Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Thực hành THDC – thực hành tin học đại cương – NỘI DUNG THỰC HÀNH TIN ĐẠI CƢƠNG I/ Tạo thƣc mục – StuDocu

Đăng ngày 20 August, 2022 bởi admin

NỘI DUNG THỰC HÀNH TIN ĐẠI CƢƠNG
I/
Tạo thƣc mục riêng chứa kết quả thực hành.
II/ Thực hành Word
Bài số 1 :

  1. Trình bày đúng mẫu, thực hiện các phép tính và đánh lại số thứ tự tự động:
    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    TRƢỜNG TRUNGCẤP ĐIỆN
    Số: 704 /TV

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 o0o 
BẢNG ĐIỂM LỚP KINH TẾ

Số
TT

Họ
đệm

Tên
HS

Môn học Tổng
Toán Điểm

Tin KTĐiện

Điện tử
vănAnh

Trần Văn Trang 8 9 10 8 7 * * ? * * Trần Vân Anh 5 6 7 5 6 * * ? * * Bùi Minh Thể 6 8 7 9 10 * * ? * * Đỗ Văn Hƣơng 4 5 6 7 5 * * ? * * Nguyễn Lan Hƣơng 5 4 6 5 4 * * ? * * Tổng * * ? ? ? ? ? ? * *

  1. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của Tên HS, nếu cùng tên thì sắp xếp theo thứ tự giảm dần
    của Tổng điểm.
    Bài số 2 : 1**. Trình bản theo đúng mẫu sau:**
    Cấu trúc máy tính

  2. Dùng Word Art để tạo biểu tƣợng sau :

Sau khi chèn xong chữ nghệ thuật và thẩm mỹ, ta hoàn toàn có thể đổi khác thay thế sửa chữa, bằng cách kích vào chữ thẩm mỹ và nghệ thuật sao cho nó 8 hỡnh trũn bao quanh cựng với một thanh cụng cụ mới

thiết bị vào

bộ xử lý

trung tâm (CPU)

bộ nhớ trong

và bộ nhớ

ngoài

Thiết bị ra

Bài số 3 : Trình bày đúng mẫu

Microsoft Equation 3.
  

 1  2 11 12 2x a xa c n m n a xbn # # # # # # # V f x xn i i in# # # # # # # 

 

. lim ( ).

21# # # # # # # 

  

202 cos sin 3x xdxBảng những công cụ đƣợc dùng để tạo biểu thức tóan học

STT Họ và Tên

Tin học
Toán cao cấp
Kinh tế vi mô
N. lý Kế toán
Tƣ tƣởng HCM
Anh văn
Điểm trung bình

1 Nguyễn Trọng Khang 8 9 7 8 10 9 8,
2 Lê Văn Thuỷ 5 8 2 3 1 4 3,
3 Trần Văn An 7 8 8 7 7 8 7,
4 Phạm Thế Anh 9 10 9 10 9 10 9,
5 Đỗ Minh Phƣơng 5 6 7 6 5 6 5,

2- Soạn thảo phiếu điểm có dạng ( tệp văn bản này có tên là Mẫu phiếu điểm ):

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐIỂM

Họ và tên :

STT Môn học ( học phần ) Điểm STT Môn học ( học phần ) Điểm
1 Tin học 4 Nguyên lý Kế toán
2 Toán cao cấp 5 Tƣ tƣởng HCM
3 Kinh tế vi mô 6 Anh văn

Điểm trung bình chung :

