Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Danh sách vệ tinh tự nhiên trong Hệ Mặt Trời – Wikipedia tiếng Việt

Đăng ngày 03 July, 2022 bởi admin
Hình ảnh Hành tinh quay quanh Mã số Tên Bán kính trung bình (km) Trục bán chính (km) Chu kỳ quỹ đạo (d)
(r = thoái hóa) Năm phát hiện Phát hiện bởi Ghi chú Nguồn Phobos colour 2008.jpg Sao Hỏa I (1) Phobos

111

±

015

9,380 0.319 1877 Hall [10][11][12] Deimos-MRO.jpg Sao Hỏa II (2) Deimos

62±018

23,460 1.262 1877 Hall [10][11][12] Amalthea (moon).png Sao Mộc V (5) Amalthea

835±2

181,400 0.498 1892 Barnard Vệ tinh vòng trong (Amalthea) [11][12][14] Cassini-Huygens Image of Himalia.png Sao Mộc VI (6) Himalia

67±10

[15] 11,461,000 250.56 1904 Perrine Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [11][12][16] Elara2-LB1-mag17.jpg Sao Mộc VII (7) Elara 43 11,741,000 259.64 1905 Perrine Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [11][12][17] Pasiphaé.jpg Sao Mộc VIII (8) Pasiphae 30 23,624,000 743.63 (r) 1908 Melotte Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][18] Sinopé.jpg Sao Mộc IX (9) Sinope 19 23,939,000 758.90 (r) 1914 Nicholson Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][19] Lysithea2.jpg Sao Mộc X (10) Lysithea 18 11,717,000 259.20 1938 Nicholson Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [11][12][20] Carmé.jpg Sao Mộc XI (11) Carme 23 23,404,000 734.17 (r) 1938 Nicholson Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][20] Ananké.jpg Sao Mộc XII (12) Ananke 14 21,276,000 629.77 (r) 1951 Nicholson Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][21] Sao Mộc XIII (13) Leda 10 11,165,000 240.92 1974 Kowal Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [11][12][22] S1999j1.jpg Sao Mộc XVII (17) Callirrhoe 4.3 24,103,000 758.77 (r) 2000 Scotti, Spahr, McMillan, Larsen, Montani, Gleason, Gehrels Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][26] S 2000 J 1.jpg Sao Mộc XVIII (18) Themisto 4 7,284,000 130.02 1975/2000 Kowal và Roemer (original); Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier (rediscovery) Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [11][12][27][28] Sao Mộc XIX (19) Megaclite 2.7 23,493,000 752.86 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][29] Sao Mộc XX (20) Taygete 2.5 23,280,000 732.41 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][29] Sao Mộc XXI (21) Chaldene 1.9 23,100,000 723.72 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][29] Sao Mộc XXII (22) Harpalyke 2.2 20,858,000 623.32 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][29] Sao Mộc XXIII (23) Kalyke 2.6 23,483,000 742.06 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][29] Sao Mộc XXIV (24) Iocaste 2.6 21,060,000 631.60 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][29] Sao Mộc XXV (25) Erinome 1.6 23,196,000 728.46 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][29] Sao Mộc XXVI (26) Isonoe 1.9 23,155,000 726.23 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][29] Sao Mộc XXVII (27) Praxidike 3.4 20,908,000 625.39 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][29] Sao Mộc XXVIII (28) Autonoe 2 24,046,000 760.95 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) Sao Mộc XXIX (29) Thyone 2 20,939,000 627.21 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][30] Ερμίππη.gif Sao Mộc XXX (30) Hermippe 2 21,131,000 633.9 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][30] Sao Mộc XXXI (31) Aitne 1.5 23,229,000 730.18 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][30] Sao Mộc XXXII (32) Eurydome 1.5 22,865,000 717.33 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][30] Sao Mộc XXXIII (33) Euanthe 1.5 20,797,000 620.49 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][30] Sao Mộc XXXIV (34) Euporie 1 19,304,000 550.74 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][30] Sao Mộc XXXV (35) Orthosie 1 20,720,000 622.56 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][30] Sao Mộc XXXVI (36) Sponde 1 23,487,000 748.34 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][30] Sao Mộc XXXVII (37) Kale 1 23,217,000 729.47 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][30] Sao Mộc XXXVIII (38) Pasithee 1 23,004,000 719.44 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][30] Sao Mộc XXXIX (39) Hegemone 1.5 23,577,000 739.88 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12] Sao Mộc XL (40) Mneme 1 21,035,000 620.04 (r) 2003 Gladman, Allen Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12] Sao Mộc XLI (41) Aoede 2 23,980,000 761.50 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12] Sao Mộc XLII (42) Thelxinoe 1 21,164,000 628.09 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12] Bigs2002j1barrow.png Sao Mộc XLIII (43) Arche 1.5 23,355,000 731.95 (r) 2002 Sheppard, Meech, Hsieh, Tholen, Tonry Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][30] Sao Mộc XLIV (44) Kallichore 1 23,288,000 728.73 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12] Sao Mộc XLV (45) Helike 2 21,069,000 626.32 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12] Sao Mộc XLVI (46) Carpo 1.5 17,058,000 456.30 2003 Sheppard, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [11][12] Sao Mộc XLVII (47) Eukelade 2 23,328,000 730.47 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12] Sao Mộc XLVIII (48) Cyllene 1 23,809,000 752 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12] Sao Mộc XLIX (49) Kore 1 24,543,000 779.17 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12] Sao Mộc L (50) Herse 1 22,983,000 714.51 (r) 2003 Gladman, Sheppard, Jewitt, Kleyna, Kavelaars, Petit, Allen Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12] Sao Mộc LII (52) S/2010 J 2 0.5 20,307,150 588.1 (r) 2010 Veillet Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [31] Sao Mộc LIII (53) Dia 2 12,570,000 287.93 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [31] Sao Mộc LIV (54) S/2016 J 1 3 20,595,480 602.7 (r) 2016 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [31] Sao Mộc LVI (56) S/2011 J 2 0.5 23,329,710 726.8 (r) 2011 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [31] Sao Mộc LVII (57) Eirene 2 23,498,000 738.74 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12] Sao Mộc LVIII (58) Philophrosyne 1 22,630,000 689.77 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12] Sao Mộc LIX (59) S/2017 J 1 2 23,483,978 734.2 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [31] Sao Mộc LX (60) Eupheme 1 20,224,000 583.88 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12] Sao Mộc LXII (62) Valetudo 0.5 18,928,095 532.0 2016 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [31] Sao Mộc LXIII (63) S/2017 J 2 1 23,240,957 723.8 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [31] Sao Mộc LXIV (64) S/2017 J 3 1 20,639,315 605.8 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [31] Sao Mộc LXV (65) Pandia 1 11,494,801 251.8 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [31] Sao Mộc LXVI (66) S/2017 J 5 1 23,169,389 720.5 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [31] Sao Mộc LXVII (67) S/2017 J 6 1 22,394,682 684.7 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [31] Sao Mộc LXVIII (68) S/2017 J 7 1 20,571,458 602.8 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [31] Sao Mộc LXIX (69) S/2017 J 8 0.5 23,174,446 720.7 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [31] Sao Mộc LXX (70) S/2017 J 9 1 21,429,955 640.9 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [31] Sao Mộc LXXI (71) Ersa 1 11,453,004 250.4 (r) 2018 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Himalia) [31] Sao Mộc LXXII (72) S/2011 J 1 0.5 20,155,290 580.7 (r) 2011 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [31] Mimas Cassini.jpg Sao Thổ I (1) Mimas

1982±04

185,540 0.942 1789 Herschel Nhóm vệ tinh lớn phía trong [11][12] PIA17202 - Approaching Enceladus.jpg Sao Thổ II (2) Enceladus

2523±06

238,040 1.370 1789 Herschel Nhóm vệ tinh lớn phía trong [11][12] PIA18317-SaturnMoon-Tethys-Cassini-20150411.jpg Sao Thổ III (3) Tethys

