Networks Business Online Việt Nam & International VH2

câu hỏi trắc nghiệm tâm lý học đại cương – BỘ TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG Chương 1 TÂM LÝ HỌC – StuDocu

Đăng ngày 19 August, 2022 bởi admin

BỘ TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG

Chương 1
TÂM LÝ HỌC LÀ MỘT KHOA HỌC

Câu 1. Tâm lí con người theo quan niệm khoa học là:
1. Toàn bộ cuộc sống tinh thần phong phú của con người.
2. Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan.
3. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
4. Toàn bộ thế giới nội tâm của con người.
5. Chức năng của não.
Phương án đúng : a: 1, 4, 5. b: 2, 3, 4. c: 1, 3, 4. *d: 2, 3, 5.
Câu 2. Hiện tượng tâm lí được thể hiện trong những trường hợp:
1. Thần kinh căng thẳng như dây đàn sắp đứt.
2. Tim đập như muốn nhảy ra khỏi lồng ngực.
3. Bồn chồn như có hẹn với ai đó.
4. Lo lắng đến mất ăn mất ngủ.
5. Hồi hộp khi bước vào phòng thi.
Phương án đúng : a: 1, 3, 4. b: 2, 3, 4. *c: 3, 4, 5. d: 2, 3, 5.
Câu 3. Phản ánh tâm lí là:
*a. Sự phản ánh chủ quan của con người về hiện tượng khách quan.
b. Quá trình tác động qua lại giữa con người và thế giới khách quan.
c. Sự chuyển hoá thế giới khách quan vào bộ não con người.
d. Sự phản ánh của con người trước kích thích của thế giới khách quan.
Câu 4. Phản ánh tâm lí là dạng phản ánh đặc biệt vì:
1. Hình ảnh tâm lí là dấu vết của thế giới khách quan.
2. Hình ảnh tâm lí là bản sao chép về thế giới khách quan.
3. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
4. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
5. Hình ảnh tâm lí là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người.
Phương án đúng : a: 2, 3, 5 b: 2, 3, 4 *c: 3, 4, 5 d: 1, 3, 4
Câu 5. Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là:
1. Có thế giới khách quan và não.
2. Thế giới khách quan tác động vào não.

  1. Não hoạt động bình thường.
  2. Có tác động của giáo dục
  3. Môi trường sống thích hợp.
    Phương án đúng : *a: 2, 3, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 4, 5 d: 1, 2, 3
    Câu 6. Hiện tượng nào dưới đây là một quá trình tâm lý?
    a. Hồi hộp trước khi vào phòng thi.
    b. Chăm chú ghi chép bài.
    *c. Suy nghĩ khi giải bài tập.
    d. Cẩn thận trong công việc.
    Câu 7. Hiện tượng nào dưới đây là một trạng thái tâm lý?
    *a. Bồn chồn như có hẹn với ai.
    b. Say mê với hội họa.
    c. Siêng năng trong học tập.
    d. Yêu thích thể thao.
    Câu 8. Hiện tượng nào dưới đây là một thuộc tính tâm lý?
    a. Hồi hộp trước giờ báo kết quả thi.
    b. Suy nghĩ khi làm bài.
    c. Chăm chú ghi chép.
    *d. Chăm chỉ học tập.
    Câu 9. Tình huống nào dưới đây là một quá trình tâm lí?
    a. Lan luôn cảm thấy hài lòng nếu bạn em trình bày đúng các kiến thức trong bài
    b. Bình luôn thẳng thắn và công khai lên án các bạn có thái độ không trung thực trong
    thi cử.
    *c. Khi đọc cuốn “Sống như Anh”, Hoa nhớ lại hình ảnh chiếc cầu Công lí mà em đã
    có dịp đi qua.
    d. An luôn cảm thấy căng thẳng mỗi khi bước vào phòng thi.
    10. Thuộc tính tâm lí là những hiện tượng tâm lí:
  4. Không thay đổi.
  5. Tương đối ổn định và bền vững
  6. Khó hình thành, khó mất đi.
  7. Đặc trưng cho mỗi cá thể và có tính độc đáo.
  8. Thay đổi theo thời gian.
    Phương án đúng : a: 1, 3, 4 *b: 2, 3, 4 c: 3, 4, 5 d: 2, 4, 5.