Hà Nội, ngày 11/10/
Trƣởng Khoa ĐTQT

3-Trộn văn bản 1 & 2 để tạo tệp văn bản có tên là Phiếu điểm

Bài 7: Trình bài file với tên là Baitap7

Bài 8:
Yêu cầu 1: Tạo bảng, nhập dữ liệu; lƣu lại Bài tập 8

Số
TT

Họ và tên Ngày sinh Lớp Trƣờng

Điểm

LT
TH
TC
TB

01 Phạm Ngọc Anh 09/12/1992 8 trung học cơ sở Sơn Nguyên 9 9 ? ?02 Đinh Văn Minh 10/06/1992 8 trung học cơ sở TT. Củng Sơn 7 9 ? ?03 Phạm Văn Bƣởi 20/01/1992 8 trung học cơ sở Sơn Nguyên 8 9 ? ?04 Nguyễn Văn Chƣơng 06/09/1991 9 trung học cơ sở Suối Bạc 7 9 ? ?05 Phạm Khắc Phong 07/08/1992 8 trung học cơ sở Sơn Nguyên 6 5 ? ?06 Ngô Thị Kim Chƣơng 21/12/1991 8 trung học cơ sở Sơn Hà 5 9 ? ?Yêu cầu 2 : Tính toán những cột TC ( tổng số ) ; TB ( Trung bình ) Yêu cầu 3 : sắp xếp họ và tên theo thứ tự A  Z Lập biểu đồ dựa theo bảng sau : Số lượng Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Đăng ký 18758 19459 19672 Dự thi 15124 17128 17816 Trúng tuyển 1687 1887 1963

Bài 9:
1- Mở của sổ mới, lƣu bai tap tong hop9
2- Thực hiện chèn nhƣ sau:
a-Chèn WordArt (chữ nghệ thuật)
b- Chèn hình ảnh và xử lý (nếu không có ảnh dưới, chèn ảnh bất kỳ)

# # # # # # # Học, Học nữa, Học mãi

DỰ BÁO THỜI TIẾT

Phú Yên, nhiều mây, có mưa
rào vài nơi

# # # # # # # Ngày 19 thnág 5 năm 2010# # # # # # # Sinh nhật Bác Hồ# # # # # # # lần thứ 120

III/ Excel
Bài số 1 :
Cho ba bảng tính Exel: “Kết quả thi tuyển sinh”, “Điểm khu vực” và “Điểm đối tƣợng”. Bảng “Kết quả thi
tuyển sinh” bao gồm các cột : STT, Số báo danh, Toán, Lý, Hóa, Khu vực, Đối tƣợng, Điểm ƣu tiên, Tổng
điểm, Kết quả, Phân loại. Các cột : STT, Số báo danh, Toán, Lý, Hóa, Khu vực, Đối tƣợng đã có dữ liệu.
Bảng “Điểm khu vực” có dạng:
Điểm khu vực
Khu vực 1 2 3 4 5
Điểm 2 1 0,5 0 0
Bảng “Điểm đối tƣợng” có dạng:
Điểm đối tƣợng
Đối tƣợng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm 2 2 1,5 1,5 1 1 0 0 0 0
Yêu cầu:
a) Sử dụng hàm HLOOKUP để tính cột Điểm ƣu tiên=Điểm khu vực+Điểm đối tƣợng
b) Tính Tổng điểm= Toán+Lý+Hóa+Điểm ƣu tiên
c) Tính “Đỗ” nếu Tổng điểm>=21 và Toán>0 và Lý>0 và Hóa>
Kết quả=
“Trƣợt” nếu ngƣợc lại

d ) Tính “ Kém ” nếu Tổng điểm < 21 hoặc có 1 môn ( Toán, Lý, Hóa ) bằng 0 Phân loại = “ Trung bình ” nếu 24 > Tổng điểm > = 21 và không có môn nào ( Toán, Lý, Hóa ) bằng 0 “ Khá ” nếu 27 > Tổng điểm > = 24 và không có môn nào ( Toán, Lý, Hóa ) bằng 0 “ Giỏi ” nếu Tổng điểm > = 27 và không có môn nào ( Toán, Lý, Hóa ) bằng 0 e ) Trích rút những bản ghi, thỏa mãn nhu cầu điều kiện kèm theo : có 1 môn điểm 0 ; có 2 môn điểm 0 ; có 3 môn điểm 0 .