5363±15

294,670 1.888 1684 Cassini Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) [11][12] Dione3 cassini big.jpg Sao Thổ IV (4) Dione

5625±15

377,420 2.737 1684 Cassini Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) [11][12] PIA07763 Rhea full globe5.jpg Sao Thổ V (5) Rhea

7645±20

527,070 4.518 1672 Cassini Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) [11][12] Titan in natural color Cassini.jpg Sao Thổ VI (6) Titan

25755±20

1,221,870 15.95 1655 Huygens Nhóm vệ tinh lớn phía trong [11][12] Iapetus 706 1419 1.jpg Sao Thổ VIII (8) Iapetus

7345±40

3,560,840 79.33 1671 Cassini Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) [11][12] Phoebe cassini.jpg Sao Thổ IX (9) Phoebe

1066±11

12,947,780 550.31 (r) 1899 Pickering Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] PIA12714 Janus crop.jpg Sao Thổ X (10) Janus

904±30

151,460 0.695 1966 Dollfus; Voyager 1 (confirmed) Nhóm cùng quỹ đạo [11][12] PIA09813 Epimetheus S. polar region.jpg Sao Thổ XI (11) Epimetheus

583±31

151,410 0.694 1980 Walker; Voyager 1 (confirmed) Nhóm cùng quỹ đạo [11][12] Cassini Helene N00086698 CL.jpg Sao Thổ XII (12) Helene

16±4

377,420 2.737 1980 Laques, Lecacheux Vệ tinh trojan [11][12] N00151485 Calypso crop.jpg Sao Thổ XIV (14) Calypso

95±15

294,710 1.888 1980 Pascu, Seidelmann, Baum, Currie Vệ tinh trojan [11][12] Ymir-Cassini.jpg Sao Thổ XIX (19) Ymir 9 23,140,400 1,315.58 (r) 2000 Gladman Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Paaliaq.jpg Sao Thổ XX (20) Paaliaq 11 15,200,000 686.95 2000 Gladman Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) [11][12] Tarvos from Cassini.jpg Sao Thổ XXI (21) Tarvos 7.5 17,983,000 926.23 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) [11][12] Ijiraq discovery.gif Sao Thổ XXII (22) Ijiraq 6 11,124,000 451.42 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) [11][12] Sao Thổ XXIII (23) Suttungr 3.5 19,459,000 1,016.67 (r) 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] N00164111.jpg Sao Thổ XXIV (24) Kiviuq 8 11,110,000 449.22 2000 Gladman Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) [11][12] Mundilfari.jpg Sao Thổ XXV (25) Mundilfari 3.5 18,628,000 952.77 (r) 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XXVI (26) Albiorix 16 16,182,000 783.45 2000 Holman, Spahr Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) [11][12] Sao Thổ XXVII (27) Skathi 4 15,540,000 728.20 (r) 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XXVIII (28) Erriapus 5 17,343,000 871.19 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) [11][12] Sao Thổ XXIX (29) Siarnaq 20 18,015,400 896.44 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) [11][12] Thrymr from Cassini on April 05,2009.png Sao Thổ XXX (30) Thrymr 3.5 20,314,000 1,094.11 (r) 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Narvi.jpg Sao Thổ XXXI (31) Narvi 3.5 19,007,000 1,003.86 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Polydeuces.jpg Sao Thổ XXXIV (34) Polydeuces 1.25 377,200 2.737 2004 Porco et al. (Cassini–Huygens) Vệ tinh trojan [12] Sao Thổ XXXVI (36) Aegir 3 20,751,000 1,117.52 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Μπέβιν.jpg Sao Thổ XXXVII (37) Bebhionn 3 17,119,000 834.84 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) [11][12] Bergelmir cassini.jpg Sao Thổ XXXVIII (38) Bergelmir 3 19,336,000 1,005.74 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XXXIX (39) Bestla 3.5 20,192,000 1,088.72 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XL (40) Farbauti 2.5 20,377,000 1,085.55 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XLI (41) Fenrir 2 22,454,000 1,260.35 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] N00084012.jpg Sao Thổ XLII (42) Fornjot 3 25,146,000 1,494.2 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XLIII (43) Hati 3 19,846,000 1,038.61 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XLIV (44) Hyrrokkin 4 18,437,000 931.86 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Kari moon crop.jpg Sao Thổ XLV (45) Kari 3.5 22,089,000 1,230.97 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ XLVI (46) Loge 3 23,058,000 1,311.36 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ XLVII (47) Skoll 3 17,665,000 878.29 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ XLVIII (48) Surtur 3 22,704,000 1,297.36 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ L (50) Jarnsaxa 3 18,811,000 964.74 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ LI (51) Greip 3 18,206,000 921.19 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ LII (52) Tarqeq 3.5 18,009,000 887.48 2007 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) [12] N1643264379 1.jpg Sao Thổ LIII (53) Aegaeon 0.33 167,500 0.808 2008 Cassini Imaging Science Team Cassini–Huygens G-ring moonlet [33][34] Sao Thổ — S/2004 S 24 3 22,901,000 1,294.25 2019 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (không rõ nhóm, có thể là Gallic?) [40] Ariel (moon).jpg Sao Thiên Vương I (1) Ariel

