Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh

Đăng ngày 18 March, 2023 bởi admin

Tên nghề:                             Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh

Mã nghề:                              5520255                                       

Trình độ đào tạo:               Trung cấp

Hình thức đào tạo:             Chính quy

Đối t­ượng tuyển sinh:        Tốt nghiệp THCS trở lên

Thời gian đào tạo:               2 năm

1. Mục tiêu đào tạo:

1.1 Mục tiêu chung:

+ Có kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tuởng Hồ Chí Minh về mục tiêu và đường lối cách mạng của Đảng và Nhà nước;

+ Nắm được cơ bản quyền, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và thực hiện trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân;

+ Có ý thức nghề nghiệp, kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc công nghiệp; có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;

+ Thể hiện ý thức tích cực học tập rèn luyện để không ngừng nâng cao trình độ, đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu của sản xuất.

– Thể chất và quốc phòng:

+ Có kiến thức, kỹ năng về thể dục, thể thao cần thiết;

+ Nắm được phương pháp tập luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực để học tập và lao động sản xuất;

+ Có được một số kiến thức và kỹ năng cơ bản về quốc phòng – An ninh, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

– Kiến thức:

+ Có kiến thức cơ bản về: Vật liệu kỹ thuật lạnh, Cơ sở kỹ thuật lạnh, Kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật nhiệt, Vẽ kỹ thuật, Kỹ thuật điện, Trang bị điện trong hệ thống lạnh, Đo lường điện – lạnh, An toàn lao động;

+ Có khả năng trình bày các nguyên lý hoạt động, nguyên lý cấu tạo chung của các thiết bị lạnh;

+ Trình bày được nguyên lý làm việc của các loại máy lạnh dân dụng, hệ thống lạnh kho lạnh, hệ thống lạnh máy đá cây, hệ thống lạnh máy đã vảy;

+ Trình bày được các quy trình vận hành, bảo dưỡng, sữa chữa thiết bị lạnh dân dụng và thiết bị lạnh của hệ thống lạnh kho lạnh, hệ thống lạnh máy đá cây, hệ thống lạnh máy đã vảy;

+ Trình bày được những hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và cách kiểm tra, sửa chữa, thay thế các thiết bị lạnh dân dụng, thiết bị lạnh của hệ thống lạnh kho lạnh, hệ thống lạnh máy đá cây, hệ thống lạnh máy đã vảy.

+ Trình bày được các biện pháp an toàn phòng chống cháy nổ, sử dụng điện-lạnh, phòng chống tai nạn lao động và sơ cứu người bị tai nạn.

– Kỹ năng:

+ Vận hành đúng quy trình các thiết bị lạnh dân dụng, hệ thống lạnh kho lạnh, hệ thống lạnh máy đá cây, hệ thống lạnh máy đã vảy;

+ Bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa được các thiết bị lạnh dân dụng, hệ thống lạnh kho lạnh, hệ thống lạnh máy đá cây, hệ thống lạnh máy đã vảy đúng quy trình và đảm bảo an toàn cho người và thiết bị;

+ Sử dụng được các dụng cụ đồ nghề sửa chữa thiết bị lạnh, thao tác các thiết bị lạnh đảm bảo an toàn đúng kỹ thuật;

+ Làm được một số kỹ năng cơ bản về Nguội, Hàn, Gò và lắp đặt mạch điện đơn giản;

+ Sơ cứu nạn nhân khi có sự cố mất an toàn về điện, hệ thống lạnh v.v;

+ Tự học tập nâng cao trình độ, chuyên môn nghề nghiệp.

1.2.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

– Sau khi tốt nghiệp Trung cấp, học sinh làm việc được công việc: vận hành, bảo dưỡng các hệ thống lạnh trong các nhà máy chế biến thuỷ hải sản, thực phẩm; làm việc tại các cơ sở và doanh nghiệp kinh doanh sử dụng máy lạnh;

– Có khả năng tự tạo việc làm cho mình.

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

            – Số lượng môn học và mô đun: 22

            – Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 76  tín chỉ

            – Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255  giờ

            – Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1665 giờ

            – Thời gian học lý thuyết: 420 giờ

            – Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận:1245 giờ

            – Thời gian học: 2 năm

3. Nội dung chương trình:

Mã MH/ MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Tổng số

Thời gian học tập

Năm 1

Năm 2

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/
thực tập/
thí nghiệm/
bài tập/
thảo luận

Kiểm tra

I

Các môn học chung

12

255

210

45

94

148

13

MH 01

Giáo dục quốc phòng và an ninh

2

45

45

 

21

21

3

MH 02

Tin học

2

45

45

 

15

29

1

MH 03

Giáo dục thể chất

1

30

30

 

4

24

2

MH 04

Pháp luật

1

15

 

15

9

5

1

MH 05

Giáo dục chính trị

2

30

 

30

15

13

2

MH 06

Tiếng Anh

4

90

90

 

30

56

4

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

55

1245

765

480

420

764

61

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

13

285

285

0

124

152

9

MH 07

Kỹ thuật nhiệt

2

30

30

 