Bài số 2 :
a-Chọn Sheet1 và tạo bảng tính có tên “Sổ nhập” với cấu trúc nhƣ sau:
Sổ quản lý hàng nhập
STT Tên hàng Số lƣợng Đơn giá Thành tiền

Tổng cộng b-Chọn Sheet2 và tạo bảng tính có tên “ Sổ xuất ” với cấu trúc nhƣ sau : Sổ quản trị hàng xuất STT Tên hàng Số lƣợng Đơn giá Thành tiềnTổng cộngc-Chọn Sheet3 và tạo bảng tính có tên “ Sổ tồn dư ” với cấu trúc nhƣ sau : Sổ quản trị hàng tồn dư STT Tên hàng Số lƣợng đầu kỳ Số lƣợng cuối kỳĐơn giá Thành tiềnTổng cộngc-Chọn Sheet4 và tạo bảng tính có tên “ Đơn giỏ ” với cấu trúc nhƣ sau : ĐƠN GIÁ STT Tên hàng Mã hàng Đơn giá nhập Đơn giá xuất

Yêu cầu:
1-Nhập dữ liệu sổ Đơn giá
2-Nhập dữ liệu cho hai sổ nhập và xuất với 5 mặt hàng, với 15 bản ghi (cho 2 cột Tên hàng, Số lƣợng ).
Nhập dữ liệu cho sổ Tồn kho, với 5 bản ghi (cho 2 cột Tên hàng, Số lƣợng đầu kỳ ). Điền dãy số tự động
cho cột STT.
3-Đối với Sổ Nhập, Xuất tính:
Đơn giá đƣợc lấy từ sổ Đơn giá
Thành tiền=Số lƣợng*Đơn giá
4-Đối với Sổ Tồn kho tính:
Số lƣợng cuối kỳ = Số lƣợng đầu kỳ + Số lƣợng (của Sổ Nhập) – Số lƣợng (của Sổ Xuât)
Thành tiền=Số lƣợng cuối kỳ*Đơn giá (Nhập)
5-Sử dụng chức năng AutoSum để tính dòng Tổng cộng cho cột Thành tiền của cả 3 sổ trên.
6-Định dạng thích hợp để làm cho độ rộng các cột vừa khít với tiêu đề cột và dữ liệu trong các cột. Cho hiện
2 chữ số lẻ sau dấu thập phân.
7-Chèn thêm cột Mã hàng vào sau cột Tên hàng cho các sổ. Tớnh cho cột Mã hàng.
8-Cố định dòng tiêu đề cột và cột Tên hàng để xem nội dung của bảng khi bảng có nhiều hàng, nhiều cột.
9-Thay đổi màu nền cho dòng Tổng cộng của các sổ.

Bài số 3 : a-Chọn Sheet1 và tạo bảng tính có tên “Sổ điểm” với cấu trúc nhƣ sau:
**Bộ Giáo dục và Đại học
Trƣờng Đại học Thƣơng Mại

kết quả học tập học kỳ 1 năm học 2008 – 2009
Lớp : ………

S
T
T

Họ Và Tên

Tin hoc

Toán cao cấp
Kinh tế vi mô

Nguyên lý Kế toán
Toán kinh tế
Đạo đức
Điểm
trung
bình

Điểm
thƣởn
g phạt

Điểm
tổng
cộng

Xếp
loại
chung

Học
bổng

Tổng cộng (*
)

(*
)

() () () () () () (+)

Tại dòng tổng cộng: (*) là trung bình cộng của cột tƣơng ứng, (+) là tổng cộng của cột tƣơng ứng.
b-Chọn Sheet2 và tạo bảng tính có tên “ TMHOC ” với cấu trúc nhƣ sau:
sổ quản lý môn học
STT Tên môn học Số tiết Ghi chú
1 Tin hoc 60
2 Toán cao cấp 75
3 Kinh tế vi mô 75
4 Nguyên lý Kế toán 45
5 Toán kinh tế 60
Yêu cầu:
1-Đối với Sổ Điểm vào dữ liệu cho 8 cột đầu. Đối với sổ quản lý môn học
vào tất cả các cột.
2-Tính các cột còn lại của Sổ Điểm:

a )

5i 1DTBINH

(Điểm môn i * Số tiết môn i)/

5i 1Số tiết môn iS T TKhách hàngMã phòng Ngày đếnNgày điSố tuần ởĐơn giá tuầnSố ngày ởĐơn giá ngàyThành tiền