5789±06

190,900 2.520 1851 Lassell Nhóm vệ tinh chính [11][12] PIA00040 Umbrielx2.47.jpg Sao Thiên Vương II (2) Umbriel

5847±28

266,000 4.144 1851 Lassell Nhóm vệ tinh chính [11][12] Titania (moon) color cropped.jpg Sao Thiên Vương III (3) Titania

7889±18

436,300 8.706 1787 Herschel Nhóm vệ tinh chính [11][12] Voyager 2 picture of Oberon.jpg Sao Thiên Vương IV (4) Oberon

7614±26

583,500 13.46 1787 Herschel Nhóm vệ tinh chính [11][12] PIA18185 Miranda's Icy Face.jpg Sao Thiên Vương V (5) Miranda

2358±07

129,900 1.413 1948 Kuiper Nhóm vệ tinh chính [11][12] Cordeliamoon.png Sao Thiên Vương VI (6) Cordelia

201±3

49,800 0.335 1986 Terrile (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Opheliamoon.png Sao Thiên Vương VII (7) Ophelia

214±4

53,800 0.376 1986 Terrile (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Biancamoon.png Sao Thiên Vương VIII (8) Bianca

257±2

59,200 0.435 1986 Smith (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Cressida.png Sao Thiên Vương IX (9) Cressida

398±2

61,800 0.464 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Desdemonamoon.png Sao Thiên Vương X (10) Desdemona

32±4

62,700 0.474 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Julietmoon.png Sao Thiên Vương XI (11) Juliet

468±4

64,400 0.493 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Uranus-Portia-Cressida-Ophelia-NASA.gif Sao Thiên Vương XII (12) Portia

676±40

66,100 0.513 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Rosalindmoon.png Sao Thiên Vương XIII (13) Rosalind

36±6

69,900 0.558 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Belinda.gif Sao Thiên Vương XIV (14) Belinda

403±8

75,300 0.624 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Puck.png Sao Thiên Vương XV (15) Puck