Câu 16. Khi nghiên cứu tâm lý phải nghiên cứu môi trường xã hội, nền văn hóa
xã hội, các quan hệ xã hội mà con người sống và hoạt động trong đó. Kết luận
này được rút ra từ luận điểm:

aâm lý có nguồn gốc từ thế giới khách quan.
*bâm lý người có nguồn gốc xã hội.
c. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động giao tiếp
d. Tâm lý nguời mang tính chủ thể.
Câu 17. Nguyên tắc “cá biệt hóa” quá trình giáo dục là một ứng dụng được rút
ra từ luận điểm:

a. Tâm lý người có nguồn gốc xã hội.
b. Tâm lý có nguồn gốc từ thế giới khách quan.
*c. Tâm lý nguời mang tính chủ thể.
d. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động giao tiếp.
Câu 18. Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ:
a. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu
tố quyết định.
*b. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội.
c. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng.
d. Cả a, b, c.
Câu 19. Tâm lí người là:
a. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra.
b. Do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật.
*c. Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăng kính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 20. Tâm lí người có nguồn gốc từ:
a. Não người.
b. Hoạt động của cá nhân.
*c. Thế giới khách quan.
d. Giao tiếp của cá nhân.
Câu 21. Phản ánh tâm lí là:
*a. Sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật, hiện tượng trong
hiện thực khách quan.
b. Phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích của
thế giới khách quan.

c. Quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan.
d. Sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành các
hiện tượng tâm lí.
Câu 22. Phản ánh là:
*a. Sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất khác và để lại
dấu vết ở cả hai hệ thống đó.
b. Sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
c. Sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
d. Dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất khác.
Câu 23. Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì:
a. Là sự tác động của thế giới khách quan vào não người.
b. Tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống động và sáng tạo.
c. Tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân.
*d. Cả a, b, c.
Câu 24. Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới khách quan, nhưng
ở các chủ thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mức độ và sắc thái
khác nhau. Điều này chứng tỏ:

*a. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể.
b. Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để con người tự tạo cho
mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đó.
c. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả của quá trình phản ánh thế giới khách quan.
d. Thế giới khách quan không quyết định nội dung hình ảnh tâm lí của con người.
Câu 25. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi:
a. Sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân.
b. Sự phong phú của các mối quan hệ xã hội.
*c. Những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt động
của cá nhân.
d. Tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau.
Câu 26. Tâm lí người khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ:
a. Có tính chủ thể.
*b. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
c. Là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 27. Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là:

*b. Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau sẽ tạo ra hình ảnh
tâm lí khác nhau ở các chủ thể.
c. Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một vật, nhưng trong các thời điểm, hoàn
cảnh, trạng thái sức khoẻ và tinh thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí
khác nhau.
d. Các chủ thể khác nhau sẽ có thái độ, hành vi ứng xử khác nhau đối với cùng một sự
vật.
Câu 33. Hãy ghép những luận điểm của tâm lí học hoạt động về bản chất tâm lí
người (cột A) với kết luận thực tiễn rút ra từ các luận điểm đó (cột B).

Cột A

  1. Tâm lí người có nguồn
    gốc là thế giới khách quan.
  2. Tâm lí người mang tính
    chủ thể.
  3. Tâm lí người có bản chất
    xã hội.
  4. Tâm lí người là sản phẩm
    của hoạt động và giao tiếp.

Cột B
a. Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao tiếp để
nghiên cứu, phát triển và cải tạo tâm lí con người.
b. Phải nghiên cứu môi trường xã hội, nền văn hoá xã
hội trong đó con người sống và hoạt động.
c. Phải nghiên cứu hoàn cảnh trong đó con người sống
và hoạt động.
d. Phải nghiên cứu các hiện tượng tâm lí người.
e. Trong các quan hệ ứng xử phải lưu tâm đến
nguyên tắc sát đối tượng.
Phương án đúng : 1- …………..; 2 – …………..; 3 – ………….; 4 – ……………
1-c, 2-e, 3-b, 4-a

Câu 34. Hãy ghép tên gọi các hiện tượng tâm lí (cột A) đúng với sự kiện mô tả
của nó (cột B).