1
2

b-Chọn Sheet2 và tạo bảng tính có tên “ Sổ đơn giá thuê phòng” với cấu trúc nhƣ sau:
đơn giá THUÊ PHòNG

PhòngĐơn giá tuần Đơn giá ngày 1 2 3 1 2 3 A 300 270 230 80 70 50 B 250 225 190 65 55 40 C 200 160 140 60 52 47

Yêu cầu:
1-Đối với tên “Sổ theo dõi khách hàng” vào dữ liệu cho 10 khách hàng (mã phòng là một trong các mã sau:
A1, A2, A3, B1, B2, B3, C1, C2, C3) đối với 5 cột đầu. Đối với “ Sổ đơn giá thuê phòng”
vào tất cả các cột.
2-Tính 5 cột cuối của “Sổ theo dõi khách hàng”, căn cứ vào bảng “ Sổ đơn giá thuê phòng”. Trong đó có
sử dụng hàm VLOOKUP.
3- Định dạng cột Thành tiền có dạng VNĐ
3-Sắp xếp Sổ theo dõi khách hàng theo thứ tự giảm dần của cột mã phòng.
4-Tính tổng nhóm đối với cột mã phòng.

Bài số 6 :
Tại Sheet1, tạo bảng tính có tên “Bảng lƣơng” với cấu trúc nhƣ sau:
BẢNG LƢƠNG THÁNG –/—-

STT Họ và tên Ngày về
công ty

Hệ số lƣơngMã chức vụNgày côngTiền lƣơng Tiền phụ cấpTổng cộng? ? ?? ? ?Tổng cộng ( + ) ( + ) ( + )Tại Sheet2, tạo bảng tính có tên “ Bảng thông số phụ cấp ” với cấu trúc nhƣ sau :BẢNG HỆ SỐ PHỤ CẤPMã chức vụ Số năm thao tác ở công ty1  5 6  12 13  20 > 2 0gia đình 10 14 17 25Phó Giám Đốc 9 12 14 22TP 8 10 12 20PP 7 8 10 17NV 6 7 8 12

Yêu cầu:

1 – Đối với bảng “ Bảng lƣơng ” vào tài liệu cho 6 cột đầu ( STT, Họ và tên, Ngày về công ty, Hệ số lƣơng, Mã chức vụ, Ngày công ), vào không dƣới 15 bản ghi. Trong đó, Hệ số lƣơng  { 1, 2, …, 10 }, Mã chức vụ  { “ gia đình ”, “ Phó Giám Đốc ”, “ TP ”, “ PP ”, “ NV ” }, Ngày công  { 0, 1, 2, …, 23 } .Đối với bảng “ Bảng thông số phụ cấp ” vào tài liệu cho những cột theo mẫu trên .2 – Đối với bảng “ Bảng lƣơng ” :

a) Tính cho cột Tiền lƣơng theo công thức: Tiền lƣơng= Hệ số lƣơng1500000/22*Ngày công

b) Tính cho cột Tiền phụ cấp theo công thức: Tiền phụ cấp= Tiền lƣơng*Hệ số phụ cấp/

Trong đó, sử dụng hàm VLOOKUP để xác định Hệ số phụ cấp căn cứ vào bảng “Bảng hệ số phụ cấp”.
Trong đó, số năm làm việc ở công ty đƣợc xác định theo công thức:

Số năm thao tác ở công ty = Năm thiết kế xây dựng bảng lƣơng-Năm về công ty + 1 .

c) Tính cho cột Tổng cộng theo công thức: Tổng cộng =Tiền lƣơng+Tiền phụ cấp

d ) Tính tổng số của những cột, đặt tác dụng tại vị trí ( + ) tƣơng ứng .e ) Lọc bản ghi thỏa mãn nhu cầu điều kiện kèm theo : Mã chức vụ = ” TP ” hoặc Mã chức vụ = ” NV ” hoặcTổng cộng >

