1 |
23,487,000 |
748.34 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XXXVII (37) |
Kale |
1 |
23,217,000 |
729.47 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XXXVIII (38) |
Pasithee |
1 |
23,004,000 |
719.44 (r) |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XXXIX (39) |
Hegemone |
1.5 |
23,577,000 |
739.88 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
XL (40) |
Mneme |
1 |
21,035,000 |
620.04 (r) |
2003 |
Gladman, Allen |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
XLI (41) |
Aoede |
2 |
23,980,000 |
761.50 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
XLII (42) |
Thelxinoe |
1 |
21,164,000 |
628.09 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
XLIII (43) |
Arche |
1.5 |
23,355,000 |
731.95 (r) |
2002 |
Sheppard, Meech, Hsieh, Tholen, Tonry |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12][30]
|
|
Sao Mộc |
XLIV (44) |
Kallichore |
1 |
23,288,000 |
728.73 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
XLV (45) |
Helike |
2 |
21,069,000 |
626.32 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
XLVI (46) |
Carpo |
1.5 |
17,058,000 |
456.30 |
2003 |
Sheppard, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
XLVII (47) |
Eukelade |
2 |
23,328,000 |
730.47 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
XLVIII (48) |
Cyllene |
1 |
23,809,000 |
752 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
XLIX (49) |
Kore |
1 |
24,543,000 |
779.17 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
L (50) |
Herse |
1 |
22,983,000 |
714.51 (r) |
2003 |
Gladman, Sheppard, Jewitt, Kleyna, Kavelaars, Petit, Allen |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
LII (52) |
S/2010 J 2 |
0.5 |
20,307,150 |
588.1 (r) |
2010 |
Veillet |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LIII (53) |
Dia |
2 |
12,570,000 |
287.93 |
2001 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LIV (54) |
S/2016 J 1 |
3 |
20,595,480 |
602.7 (r) |
2016 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LVI (56) |
S/2011 J 2 |
0.5 |
23,329,710 |
726.8 (r) |
2011 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LVII (57) |
Eirene |
2 |
23,498,000 |
738.74 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
LVIII (58) |
Philophrosyne |
1 |
22,630,000 |
689.77 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
LIX (59) |
S/2017 J 1 |
2 |
23,483,978 |
734.2 (r) |
2017 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LX (60) |
Eupheme |
1 |
20,224,000 |
583.88 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[11][12]
|
|
Sao Mộc |
LXII (62) |
Valetudo |
0.5 |
18,928,095 |
532.0 |
2016 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LXIII (63) |
S/2017 J 2 |
1 |
23,240,957 |
723.8 (r) |
2017 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LXIV (64) |
S/2017 J 3 |
1 |
20,639,315 |
605.8 (r) |
2017 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LXV (65) |
Pandia |
1 |
11,494,801 |
251.8 (r) |
2017 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LXVI (66) |
S/2017 J 5 |
1 |
23,169,389 |
720.5 (r) |
2017 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LXVII (67) |
S/2017 J 6 |
1 |
22,394,682 |
684.7 (r) |
2017 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LXVIII (68) |
S/2017 J 7 |
1 |
20,571,458 |
602.8 (r) |
2017 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LXIX (69) |
S/2017 J 8 |
0.5 |
23,174,446 |
720.7 (r) |
2017 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LXX (70) |
S/2017 J 9 |
1 |
21,429,955 |
640.9 (r) |
2017 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LXXI (71) |
Ersa |
1 |
11,453,004 |
250.4 (r) |
2018 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Himalia) |
[31]
|
|
Sao Mộc |
LXXII (72) |
S/2011 J 1 |
0.5 |
20,155,290 |
580.7 (r) |
2011 |
Sheppard |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) |
[31]
|
|
Sao Thổ |
I (1) |
Mimas |
1982±04
|
185,540 |
0.942 |
