Networks Business Online Việt Nam & International VH2

vệ tinh nhân tạo in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Đăng ngày 20 October, 2022 bởi admin

Sẽ thế nào nếu nó là 1 vệ tinh nhân tạo?

What if it is Sputnik?

OpenSubtitles2018.v3

Vệ tinh nhân tạo đầu tiên của thế giới, Sputnik 1.

The first artificial Earth satellite was Sputnik 1.

WikiMatrix

Và đôi khi bạn thấy cả vệ tinh nhân tạo,

And sometimes you even watch satellite,

QED

Và đôi khi bạn thấy cả vệ tinh nhân tạo, CNN từ nước Mỹ.

Sometimes you even watch satellite, CNN, from the United States.

ted2019

Đây là vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Mặt Trăng.

It was the first artificial satellite of the Moon.

WikiMatrix

( vệ tinh nhân tạo của Nga ) là vệ tinh nhân tạo đầu tiên bay vào không gian.

Yeah, it’s the first satellite in space.

OpenSubtitles2018.v3

Hack vệ tinh nhân tạo của quân đội đi.

Hack into one of the military satellites.

OpenSubtitles2018.v3

Các nước trở nên phụ thuộc nhiều vào các vệ tinh nhân tạo xoay chung quanh trái đất.

The nations have become heavily dependent on man-made satellites orbiting the earth.

jw2019

Trong tất cả các vệ tinh nhân tạo của chúng ta, đây là vệ tinh cách xa nhà nhất,

Of all our spacecraft, this is the one that’s traveled farthest from home …

OpenSubtitles2018.v3

Nhiều vệ tinh nhân tạo là các phi thuyền robot, cũng như nhiều tàu khu trục và tàu lượn.

Many artificial satellites are robotic spacecraft, as are many landers and rovers.

WikiMatrix

anh biết đấy, vệ tinh nhân tạo ở ngoài không gian rõ ràng là nó phát ra 1 sóng nào đó.

There’s this, you know, man-made satellite up there in outer space that’s obviously broadcasting some kind of signal.

ted2019

Đây là vệ tinh nhân tạo đầu tiên trên thế giới, bay quanh Trái Đất trong 98,1 phút và nặng 83 kg (183 lb).

This was the world’s first artificial satellite, orbiting the Earth in 98.1 minutes and weighing 83 kg (183 lb).

WikiMatrix

Trong những cơn bão mặt trời sắp tới, điều này có thể dẫn đến mất điện và gián đoạn trong vệ tinh nhân tạo.

During forthcoming solar storms, this could result in blackouts and disruptions in artificial satellites.

WikiMatrix

Các vệ tinh nhân tạo được phóng lên không gian đã chụp nhiều hình ảnh về Trái Đất cung cấp cái nhìn tổng thể hơn.

Satellites located in space that take wide scope photographs of the Earth provide such a perspective.

WikiMatrix

Vệ tinh nhân tạo đầu tiên, Sputnik 1, được đưa vào quỹ đạo trái đất 215-by-939 km (116 by 507 nmi) của Liên Xô) vào ngày 4 tháng 10 năm 1957.

The first artificial satellite, Sputnik 1, was put into a 215-by-939-kilometer (116 by 507 nmi) Earth orbit by the USSR) on 4 October 1957.

WikiMatrix

Thay vào đó, năng lượng mặt trời chủ yếu gây ảnh hưởng đối với các vệ tinh nhân tạo và mạng truyền thông di động.

Instead, a solar maximum would be mostly notable for its effects on satellite and cellular phone communications.

WikiMatrix

Vệ tinh khí tượng là một loại vệ tinh nhân tạo được dùng chủ yếu để quan sát thời tiết và khí hậu trên Trái Đất.

The weather satellite is a type of satellite that is primarily used to monitor the weather and climate of the Earth.

WikiMatrix

Đầu thập niên 1950, đã có thử thách đối với việc phóng một vệ tinh nhân tạo cho dự án năm Vật lý Địa cầu Quốc tế (1957–58).

In the early 1950s, there was challenge to launch an artificial satellite for the International Geophysical Year (1957–58).

WikiMatrix

Chúng ta sẽ có rất nhiều, rất nhiều kiến thức về những vấn đề môi trường trên Trái Đất được thu thập qua vệ tinh nhân tạo

We’d have a far better — far better knowledge of what’s happening on our planet environmentally than could be gathered with satellites and a handful of government sensor nets alone.

ted2019

Rồi có những tiến bộ vượt bực trong ngành viễn thông, việc dùng vệ tinh nhân tạo và phóng phi thuyền đưa con người đáp xuống mặt trăng.

Then there are the astounding advances in telecommunications, the use of orbiting satellites, and the launching of spaceships that have actually landed men on the moon.

jw2019

Các vệt di chuyển của rác vũ trụ và của vệ tinh nhân tạo đã có mặt trong những hình ảnh ban đầu, và đã được cẩn thận loại bỏ.

Trails of space debris and artificial satellites were present in the original images, and were carefully removed.

WikiMatrix

Bài báo đã miêu tả nền tảng đằng sau sự pháp triển của vệ tinh nhân tạo trên quỹ đạo đĩa tĩnh nhằm mục đích tiếp âm cho tín hiệu radio.

The article described the fundamentals behind the deployment of artificial satellites in geostationary orbits for the purpose of relaying radio signals.

WikiMatrix

Năm 1957, Liên bang xô viết phóng vệ tinh nhân tạo đầu tiên lên quỹ đạo và không lâu sau đó, Yuri Gagarin trở thành người đầu tiên đi vào vũ trụ.

In 1957, the Soviet Union launched the first artificial satellite into orbit and, soon afterward, Yuri Gagarin became the first human in space.

WikiMatrix

Mars 96 được thiết kế để đưa đến Sao Hỏa một vệ tinh nhân tạo, 2 trạm khoa học tự động trên bề mặt, và 2 máy thăm dò xuyên sâu vào lòng Sao Hỏa.

Mars 96 carried four assemblies designed to enter the Martian atmosphere, two surface penetrators and two surface stations .

WikiMatrix

Từ một thiên thạch từ không gian, Chúng ta đang ở đây với bản gốc của một chiếc Sputnik (Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được phóng lên quỹ đạo Trái đất).

From a meteorite from space, we’re over here with an original Sputnik.

ted2019

Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất