Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Từ Vựng Tiếng Anh Về Giải Trí (Phổ Biến Nhất) | KISS English

Đăng ngày 28 February, 2023 bởi admin

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ cùng bạn mày mò những từ vựng tiếng Anh về vui chơi thường gặp. Cùng theo dõi nhé !

Xem video KISS English hướng dẫn cách học từ vựng hiệu suất cao nhớ siêu lâu. Bấm nút Play để xem ngay :

Giải trí là hoạt động chúng ta thường xuyên làm để thư giãn, giải tỏa căng thẳng. Nếu bạn chưa rõ cách nói về các hoạt động giải trí đó thì hãy xem ngay bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Anh về giải trí thường gặp. Hãy theo dõi nhé!

50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Giải Trí Thường Dùng

50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Giải Trí Thường Dùng50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Giải Trí Thường Dùng

Mẫu câu hỏi về hoạt động giải trí

What do you do in your space time/ free time?  Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
What do you do for fun? Why do you like it?  Bạn thường làm gì để giải trí? Tại sao bạn thích nó? 
Do you enjoy + VingVí dụ: Do you enjoy camping? Cậu có thích [làm gì đó] không?
I’m interested in + V-ing/ Noun / I like/love (V-ing)Ví dụ: I love watching films.  Tôi thích…
I relax by + V-ingVí dụ I relax by listening to music.  Tôi thư giãn bằng…

Từ vựng về các hoạt động giải trí

Từ Vựng Phiên âm  Nghĩa
Entertain /ˌɛntərˈteɪn/  Giải trí
Entertainment /ˌɛntərˈteɪnmənt/  Sự giải trí 
Favorite /ˈfeɪvərɪt/  Yêu thích
Take part in /teɪk pɑrt ɪn/  Tham gia
Go to the movies /gou tu ðə ‘mu:viz/ Đi xem phim 
Comedy /ˈkɒmɪdi/ Phim hài 
Horror movie /ˈhɒrə ˈmuːvi/ Phim kinh dị 
Action movie /ˈækʃ(ə)n ˈmuːvi/ Phim hành động 
Science fiction movie /ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːv/ Phim khoa học viễn tưởng
Comics /ˈkɒmɪks/ Truyện tranh 
Listen to music  /’lisn tu ‘mju:zik/ Nghe nhạc 
Country music /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/ Nhạc đồng quê 
Pop music /pɒp ˈmjuːzɪk/ Nhạc trẻ
Folk music /fəʊk ˈmjuːzɪk/ Nhạc truyền thống
Classical concert /ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə(ː)t/ Buổi hòa nhạc cổ điển
Funfair/ fair, carnival /fʌnfeə/ feə/, /ˈkɑːnɪvəl/  Hội chợ, ngày hội
Play video games /pleɪ ˈvɪdɪəʊ geɪmz/ Chơi điện tử 
Go fishing /goʊ ˈfɪʃɪŋ/  Đi câu cá 
Picnic /’piknik/ Dã ngoại
Hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ Ra ngoài cùng bạn bè 
Play a sport /plei ə spɔ:t/ Chơi thể thao
Go to the park /goʊ tu ðə pɑrk/ Đi công viên 
Go shopping /goʊ ˈʃɑpɪŋ/  Đi mua sắm
Gardening /ˈgɑːdnɪŋ/ Làm vườn 
Programme /ˈproʊˌgræm/  Chương trình truyền hình 
Channel /ˈʧænəl/ Kênh 
Surf the Internet (Facebook/  Instagram/ Twitter) /sɜːf ði ˈɪntəˌnɛt (ˈfeɪsˌbʊk/  ˈɪnstəˌgræm/ ˈtwɪtə) Lướt web (Facebook/ Instagram/ Twitter)

Từ vựng chỉ người làm trong ngành giải trí

Từ vựng  Phiên âm Nghĩa 
Artist /ˈɑrtəst/ Nghệ sĩ 
Author /ˈɔθər/ Tác giả 
Musician  /mjuˈzɪʃən/ Nhạc sĩ 
Producer /prəˈdusər/ Nhà sản xuất 
Singer  /ˈsɪŋər/ Ca sĩ 
Musician /mjuˈzɪʃən/ Nhạc sĩ 
Actor  /ˈæktər/ Diễn viên nam 
Actress  /ˈæktrəs/ Diễn viên nữ 