Cột A

  1. Trạng thái tâm lí.
  2. Quá trình tâm lí.
  3. Thuộc tính tâm lí.

Cột B
a. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp.
b. Cô là người đa cảm và hay suy nghĩ.
c. Đã hàng tháng nay cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả
thi tốt nghiệp.
d. Cô hình dung cảnh mình được bước vào cổng
trường đại học trong tương lai.

Phương án đúng : 1 – ……………. ; 2 – ……………. ; 3 – ………………..

1-c, 2-d, 3-b

Câu 35.
Đối tượng của Tâm lí học là các… (1)…..
tâm lí với tư cách là một hiện tượng tinh thần
do thế giới…. (2) tác động vào…(3)… con
người.
Phương án đúng : 1- …………; 2 – …………; 3-…….
1-c, 2-f, 3-e

Câu 36.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
khẳng định: Tâm lí người là sự….
(1)…. hiện thực khách quan vào
não người thông qua…(2)…, tâm lí
người có…(3)… xã hội – lịch sử.
Phương án đúng : 1- …………; 2 – …………; 3 – ………….
1-e, 2-b, 3-f

Câu 37.
Phản ánh tâm lí là một loại phản
ánh…(1)… Đó là sự tác động của hiện
thực khách quan vào con người, tạo ra
“hình ảnh tâm lí” mang tính…(2)…,
sáng tạo và mang tính…(3)…

Phương án đúng : 1- …………; 2 – …………; 3 – ………….
1-b, 2-c, 3-e

Câu 38.
Tâm lí có..(1)… là thế giới khách
quan, vì thế khi nghiên cứu, hình thành
và…(2)… tâm lí người, phải nghiên
cứu…(3)… trong đó con người sống và

a. Quá trình b. Trạng thái c. Hiện tượngd. Tâm trí e. Não f. Khách quana. Cá nhân d. Tác động b. Chủ thể e. Phản ánh c. Đặc điểm f. Bản chấta. Cá nhân b. Đặc biệt c. Sinh độngd. Lịch sử e. Chủ thể f. Chết cứnga. Biến đổi b. Môi trường c. Nguồn gốcd. Bản chất e. Cải tạo f. Hoàn cảnh

Tâm lí của mỗi cá nhân là…(1)…
của quá trình lĩnh hội kinh nghiệm xã
hội, nền văn hoá xã hội thông qua hoạt
động và giao tiếp, trong đó…(2)… giữ
vai trò chủ đạo, hoạt động và giao tiếp
của con người trong xã hội có tính…(3)

Phương án đúng : 1- …………; 2 – …………; 3 – ………….
1-b, 2-c, 3-a

Câu 43.
Hiện thực khách quan… (1)… tâm lí
con người, nhưng chính tâm lí con
người lại…(2)… trở lại hiện thực, bằng
tính năng động, sáng tạo của nó thông
qua …(3)… của chủ thể.

Phương án đúng : 1- …………; 2 – …………; 3 – ………….
1-a, 2-c, 3-b

Câu 44.
Nhờ có chức năng định hướng, điều
khiển, điều chỉnh mà tâm lí giúp con
người không chỉ…(1)… với hoàn cảnh
khách quan mà còn nhận thức, cải tạo
và…(2)… ra thế giới. Do đó, có thể nói
nhân tố tâm lí có vai trò cơ bản, có
tính…(3)… trong hoạt động của con
người.
Phương án đúng : 1- …………; 2 – …………; 3 – ………….
1-c, 2-b, 3-d

a. Quyết định b. Sản phẩm c. Giáo dục đào tạod. Học tập e. Lao động f. Kết quảa. Quy định b. Hoạt động c. Tác độngd. Giao tiếp e. Điều hành f. Định hướnga. Cá nhân b. Sáng tạo c. Thích ứngd. Quyết định e. Thích nghi f. Chủ đạo

