Mất bình tĩnh, quên mất nội dung trình bày và cố gắng bắt trước người khác,… là những lỗi sai cơ bản khi nói trước đám đông. Để có được kỹ...
Từ vựng tiếng Anh về giải trí [TRỌN BỘ] – Step Up English
4.7 (94.29%)
21
votes
Ngày nay, các bạn trẻ ngày càng có nhiều hình thức vui chơi giải trí khác nhau và từ vựng về chủ đề này cũng vì thế mà trở nên đa dạng phong phú hơn rất nhiều. Các từ như “Đi xõa”, “đi quẩy” trong tiếng Anh có tồn tại không nhỉ? Câu trả lời là có! Hãy cùng Step Up đọc bài viết sau đây và nạp ngay các từ vựng tiếng Anh về giải trí (entertainment vocabulary) vào trong kho lưu trữ của mình nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung
Nhắc tới giải trí mà chỉ có xem phim, nghe nhạc thì đã quá quen thuộc rồi. Có những lúc bạn muốn san sẻ những điều mê hoặc hơn về bản thân, hay có khi đơn thuần là bạn muốn bài nói của mình ghi điểm cao hơn bằng cách sử dụng từ vựng hay ho. 60 từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung dưới chính là dành cho bạn :
1 A leisure centre
trung tâm giải trí 2 Action movie
phim hành vi 3 Adventure movie
phim phiêu lưu 4 American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies
phim Mỹ / Anh / Nước Ta / Trung Quốc / Nước Hàn . 5 Autobiography
tự truyện 6 Bingo
một loại game show cờ bạc, giống lô-tô 7 Carnival
ngày hội 8 Classical concert
buổi hòa nhạc cổ xưa 9 Comedy
phim hài 10 Comics
truyện tranh 11 Cookbook
sách nấu ăn 12 Country music
nhạc đồng quê 13 Darts/ pool/ a type of snooker
game show ném phi tiêu 14 Documentary
phim tài liệu 15 Drama
phim tâm ý 16 Event
sự kiện 17 Family entertainment
giải trí mái ấm gia đình 18 Favorite
yêu thích 19 Folk music
nhạc truyền thống lịch sử 20 Fun-day
ngày hội 21 Funfair/ fair, carnival
hội chợ, ngày hội 22 Gig/concert
buổi hòa nhạc 23 Hip Hop
Nhạc Hip Hop 24 Hobby/ Pastime
sở trường thích nghi, hoạt động giải trí thương mến ( lúc rảnh rỗi ) 25 Horror books
truyện kinh dị 26 Horror movie
phim kinh dị 27 Jazz
nhạc Jazz 28 Live music
nhạc sống 29 Local/pub
quán rượu 30 Music festival
liên hoan âm nhạc 31 Opera concert
buổi hòa nhạc ô-pê-ra 32 Parade
cuộc diễu hành 33 Pop music
nhạc trẻ 34 Popular
thông dụng, được yêu thích 35 Relaxation
sự thư giãn giải trí, thời hạn thư giãn giải trí 36 Relaxed (tính từ)
cảm thấy thư giãn giải trí, tự do 37 Relaxing (tính từ)
tạo cảm xúc sảng khoái, tự do 38 Rock and Roll
Nhạc Rock 39 Science fiction book
sách khoa học viễn tưởng 40 Science fiction movie
phim khoa học viễn tưởng 41 Spare time/ Free time
thời hạn rảnh rỗi 42 To bet
đặt cược 43 To cook
nấu ăn 44 To dance
nhảy, múa, khiêu vũ 45 To go clubbing/ night clubs
đến câu lạc bộ đêm 46 To go on the rides
đi xe 47 To listen to music
nghe nhạc 48 To paint
vẽ tranh 49 To play musical instrument (play piano/ guitar)
chơi nhạc cụ ( chơi đàn piano, đàn ghi-ta ) 50 To play video games
chơi điện tử 51 To read books
đọc sách 52 To spend time with family
dành thời gian cùng gia đình
53 To surf the Internet (Facebook/ Instagram/ Twitter)
lướt web ( Facebook / Instagram / Twitter ) 54 To visit friends/ relatives
thăm bè bạn / họ hàng 55 To watch TV/ Film
xem TV / xem phim 56 YOLO (You only live once)
“ quẩy đi ”, chơi đi 57 Let one’s hair down
thư giãn giải trí, xóa 58 Blow off the steam
xả hơi 59 Chew the fat
tám chuyện 60 Paint the town (red)
đi ra ngoài chơi ( đến hàng quán ) [ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng anh về giải trí : những mô hình thư giãn giải trí, giải trí
Sở thích hoàn toàn có thể là bất kể điều gì khiến mình cảm thấy thư giãn giải trí hơn. Dưới đây là những mô hình đơn cử hơn trong kho từ vựng tiếng Anh về giải trí .
1 To do exercise/ workout
tập thể dục 2 To play a sport
chơi thể thao 3 Art and crafts
thẩm mỹ và nghệ thuật và thủ công bằng tay 4 Badminton
cầu lông 5 Basketball
bóng rổ 6 Cook
nấu nướng 7 Exercise
tập thể dục 8 Football
bóng đá 9 Gardening
làm vườn 10 Go fishing
đi câu cá 11 Go for a picnic
đi dã ngoại 12 Go out with friends
đi chơi với bè bạn 13 Go to cultural locations and events
đi đến khu sự kiện và văn hóa truyền thống 14 Go to the cinema
đi xem phim 15 Go to the movies
đi xem phim 16 Go to the park
đi khu vui chơi giải trí công viên 17 Jogging
đi bộ 18 Listen to music
nghe nhạc 19 Picnic
dã ngoại 20 Play a musical instrument
chơi nhạc cụ 21 Play a sport
chơi thể thao 22 Play video games
chơi game 23 Read
đọc 24 Shuttlecock
đá cầu 25 Study something
học môn gì đó 26 Surf the internet
lướt web 27 Swimming
bơi 28 Table tennis
bóng bàn 29 Volleyball
bóng chuyền 30 Watch TV
xem tivi 31 Write
viết
3. Mẫu câu tiếp xúc tiếng Anh ứng dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí
Trong những bài phỏng vấn bản thân, câu hỏi “ Em thích làm gì trong thời hạn rảnh ? ” liên tục được Open. Hay những lúc làm quen, để hỏi về nụ cười bè bạn mình, những bạn sẽ hỏi như thế nào ? Tham khảo những mẫu câu sau đây nhé .
- What do you do in your space time / không tính tiền time ?
Bạn làm gì vào thời hạn rảnh rỗi ?
- What do you get up to in your space time ?
Bạn thường làm gì vào thời hạn rảnh rỗi ?
- What are your hobbies ?
Sở thích của bạn là gì ?
- What do you like doing ?
Bạn thích làm gì ?
- What do you do for fun ?
Bạn thường làm gì để giải trí ?
- In my không lấy phí time, I …
In my không lấy phí time, I usually watch horror film
Trong thời hạn rảnh, tôi thường xem phim kinh dị .
- When I have không tính tiền time / spare time, I. .
When I have không lấy phí time, I go shopping with my close friends
Khi có thời hạn rảnh, tôi đi shopping với hội bạn thân .
- I like / love / enjoy + V-ing / Noun = I’m interested in + V-ing / Noun
I love going to cultural locations and events
Tôi thích đi tới những khu văn hóa truyền thống sự kiện .
- I relax by + V-ing
I relax by listening to a soft melody .
Tôi thư giãn giải trí bằng cách lắng nghe một giai điệu nhẹ nhàng .
- What kind of things does she do in her spare time ?
Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi ?
- I’m really into watching foreign films. What about you ?
Mình rất thích xem những bộ phim quốc tế. Còn cậu thì sao ?
- I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping ?
Mình thích những hoạt động giải trí ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không ?
- Have you ever been camping in … ?
Cậu đã khi nào cắm trại ở … chưa ?
- Do you have any photos of any of your camping trips there ?
Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không ?
Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.Xem thêm bộ đôivàvới phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhàso với phương pháp thông thường.
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về giải trí hay gặp nhất trong các cuộc đối thoại với người nước ngoài. Hi vọng với những từ vựng trên, các bạn có thể tự tin hơn khi giao lưu kết bạn với bạn bè quốc tế ở khắp mọi nơi nhé!
Comments
Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Cộng