Từ vựng lợi ích của giải trí 

  • Relax: Nghỉ ngơi; thư giãn
  • Relaxing: (Làm cho ai) Sảng khoái; thoải mái
  • Relaxed: (Cảm thấy) Thư giãn; thoải mái
  • Relaxation: Sự thư giãn; thời gian thư giãn
  • Let one’s hair down: thư giãn, “xõa” 
  • Blow off the steam: xả hơi 
  • Reduce stress and improve health: giảm stress và tăng cường sức khỏe
  • Relax myself/release my pressure/ease my mind: thư giãn bản thân/giải phóng áp lực/giảm bớt tâm trí
  • Boost your mood: cải thiện cảm xúc
  • Help you sleep better: giúp bạn ngủ ngon hơn
  • Improve concentration: tăng khả năng tập trung
  • Catch up the latest trend and current affairs: bắt kịp xu hướng mới nhất và các vấn đề hiện tại
  • Maintain a well-balanced life: duy trì một cuộc sống cân bằng

20 Từ Vựng Tiếng Anh Về Khu Vui Chơi Giải Trí

20 Từ Vựng Tiếng Anh Về Khu Vui Chơi Giải Trí20 Từ Vựng Tiếng Anh Về Khu Vui Chơi Giải Trí

Từ vựng Phiên âm Nghĩa 
A leisure center /ə ˈlɛʒə ˈsɛntə/ Trung tâm giải trí
Cinema /ˈsɪnəmə/  Rạp chiếu phim
Market  /ˈmɑːkɪt/ Chợ
Supermarket /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/ Siêu thị 
Swimming Pool /ˈswɪmɪŋ puːl/ Bể bơi
Local /ˈləʊkəl/ Quán rượu
Museum  /mju(ː)ˈzɪəm/ Bảo tàng
Cafe  /ˈkæfeɪ/  Quán cà phê
Amusement Park /əmˈjuzmənt pɑrk/ Công viên giải trí 
Restaurant   /ˈrɛstrɒnt/ Nhà hàng
Carnival  /ˈkɑːnɪvəl/  Hội chợ
Exhibition   /ˌɛksɪˈbɪʃən/  Cuộc triển lãm
Farm /fɑːm/  Nông trại
Disco /ˈdɪskəʊ/  Sàn nhảy
Pub  /pʌb/  Quán rượu
Concert Hall  /ˈkɒnsə(ː)t hɔːl/  Phòng hòa nhạc
Zoo  /zu/  Vườn thú

Sau khi có những từ vựng, cụm từ và mẫu câu, tất cả chúng ta nên viết câu, đoạn văn hoặc thiết kế xây dựng hội thoại về chủ đề vui chơi để nâng cao kỹ năng và kiến thức viết và nói. Dưới đây là đoạn văn mẫu, bạn hãy rèn luyện nha :

After a busy working week, I often relax on the weekend. I and my friends often hang out together, have some food and chit-chat. Sometimes, we go to the cinema to watch the newly released movies. In the evening, we often hit the bar and let our hair down. It’s so interesting. I think entertainment is very important to us. It helps us re-charge and maintain a well-balanced life. 

Dịch :

Sau 1 tuần làm việc bận rộn, tôi thường thư giãn vào cuối tuần. Tôi và bạn tôi thường đi ra ngoài cùng nhau, cùng nhau ăn đồ ăn và nói chuyện. Thỉnh thoảng, chúng tôi đến rạp chiếu phim để xem những bộ phim mới phát hành. Vào buổi tối, chúng tôi thường lên bar và xả hơi. Nó rất thú vị. Tôi nghĩ giải trí rất quan trọng với chúng ta. Nó giúp chúng ta nạp năng lượng và duy trì cuộc sống cân bằng.

Lời Kết

Hy vọng bài viết trên đã cung ứng cho bạn nhiều tài liệu hữu dụng tương quan đến việc học từ vựng tiếng Anh về vui chơi. Hãy nạp từ vựng hàng ngày với phong phú những chủ đề để làm phong phú và đa dạng thêm vốn từ tiếng Anh của bạn nhé !

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Cộng