81±2

86,000 0.762 1985 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Caliban feat.png Sao Thiên Vương XVI (16) Caliban 21 7,231,100 579.73 (r) 1997 Gladman, Nicholson, Burns, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [12][56] Sycorax.jpg Sao Thiên Vương XVII (17) Sycorax 78.5 12,179,400 1,288.38 (r) 1997 Gladman, Nicholson, Burns, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [12][56] Prospero discovery image.gif Sao Thiên Vương XVIII (18) Prospero 25 16,256,000 1,978.29 (r) 1999 Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Uranus - Setebos image.jpg Sao Thiên Vương XIX (19) Setebos 24 17,418,000 2,225.21 (r) 1999 Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Stephano - Uranus moon.jpg Sao Thiên Vương XX (20) Stephano 10 8,004,000 677.36 (r) 1999 Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Sao Thiên Vương XXI (21) Trinculo 9 8,504,000 749.24 (r) 2001 Holman, Kavelaars, Milisavljevic Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Uranus moon 021002 02.jpg Sao Thiên Vương XXII (22) Francisco 6 4,276,000 266.56 (r) 2001 Holman, Kavelaars, Milisavljevic, Gladman Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Sao Thiên Vương XXIII (23) Margaret 5.5 14,345,000 1,687.01 2003 Sheppard, Jewitt Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [11][12] style=”background:black;” Sao Thiên Vương XXIV (24) Ferdinand 6 20,901,000 2,887.21 (r) 2001 Holman, Kavelaars, Milisavljevic, et al. Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Perdita feat.jpg Sao Thiên Vương XXV (25) Perdita 15 76,417 0.638 1986 Karkoschka (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [12] Mabmoon.png Sao Thiên Vương XXVI (26) Mab 6 97,736 0.923 2003 Showalter, Lissauer Vệ tinh vòng trong [12] Cupidmoon.png Sao Thiên Vương XXVII (27) Cupid 9 74,392 0.613 2003 Showalter, Lissauer Vệ tinh vòng trong [12] Triton moon mosaic Voyager 2 (large).jpg Sao Hải Vương I (1) Triton

13534±09

354,800 5.877 (r) 1846 Lassell Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Nereid-Voyager2.jpg Sao Hải Vương II (2) Nereid

1785±65

5,513,820 360.14 1949 Kuiper Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [12][57] Naiad Voyager.png Sao Hải Vương III (3) Naiad

33±3

48,224 0.294 1989 Terrile (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Sao Hải Vương IV (4) Thalassa

41±3

50,075 0.311 1989 Terrile (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Despina.jpg Sao Hải Vương V (5) Despina

75±3

52,526 0.335 1989 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Galatea moon.jpg Sao Hải Vương VI (6) Galatea

88±4

61,953 0.429 1989 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Proteus (Voyager 2).jpg Sao Hải Vương VIII (8) Proteus

210±7

117,647 1.122 1989 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Halimede.jpg Sao Hải Vương IX (9) Halimede 31 15,728,000 1,879.71 (r) 2002 Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Psamathe feat.jpg Sao Hải Vương X (10) Psamathe 20 46,695,000 9,115.91 (r) 2003 Jewitt, Kleyna, Sheppard, Holman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Sao Hải Vương XI (11) Sao 22 22,422,000 2,914.07 2002 Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [11][12] Sao Hải Vương XII (12) Laomedeia 21 23,571,000 3,167.85 2002 Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [11][12] Sao Hải Vương XIII (13) Neso 30 48,387,000 9,373.99 (r) 2002 Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] S-2004 N1 Hubble montage.jpg Sao Hải Vương XIV (14) Hippocamp 17.4 105,283 0.9362 2013 Showalter et al. Vệ tinh vòng trong [58] Orcus-vanth hst2.jpg 90482 Orcus I (1) Vanth

221±5

9000±9

9.539 2005 Brown & Suer Xoay đồng bộ [59] Salacia Hubble.png 120347 Salacia I (1) Actaea

142±5

5724±27

5.494 2006 Noll et al. [59] Haumea Hubble.png Haumea I (1) Hiʻiaka ~ 160 49,880 49.12 2005 Brown et al. [63][64][65] Haumea II (2) Namaka ~ 85 25,657 18.2783 2005 Brown et al. [63][64][65] Quaoar-weywot hst.jpg 50000 Quaoar I (1) Weywot ~ 85

14500±800

12.438 2007 Brown [66] Varda-ilmare hst.jpg Varda I (1) Ilmarë

180±20

4809±39

5.751 2009 Noll et al. [69] 2007 OR10 and its moon.png Gonggong I (1) Xiangliu < 50

24020±200

25221

2010 Marton, Kiss & Müller assuming a prograde orbit [70] Eris and dysnomia2.jpg Eris I (1) Dysnomia

350±60

[6]

37370±150

15.774 2005 Brown, Rabinowitz, Trujillo et al. SDO moon [71][72][73]

Source: https://vh2.com.vn
Category: Trái Đất