Chương 2
HOẠT ĐỘNG VÀ GIAO TIẾP

Câu 45. Quan điểm đúng đắn nhất về mối quan hệ giữa não và tâm lý là:
a. Quá trình tâm lý và sinh lý diễn ra song song trong não không phụ thuộc vào nhau.
b. Tư tưởng do não tiết ra giống như gan tiết ra mật.
c. Tâm lý là một hiện tượng tinh thần không liên quan gì đến não.
*d. Tâm lý là chức năng của não.
Câu 46. Những hiện tượng tâm lí nào dưới đây có cơ sở sinh lí là hệ thống tín
hiệu thứ hai?
1. Tư duy cụ thể.
2. Tình cảm.
3. Nhận thức cảm tính.
4. Tư duy trừu tượng.
5. Ý thức.
Phương án đúng : a: 1, 2, 3. * b: 2, 4, 5. c: 3, 4, 5. d: 1, 2, 5.
Câu 47. Khái niệm giao tiếp trong tâm lý học được định nghĩa là:
a. Sự gặp gỡ và trao đổi về tình cảm, ý nghĩ,… nhờ vậy mà mọi người hiểu biết và
thông cảm lẫn nhau.
b. Sự trao đổi giữa thầy và trò về nội dung bài học, giúp học sinh tiếp thu được tri
thức
c. Sự giao lưu văn hóa giữa các đơn vị để học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau và thắt chặt
tình đoàn kết.
*d. Sự tiếp xúc tâm lý giữa người – người để trao đổi thông tin, cảm xúc, tri giác lẫn
nhau, ảnh hưởng tác động qua lại với nhau.
Câu 48. Hãy cho biết những trường hợp nào trong số trường hợp sau là giao
tiếp?

  1. Hai con khỉ đang bắt chấy cho nhau.
  2. Hai em học sinh đang truy bài.
  3. Một em bé đang đùa giỡn với con mèo.
  4. Thầy giáo đang sinh hoạt lớp chủ nhiệm.
  5. Hai em học sinh đang trao đổi e-mail.
    Phương án đúng : a: 1, 3, 4. *b: 2, 4, 5. c: 3, 4, 5. d: 1, 2, 4.

b. Cấu trúc tâm lí trong chủ thể.
*c. Đối tượng của hoạt động.
d. Bản thân quá trình hoạt động.
Câu 54. Những trường hợp trẻ em do bị thú rừng nuôi mất hẳn bản tính người là
do:

a. Không có môi trường sống thích hợp.
b. Không được giáo dục.
*c. Không được giao tiếp với con người.
d. Không tham gia hoạt động.
Câu 55. Qua thực tế tại các doanh nghiệp, sinh viên thấy cần phải tích cực học
tập và tu dưỡng nhiều hơn ở trường đại học. Chức năng giao tiếp được thể hiện
trong trường hợp trên là:

*a. Nhận thức.
b. Xúc cảm.
c. Điều khiển hành vi.
d. Phối hợp hoạt động.
Câu 56. Cơ chế chủ yếu của sự phát triển tâm lí con người là:
a. Di truyền qua gen.
*b. Lĩnh hội nền văn hoá xã hội.
c. Thích nghi cá thể.
d. Giao tiếp với những người xung quanh.
Câu 57. Để định hướng, điều khiển, điều chỉnh việc hình thành các phẩm chất
tâm lí cá nhân, điều quan trọng nhất là:

*a. Tổ chức cho cá nhân tham gia các loại hình hoạt động và giao tiếp trong môi
trường tự nhiên và xã hội phù hợp.
b. Tạo ra môi trường sống lành mạnh, phong phú cho mỗi cá nhân, nhờ vậy cá nhân
có điều kiện hình thành và phát triển tâm lí.
c. Tổ chức hình thành ở cá nhân các phẩm chất tâm lí mong muốn.
d. Cá nhân độc lập tiếp nhận các tác động của môi trường để hình thành những phẩm
chất tâm lí của bản thân.
Câu 58. Đối với sự phát triển các hiện tượng tâm lí, cơ chế di truyền đảm bảo:
a. Khả năng tái tạo lại ở thế hệ sau những đặc điểm của thế hệ trước.
*b. Tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lí con người.

c. Sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dưới hình thức “tiềm tàng” trong cấu trúc sinh
vật của cơ thể.
d. Cho cá nhân tồn tại được trong môi trường sống luôn thay đổi.
Câu 59. Hiện tượng sinh lí và hiện tượng tâm lí thường:
a. Diễn ra song song trong não.
b. Đồng nhất với nhau.
c. Có quan hệ chặt chẽ với nhau.
*d. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí có cơ sở vật chất là não bộ.
Câu 60. Giao tiếp là:
a. Sự tiếp xúc tâm lí giữa con người – con người.
b. Quá trình con người trao đổi về thông tin, về cảm xúc.
c. Con người tri giác lẫn nhau và ảnh hưởng tác động qua lại lẫn nhau.
*d. Cả a, b và c.
Câu 61. ′′ Hiền dữ phải đâu là tính sẵn;