24

4

2

MĐ 08

Vật liệu – Đo lường điện lạnh

2

45

45

 

24

20

1

MĐ 09

Cơ sở kỹ thuật lạnh

2

45

45

 

24

20

1

MĐ 10

An toàn lao động Điện – lạnh

2

45

45

 

24

20

1

MĐ 11

Trang bị điện hệ thống lạnh

5

120

120

 

28

88

4

II.2

Môn học, mô đun chuyên môn

42

960

480

480

296

612

52

MĐ 12

Bơm – Quạt – Máy nén

4

90

90

 

24

64

2

MĐ 13

Thiết bị hệ thống lạnh

4

90

90

 

32

52

6

MĐ 14

Hệ thống máy lạnh dân dụng

5

120

120

 

32

80

8

MĐ 15

Hệ thống máy lạnh công nghiệp

6

150

 

150

40

104

6

MĐ 16

HT điều hoà không khí cục bộ

5

120

 

120

32

84

4

MĐ 17

Linh kiện điện tử

3

60

60

 

32

24

4

MĐ 18

HT điều hoà không khí trung tâm

4

90

 

90

32

52

6

MĐ 19

PLC

3

60

 

60

24

32

4

MĐ 20

Điều khiển khí nén

3

60

 

60

24

32

4

MĐ 21

Kỹ thuật lắp đặt điện

5

120

120

 

24

88

8

III

Thực tập tốt nghiệp

9

420

 

420

0

420

0

TỔNG CỘNG

76

1920

975

945

514

1332

74

Chú ý: Thời lượng kiểm tra lý thuyết tính cho giờ học Lý thuyết, thời lượng kiểm tra thực hành tính cho giờ học Thực hành.

4. Hướng dẫn sử dụng chương trình

4.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa

– Học tập nội quy quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường;

– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở;

– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh;

– Thời gian và nội dung hoạt động giáo dục ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa như sau:

Số TT

Nội dung

Thời gian

1

Thể dục, thể thao

5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày

2

Văn hóa, văn nghệ:

– Qua các phương tiện thông tin đại chúng;

– Sinh hoạt tập thể.

Ngoài giờ học hàng ngày từ 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần)

3

Hoạt động thư viện:

Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu

Tất cả các ngày làm việc trong tuần

4

Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể

Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật

5

Bồi dưỡng kỹ năng mềm, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng phỏng vấn, tìm việc …

Trong giờ sinh hoạt khoa 01 giờ/tháng.

6

Thăm quan, dã ngoại

Mỗi học kỳ 1 lần

4.2. Hướng dẫn sử dụng chương trình đào tạo

– Đơn vị thời gian trong kế hoạch đào tạo được tính bằng năm học, học kỳ, tuần và giờ học;

– Thời gian học tập trong kế hoạch đào tạo được quy đổi như sau :

+ Một giờ học Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận 60 phút; một giờ học lý thuyết là 45 phút;

+ Một ngày học thực hành, thực tập hoặc học theo mô-đun không quá 8 giờ học;

+ Một ngày học lý thuyết không quá 6 giờ học.

– Mỗi tuần không học quá 40 giờ thực hành hoặc 30 giờ lý thuyết.

4.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun

– Thi kết thúc môn học / mô đun triển khai theo Thông tư số 09/2017 / TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội .

– Kiểm tra định kỳ được thực

TT

Số giờ

Lý thuyết

Thực hành/tích hợp

Ghi chú

1

Từ 30 –  dưới 60

60 phút

4 giờ

2

Từ 60 –  dưới 120

90 phút

4 giờ

3

Từ 120 trở lên

120 phút

4 – 8 giờ

– Kiểm tra vấn đáp:

+ Kiểm tra vấn đáp có thời gian cho 1 thí sinh là 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời.

+ Riêng các môn học/mô đun đặc thù thời gian làm bài cụ thể do Hiệu trưởng xem xét quyết định.

– Kiểm tra trắc nghiệm:

+ Từ dưới 60 giờ: Từ 40 – 50  câu với thời gian kiểm tra 40 – 50 phút;

+ Từ 60 giờ trở lên: Từ 50 – 60 câu với thời gian kiểm tra 50 – 60 phút.

4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp

Thực hiện theo Thông tư số 09/2017 / TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội :

Số TT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết

90 phút

2

Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp

Viết

120 phút.

3

Thực hành nghề nghiệp

Bài thi thực hành kỹ năng tổng hợp

8 giờ

4.5. Các chú ý khác:

Trường hợp thiết yếu nghiên cứu và điều tra, kiến thiết xây dựng đề án, đề xuất kiến nghị giải pháp mới trong những nghành nghề dịch vụ nghề Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh. Hiệu trưởng xem xét được cho phép tiến hành thực thi theo nhóm hoặc cá thể được thẩm định và đánh giá cho điểm tốt nghiệp thay cho thi tốt nghiệp thực hành nghề .

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