1789 |
Herschel |
Nhóm vệ tinh lớn phía trong |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
II (2) |
Enceladus |
2523±06
|
238,040 |
1.370 |
1789 |
Herschel |
Nhóm vệ tinh lớn phía trong |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
III (3) |
Tethys |
5363±15
|
294,670 |
1.888 |
1684 |
Cassini |
Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
IV (4) |
Dione |
5625±15
|
377,420 |
2.737 |
1684 |
Cassini |
Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
V (5) |
Rhea |
7645±20
|
527,070 |
4.518 |
1672 |
Cassini |
Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
VI (6) |
Titan |
25755±20
|
1,221,870 |
15.95 |
1655 |
Huygens |
Nhóm vệ tinh lớn phía trong |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
VIII (8) |
Iapetus |
7345±40
|
3,560,840 |
79.33 |
1671 |
Cassini |
Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
IX (9) |
Phoebe |
1066±11
|
12,947,780 |
550.31 (r) |
1899 |
Pickering |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
X (10) |
Janus |
904±30
|
151,460 |
0.695 |
1966 |
Dollfus; Voyager 1 (confirmed) |
Nhóm cùng quỹ đạo |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XI (11) |
Epimetheus |
583±31
|
151,410 |
0.694 |
1980 |
Walker; Voyager 1 (confirmed) |
Nhóm cùng quỹ đạo |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XII (12) |
Helene |
16±4
|
377,420 |
2.737 |
1980 |
Laques, Lecacheux |
Vệ tinh trojan |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XIV (14) |
Calypso |
95±15
|
294,710 |
1.888 |
1980 |
Pascu, Seidelmann, Baum, Currie |
Vệ tinh trojan |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XIX (19) |
Ymir |
9 |
23,140,400 |
1,315.58 (r) |
2000 |
Gladman |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XX (20) |
Paaliaq |
11 |
15,200,000 |
686.95 |
2000 |
Gladman |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXI (21) |
Tarvos |
7.5 |
17,983,000 |
926.23 |
2000 |
Gladman, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXII (22) |
Ijiraq |
6 |
11,124,000 |
451.42 |
2000 |
Gladman, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXIII (23) |
Suttungr |
3.5 |
19,459,000 |
1,016.67 (r) |
2000 |
Gladman, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXIV (24) |
Kiviuq |
8 |
11,110,000 |
449.22 |
2000 |
Gladman |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXV (25) |
Mundilfari |
3.5 |
18,628,000 |
952.77 (r) |
2000 |
Gladman, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXVI (26) |
Albiorix |
16 |
16,182,000 |
783.45 |
2000 |
Holman, Spahr |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXVII (27) |
Skathi |
4 |
15,540,000 |
728.20 (r) |
2000 |
Gladman, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXVIII (28) |
Erriapus |
5 |
17,343,000 |
871.19 |
2000 |
Gladman, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXIX (29) |
Siarnaq |
20 |
18,015,400 |
896.44 |
2000 |
Gladman, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXX (30) |
Thrymr |
3.5 |
20,314,000 |
1,094.11 (r) |
2000 |
Gladman, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXXI (31) |
Narvi |
3.5 |
19,007,000 |
1,003.86 (r) |
2003 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXXIV (34) |
Polydeuces |
1.25 |
377,200 |
2.737 |
2004 |
Porco et al. (Cassini–Huygens) |
Vệ tinh trojan |
[12]
|
|
Sao Thổ |
XXXVI (36) |
Aegir |
3 |
20,751,000 |
1,117.52 (r) |
2004 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXXVII (37) |
Bebhionn |
3 |
17,119,000 |
834.84 |
2004 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXXVIII (38) |
Bergelmir |
3 |
19,336,000 |
1,005.74 (r) |
2004 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XXXIX (39) |
Bestla |
3.5 |
20,192,000 |
1,088.72 (r) |
2004 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XL (40) |
Farbauti |
2.5 |
20,377,000 |
1,085.55 (r) |
2004 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XLI (41) |
Fenrir |
2 |
22,454,000 |
1,260.35 (r) |
2004 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XLII (42) |
Fornjot |
3 |
25,146,000 |
1,494.2 (r) |
2004 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XLIII (43) |
Hati |
3 |
19,846,000 |
1,038.61 (r) |
2004 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[11][12]
|
|
Sao Thổ |
XLIV (44) |
Hyrrokkin |
4 |
18,437,000 |
931.86 (r) |
2006 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[12]
|
|
Sao Thổ |
XLV (45) |
Kari |
3.5 |
22,089,000 |
1,230.97 (r) |
2006 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[12]
|
|
Sao Thổ |
XLVI (46) |
Loge |
3 |
23,058,000 |
1,311.36 (r) |
2006 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[12]
|
|
Sao Thổ |
XLVII (47) |
Skoll |
3 |
17,665,000 |
878.29 (r) |
2006 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[12]
|
|
Sao Thổ |
XLVIII (48) |
Surtur |
3 |
22,704,000 |
1,297.36 (r) |
2006 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[12]
|
|
Sao Thổ |
L (50) |
Jarnsaxa |
3 |
18,811,000 |
964.74 (r) |
2006 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[12]
|
|
Sao Thổ |
LI (51) |
Greip |
3 |
18,206,000 |
921.19 (r) |
2006 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) |
[12]
|
|
Sao Thổ |
LII (52) |
Tarqeq |
3.5 |
18,009,000 |
887.48 |
2007 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) |
[12]
|
|
Sao Thổ |
LIII (53) |
Aegaeon |
0.33 |
167,500 |
0.808 |
2008 |
Cassini Imaging Science Team Cassini–Huygens |
G-ring moonlet |
[33][34]
|
|
Sao Thổ |
— |
S/2004 S 24 |
3 |
22,901,000 |
1,294.25 |
2019 |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (không rõ nhóm, có thể là Gallic?) |
[40]
|
|
Sao Thiên Vương |
I (1) |
Ariel |
5789±06
|
190,900 |
2.520 |
1851 |
Lassell |
Nhóm vệ tinh chính |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
II (2) |
Umbriel |
5847±28
|
266,000 |
4.144 |
1851 |
Lassell |
Nhóm vệ tinh chính |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
III (3) |
Titania |
7889±18
|
436,300 |
8.706 |
1787 |
Herschel |
Nhóm vệ tinh chính |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
IV (4) |
Oberon |
7614±26
|
583,500 |
13.46 |
1787 |
Herschel |
Nhóm vệ tinh chính |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
V (5) |
Miranda |
2358±07
|
129,900 |
1.413 |
1948 |
Kuiper |
Nhóm vệ tinh chính |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
VI (6) |
Cordelia |
201±3
|
49,800 |
0.335 |
1986 |
Terrile (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
VII (7) |
Ophelia |
214±4
|
53,800 |
0.376 |
1986 |
Terrile (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
VIII (8) |
Bianca |
257±2
|
59,200 |
0.435 |
1986 |
Smith (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
IX (9) |
Cressida |
398±2
|
61,800 |
0.464 |
1986 |
Synnott (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
X (10) |
Desdemona |
32±4
|
62,700 |
0.474 |
1986 |
Synnott (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XI (11) |
Juliet |
468±4
|
64,400 |
0.493 |
1986 |
Synnott (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XII (12) |
Portia |
676±40
|
66,100 |
0.513 |
1986 |
Synnott (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XIII (13) |
Rosalind |
36±6
|
69,900 |
0.558 |
1986 |
Synnott (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XIV (14) |
Belinda |
403±8
|
75,300 |
0.624 |
1986 |
Synnott (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XV (15) |
Puck |
81±2
|
86,000 |
0.762 |
1985 |
Synnott (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XVI (16) |
Caliban |
21 |
7,231,100 |
579.73 (r) |
1997 |
Gladman, Nicholson, Burns, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[12][56]
|
|
Sao Thiên Vương |
XVII (17) |
Sycorax |
78.5 |
12,179,400 |
1,288.38 (r) |
1997 |
Gladman, Nicholson, Burns, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[12][56]
|
|
Sao Thiên Vương |
XVIII (18) |
Prospero |
25 |
16,256,000 |
1,978.29 (r) |
1999 |
Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XIX (19) |
Setebos |
24 |
17,418,000 |
2,225.21 (r) |
1999 |
Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XX (20) |
Stephano |
10 |
8,004,000 |
677.36 (r) |
1999 |
Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XXI (21) |
Trinculo |
9 |
8,504,000 |
749.24 (r) |
2001 |
Holman, Kavelaars, Milisavljevic |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XXII (22) |
Francisco |
6 |
4,276,000 |
266.56 (r) |
2001 |
Holman, Kavelaars, Milisavljevic, Gladman |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XXIII (23) |
Margaret |
5.5 |
14,345,000 |
1,687.01 |
2003 |
Sheppard, Jewitt |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận |
[11][12]
|
style=”background:black;” |
Sao Thiên Vương |
XXIV (24) |
Ferdinand |
6 |
20,901,000 |
2,887.21 (r) |
2001 |
Holman, Kavelaars, Milisavljevic, et al. |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[11][12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XXV (25) |
Perdita |
15 |
76,417 |
0.638 |
1986 |
Karkoschka (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XXVI (26) |
Mab |
6 |
97,736 |
0.923 |
2003 |
Showalter, Lissauer |
Vệ tinh vòng trong |
[12]
|
|
Sao Thiên Vương |
XXVII (27) |
Cupid |
9 |
74,392 |
0.613 |
2003 |
Showalter, Lissauer |
Vệ tinh vòng trong |
[12]
|
|
Sao Hải Vương |
I (1) |
Triton |
13534±09
|
354,800 |
5.877 (r) |
1846 |
Lassell |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
II (2) |
Nereid |
1785±65
|
5,513,820 |
360.14 |
1949 |
Kuiper |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận |
[12][57]
|
|
Sao Hải Vương |
III (3) |
Naiad |
33±3
|
48,224 |
0.294 |
1989 |
Terrile (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
IV (4) |
Thalassa |
41±3
|
50,075 |
0.311 |
1989 |
Terrile (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
V (5) |
Despina |
75±3
|
52,526 |
0.335 |
1989 |
Synnott (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
VI (6) |
Galatea |
88±4
|
61,953 |
0.429 |
1989 |
Synnott (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
VIII (8) |
Proteus |
210±7
|
117,647 |
1.122 |
1989 |
Synnott (Voyager 2) |
Vệ tinh vòng trong |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
IX (9) |
Halimede |
31 |
15,728,000 |
1,879.71 (r) |
2002 |
Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
X (10) |
Psamathe |
20 |
46,695,000 |
9,115.91 (r) |
2003 |
Jewitt, Kleyna, Sheppard, Holman, Kavelaars |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
XI (11) |
Sao |
22 |
22,422,000 |
2,914.07 |
2002 |
Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
XII (12) |
Laomedeia |
21 |
23,571,000 |
3,167.85 |
2002 |
Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic |
Vệ tinh dị hình chuyển động thuận |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
XIII (13) |
Neso |
30 |
48,387,000 |
9,373.99 (r) |
2002 |
Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic |
Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch |
[11][12]
|
|
Sao Hải Vương |
XIV (14) |
Hippocamp |
17.4 |
105,283 |
0.9362 |
2013 |
Showalter et al. |
Vệ tinh vòng trong |
[58]
|
|
90482 Orcus |
I (1) |
Vanth |
221±5
|
9000±9
|
9.539 |
2005 |
Brown & Suer |
Xoay đồng bộ |
[59]
|
|
120347 Salacia |
I (1) |
Actaea |
142±5
|
5724±27
|
5.494 |
2006 |
Noll et al. |
|
[59]
|
|
Haumea |
I (1) |
Hiʻiaka |
~ 160 |
49,880 |
49.12 |
2005 |
Brown et al. |
|
[63][64][65]
|
Haumea |
II (2) |
Namaka |
~ 85 |
25,657 |
18.2783 |
2005 |
Brown et al. |
|
[63][64][65]
|
|
50000 Quaoar |
I (1) |
Weywot |
~ 85 |
14500±800
|
12.438 |
2007 |
Brown |
|
[66]
|
|
Varda |
I (1) |
Ilmarë |
180±20
|
4809±39
|
5.751 |
2009 |
Noll et al. |
|
[69]
|
|
Gonggong |
I (1) |
Xiangliu |
< 50 |
24020±200
|
25221
|
2010 |
Marton, Kiss & Müller |
assuming a prograde orbit |
[70]
|
|
Eris |
I (1) |
Dysnomia |
350±60
[6] |
37370±150
|
15.774 |
2005 |
Brown, Rabinowitz, Trujillo et al. |
SDO moon |
[71][72][73]
|