Phần nhiều do giáo dục mà nên ′′

Câu thơ trên đề cập tới vai trò của yếu tố nào trong sự hình thành, phát triển
nhân cách?

a. Di truyền.
b. Môi trường.
*c. Giáo dục.
d. Hoạt động và giao tiếp.
Câu 62. Trong tâm lí học hoạt động, khi phân chia các giai đoạn lứa tuổi trong
quá trình phát triển cá nhân, ta thường căn cứ vào:

a. Các hoạt động mà cá nhân tham gia.
b. Những phát triển đột biến tâm lí trong từng thời kì.
*c. Hoạt động chủ đạo của giai đoạn đó.
d. Tuổi đời của cá nhân
Câu 63. Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành và phát
triển tâm lí, nhân cách con người là:

a. Bẩm sinh di truyền.
b. Môi trường.
*c. Hoạt động và giao tiếp.
d. Cả a và b.

Phương án đúng nhất: 1 – ……….., 2 – ………., 3 – ………….
1-c, 2-b, 3-a

Phương án đúng: 1 – ……….., 2 – ………., 3 – …………., 4 – …………….
1-a, 2-c, 3-e

Câu 69.
Tâm lí là…(1)… của não. Khi nảy sinh trên não,
cùng với quá trình…(2)… của não, hiện tượng
tâm lí thực hiện chức năng định hướng, điều
khiển, điều chỉnh…. (3)… của con người.
Phương án đúng: 1 – ……….., 2 – ………., 3 – ………….
1-d, 2-c, 3-a

Câu 70.
Các quan hệ..(1).. tạo nên … (2)… của con
người. Sự phát triển xã hội loài người tuân
theo quy luật văn hoá – xã hội. Trong đó
hoạt động tâm lí của con người chịu chi
phối của…(3), yếu tố giữ vai trò chủ đạo
trong sự phát triển tâm lí người.
Phương án đúng: 1 – ……….., 2 – ………., 3 – ………….
1-a, 2-f, 3-b

Câu 71.

a. Xã hội b. Môi trường c. Giáo dục đào tạod. Bản chất e. Đời sống f. Tâm lía. Hành vi b. Hoá sinh c. Sinh líd. Chức năng e. Sản phẩm f. Đời sống

Câu 68.

Di truyền có vai trò … ( 1 ) … trong sự hình thànhvà tăng trưởng tâm lí người. Nó là cơ sở … ( 2 ) củahiện tượng kỳ lạ tâm lí, với những đặc thù giải phẫusinh lí của hệ thần kinh. Đặc biệt, … ( 3 ) … là yếutố tạo nên sự độc lạ về đặc thù giác quancủa hệ thần kinh cũng như năng lượng hoạtđộngđộng khác nhau của con người .a. Tiền đề b. Chủ đạo c. Vật chấtd. Trọng yếu e Tư chất f. Quy định

Hoạt động bao gồm hai quá trình
diễn ra đồng thời và bổ sung cho
nhau. Đó là quá trình..(1)… và quá
trình…(2)… Thông qua hai quá trình
này, tâm lí của con người được..(3)…
trong hoạt động.
Phương án đúng: 1 – ……….., 2 – ………., 3 – ………….
1-a, 2-e, 3-d

Câu 72.
Giao tiếp là sự…(1)… tâm lí giữa người
với người, thông qua đó con người trao
đổi với nhau về …(2)…, về…(3)…, tri giác
lẫn nhau và tác động qua lại với nhau.

Phương án đúng: 1 – ……….., 2 – ………., 3 – ………….
1-e, 2-a, 3-c

Câu 73.
Hoạt động bao giờ cũng có…(1)… Đó là cái
con người cần làm ra, cần chiếm lĩnh. Được
gọi là …(2)… của hoạt động. Nó luôn thúc
đẩy con người hoạt động để tạo nên những …
(3)…. tâm lí mới với những năng lực mới.

