Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh công bố phương án tuyển sinh năm 2023

Đăng ngày 20 March, 2023 bởi admin
STT Ngành Mã ngành

Thời gian học

Tổ hợp xét tuyển 1 Công nghệ thông tin- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin ứng dụng- Mạng máy tính- An toàn mạng- Máy học và ứng dụng 7480201 4 A00 ( Toán, Lý, Hóa )A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh) 2 An toàn thông tin 7480202 4 3 Khoa học dữ liệu ( Data Science ) 7460108 4 4 Hệ thống thông tin quản trị- Hệ thống thông tin kinh doanh- Phân tích dữ liệu- Hệ thương mại điện tử- Hệ thống Blockchain/Crypto 7340405 3.5 5 Robot và trí tuệ tự tạo 7510209 4 6 Công nghệ kỹ thuật xe hơi- Động cơ ô tô- Khung gầm ô tô 7510205 4 7 Công nghệ xe hơi điện 7520141 4 8 Kỹ thuật cơ khí- Công nghệ chế tạo máy- Kỹ thuật khuôn mẫu 7520103 4 9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 4 10 Kỹ thuật điện- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng- Điện công nghiệp- Hệ thống điện thông minh 7520201 4 11 Kỹ thuật điện tử – viễn thông- Công nghệ IoT và mạng truyền thông- Công nghệ mạch tích hợp- Điện tử công nghiệp 7520207 4 12 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 7520216 4 13 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng- Xây dựng dân dụng và công nghiệp- Xây dựng công trình giao thông- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng- BIM trong kỹ thuật xây dựng 7580201 4 14 Quản lý thiết kế xây dựng- Quản lý dự án xây dựng- Tài chính trong xây dựng- BIM trong quản lý xây dựng 7580302 4 15 Công nghệ dệt, may- Quản lý sản xuất dệt, may- Công nghệ dệt, may thông minh 7540204 4 16 Tài chính – Ngân hàng- Tài chính ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp- Đầu tư tài chính- Công nghệ tài chính 7340201 3.5 17 Tài chính quốc tế- Công nghệ tài chính quốc tế- Quản trị tài chính quốc tế- Đầu tư tài chính quốc tế 7340206 3.5 18 Kế toán- Kế toán ngân hàng- Kế toán tài chính- Kế toán quốc tế- Kế toán công- Kế toán số 7340301 3.5 19 Quản trị kinh doanh thương mại- Quản trị doanh nghiệp- Quản trị kinh doanh số- Quản trị hành chính văn phòng- Quản trị logistics- Quản trị Marketing – Nhượng quyền thương mại 7340101 3.5 A00 ( Toán, Lý, Hóa )A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh) 20 Digital Marketing ( Marketing số )- Chiến lược Digital Marketing- Quản trị Digital Marketing 7340114 3.5 21 Marketing- Marketing tổng hợp- Marketing truyền thông- Quản trị Marketing 7340115 3.5 22 Kinh doanh thương mại- Thương mại quốc tế- Quản lý chuỗi cung ứng- Điều phối dự án 7340121 3.5 23 Kinh doanh quốc tế- Thương mại quốc tế- Kinh doanh số 7340120 3.5 24 Kinh tế quốc tế- Quản lý đầu tư quốc tế- Kinh tế đối ngoại 7310106 3.5 25 Thương mại điện tử- Marketing trực tuyến- Kinh doanh trực tuyến- Giải pháp thương mại điện tử 7340122 3.5 26 7340116 3.5 27 Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng 7510605 3.5 28 Tâm lý học- Tham vấn tâm lý- Trị liệu tâm lý- Tổ chức nhân sự 7310401 3.5 29 Quan hệ công chúng- Tổ chức sự kiện

 

– Quản lý truyền thông- Truyền thông doanh nghiệp 7320108 3.5 30 Quan hệ quốc tế 7310206 3.5 31 Quản trị nhân lực 7340404 3.5 32 Quản trị khách sạn 7810201 3.5 33 Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ ẩm thực ăn uống 7810202 3.5 34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 3.5 35 Quản trị sự kiện 7340412 3.5 36 Quản lý thể dục thể thao 7810301 3.5 37 Luật kinh tế tài chính- Luật Tài chính – ngân hàng- Luật Thương mại- Luật Kinh doanh 7380107 3.5 38 Luật thương mại quốc tế 7380109 3.5 39 Luật- Luật Dân sự- Luật Hình sự- Luật Hành chính 7380101 3.5 40 Kiến trúc- Kiến trúc công trình- Kiến trúc xanh 7580101 4.5 A00 ( Toán, Lý, Hóa )D01 (Toán, Văn, Anh)V00 (Toán, Lý, Vẽ)H01 (Toán, Văn, Vẽ) 41 Thiết kế nội thất bên trong- Thiết kế không gian nội thất- Thiết kế sản phẩm nội thất 7580108 3.5 42 Thiết kế thời trang- Thiết kế thời trang và thương hiệu- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) 7210404 3.5 43 Thiết kế đồ họa- Thiết kế đồ họa truyền thông- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số 7210403 3.5 44 Digital Art ( Nghệ thuật số ) 7210408 3.5 45 Công nghệ điện ảnh, truyền hình- Quay phim điện ảnh và truyền hình- Sản xuất phim kỹ thuật số 7210302 3.5 46 Thanh nhạc- Ca sĩ biểu diễn- Sản xuất âm nhạc- Cải lương 7210205 3.5 N00 ( Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 ) 47 Truyền thông đa phương tiện- Sản xuất truyền hình- Sản xuất phim và quảng cáo- Tổ chức sự kiện 7320104 3.5 A01 ( Toán, Lý, Anh )C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh) 48 Đông phương học- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản 7310608 3.5 49 Ngôn ngữ Nước Hàn- Biên – phiên dịch tiếng Hàn- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn 7220210 3.5 50 Ngôn ngữ Trung Quốc- Tiếng Trung thương mại- Biên – phiên dịch tiếng Trung- Văn hóa Trung Hoa 7220204 3.5 51 Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh thương mại- Tiếng Anh biên – phiên dịch- Tiếng Anh du lịch và khách sạn- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 7220201 3.5 A01 ( Toán, Lý, Anh )D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh) 52 Ngôn ngữ Nhật- Tiếng Nhật biên – phiên dịch- Tiếng Nhật thương mại- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật 7220209 3.5 53 Dược học- Sản xuất và phát triển thuốc- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc 7720201 5 A00 ( Toán, Lý, Hóa )B00 (Toán, Hóa, Sinh)C08 (Văn, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh) 54 Điều dưỡng 7720301 4 55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 4 56 Thú y- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng 7640101 4.5 57 Công nghệ thực phẩm- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm 7540101 4 58 Công nghệ sinh học- CNSH y dược- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm- CNSH mỹ phẩm- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ 7420201 4

59

Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên 7850101

3.5

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