Phương án đúng: 1 – ……….., 2 – ………., 3 – ………….
1-b, 2-c, 3-f

Câu 74.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng
định: Tâm lí người có nguồn gốc từ ….
(1).. được chuyển vào trong ….(2)..,
là …(3)… chuyển thành kinh nghiệm
cá nhân thông qua hoạt động và giao

a. Chủ thể b. Đối tượng c. Động cơd. Cá nhân e. Kết quả f. Sản phẩma. Thông tin b. Tâm lí c. Cảm xúcd. Ảnh hưởng e. Tiếp xúc f. Kết hợpa. Đối tượng hoá b. Tâm lí c. Hình thành và tăng trưởng

d. Bộc lộ
và hình thành
e. Chủ thể
hoá
f. Phản ứng

Chương 3
SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TÂM LÝ, Ý THỨC

Câu 75. Hình thức phản ánh tâm lí đầu tiên xuất hiện cách đây khoảng:
*a. 600 triệu năm.
b. 500 triệu năm.
c. 400 triệu năm.
d. 300 triệu năm.
Câu 76. Tiêu chuẩn để xác định sự nảy sinh tâm lí là:
a. Tính chịu kích thích.
*b. Tính cảm ứng.
c. Tính thích ứng.
d. Tính thích nghi
Câu 77. Xét về phương diện loài trong sự hình thành và phát triển tâm lý, hiện
tượng tâm lý đơn giản nhất (cảm giác) bắt đầu xuất hiện ở:

a. Loài cá.
b. Loài chim.
c. Côn trùng.
*d. Lưỡng cư.
Câu 78. Xét về phương diện loài trong sự hình thành và phát triển tâm lý, thời
kỳ tri giác bắt đầu xuất hiện ở:

*a. Loài cá.
b. Loài chim.
c. Lưỡng cư.
d. Bò sát.
Câu 79. Hoạt động chủ đạo là hoạt động:

  1. Có đối tượng mới.
  2. Chiếm nhiều thời gian và tâm trí của chủ thể nhất.
  3. Ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển tâm lý của chủ thể.
  4. Quy định tính chất của các hoạt động khác của chủ thể.
  5. Tạo ra sản phẩm nhằm thoả mãn những nhu cầu của con người.
    Phương án đúng : a: 1, 3, 5. b: 1, 2, 4. *c: 1, 3, 4. d: 2, 3, 5.

Câu 80. Ý thức là:
*a. Hình thức phản ánh tâm lý chỉ có ở con người.
b. Hình thức phản ánh bằng ngôn ngữ.
c. Khả năng hiểu biết của con người.
d. Tồn tại được nhận thức.
Câu 81. Cấu trúc của ý thức bao gồm các thành phần:

  1. Mặt nhận thức.
  2. Mặt hành động.
  3. Mặt thái độ.
  4. Mặt năng động.
  5. Mặt sáng tạo.
    Phương án đúng : *a: 1, 3, 4. b: 1, 2, 3. c: 2, 3, 4. d: 1, 3, 5.
    Câu 82. Những yếu tố tạo nên sự hình thành ý thức của con người là:
  6. Lao động
  7. Ngôn ngữ
  8. Nhận thức
  9. Hoạt động
  10. Giao tiếp
    Phương án đúng : a: 1, 3, 5. *b: 1, 2, 5. c: 1, 2, 4. d: 2, 3, 5.
    Câu 83. Vai trò của lao động đối với sự hình thành ý thức được thể hiện trong
    những trường hợp:
  11. Lao động đòi hỏi con người phải hình dung ra được mô hình cuối cùng của sản
    phẩm và cách làm ra sản phẩm đó.
  12. Lao động đòi hỏi con người phải chế tạo và sử dụng công cụ lao động, tiến hành
    các thao tác và hành động lao động tác động vào đối tượng để làm ra sản phẩm.
  13. Lao động tạo ra những sản phẩm vật chất và tinh thần nhằm thoả mãn những nhu
    cầu phong phú của con người.
  14. Sau khi làm ra sản phẩm, con người đối chiếu sản phẩm đã làm ra với mô hình tâm
    lí của sản phẩm mà mình đã hình dung ra trước để hoàn thiện sản phẩm đó.
  15. Lao động tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội, thúc đẩy sự phát triển của
    xã hội.
    Phương án đúng : a: 1, 2, 3. b: 2, 3, 5. *c: 1, 2, 4. d: 1, 2, 5.
    Câu 84. Nhân tố đóng vai trò quyết định đối với sự hình thành tự ý thức cá nhân
    là:

Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học

Liên kết:XSTD