Bài 7: Nhập bảng tính sau

  1. Lập công thức cho cột KQ2, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Sinh từ 8 trở lên thì đánh dấu x
  2. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên, nếu trùng tên thì sắp xếp giảm dần theo Tổng cộng
  3. Tạo một danh sách mới gồm các học sinh có kết quả đạt
  4. Lập bảng thống kê:

KẾT QUẢ ĐẠT KHÔNG
ĐẠT

TỔNG
CỘNG
TỔNG SỐ
HỌC SINH
TỶ LỆ (%)

Bài 9: Nhập bảng tính tính sau:

Yêu cầu

  1. Chèn thêm cột STT vào bên trái cốt Mã NV và điền số thứ tự cho cột này có dạng 01,02,03, …
  2. Lập công thức cho cột Bậc Luơng dựa vào ký tự đầu bên trái của Mã NV Nếu là A bậc lƣơng là 330, nếu là B bậc lƣơng là 310, nếu là C bậc lƣơng là 290 và những trƣớng hợp còn lại là 275
  3. Lập công thức cho cột Phòng ban dựa vào ký tự đầu bên phải của Mã NV Nếu là 1 phòng ban là Kỹ thuật, nếu là 2 phòng ban là Kế Toán, những trƣờng hợp còn lại phòng ban là Kế hoạch
  4. Thâm niên là số năm thao tác. Thâm niên = năm hiện tại – năm của ngày vào thao tác
  5. Lập công thức cho cột Phụ cấp thâm niên. Phụ cấp thâm niên = Thâm niên * 20000
  6. Lập công thức tính Lƣơng. Lƣơng đƣợc tính nhƣ sau Nếu ngày công < = ngày công qui định thì lấy ngày công x với bậc lƣơng x 1000 Nếu ngày công > ngày công qui định thì số ngày dôi ra đƣợc nhân đôi và cộng vào với ngày công qui định sau đó đem nhân với bậc lƣơng x 1000
  7. Lập công thức tính Tạm ứng. Tạm ứng bằng 1/3 Lƣơng nhƣng chỉ lấy phần nguyên
  8. Lập công thức cho cột thực lãnh. Thực lãnh = Lƣơng + Phụ cấp thâm niên – Tạm ứng
  9. Sắp xếp list tăng dần theo Tên, nếu trùng tên sắp xếp tăng dần theo Họ, nếu trùng Họ sắp xếp tăng dần theo phòng ban
  10. Trích ra list nhân viên cấp dưới thuộc phòng Kỹ Thuật
  11. Trích ra những nhân viên cấp dưới có 4 triệu < = Thực lãnh < = 5 triệu

Bài 10: Nhập bảng tính sau:

Yêu cầu

  1. Tính phần ĐIỂM THÊM
    GIỎI : Dựa vào ký tự thứ 1 của mã số : nếu là 1 là 2 – nếu là 2 là 1 – nếu là 3 là 1
    TDTT :Dựa vào ký tự thứ 2 của mã số : nếu là 1 là 2 – nếu là 2 là 1 – nếu là 3 là 1
    VHNT : Dựa vào ký tự thứ 3 của mã số : nếu là 1 là 2 – nếu là 2 là 1 – nếu là 3 là 1
    NGHỀ : Dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của mã số : nếu là GI là 2 – nếu là KH là 1 – nếu là TB là 1
    CỘNG : là tổng điểm thêm cho HS Giỏi có giải TDTT, VHNT và nghề nhƣng không quá 5
  2. Tính Điểm KK : Nếu là học sinh nữ và có tuổi nhỏ hơn 15, Điểm KK là 1 các trƣờng hợp còn lại là 0
  3. Tính Tổng Điểm = Điểm thêm(cộng) + Điểm KK + Điểm của các môn thi
  4. Căn cứ vào Tổng Điểm để xếp loại Kết quả
    GIỎI : Nếu Tổng Điểm từ 55 trở lên và không có môn thi dƣới 7
    KHÁ : Nếu 45<=Tổng Điểm <55 và không có môn thi dƣới 5 TBÌNH : Nếu 30<=Tổng Điểm <45 và không có môn thi dƣới 3 Còn lại là Hỏng
  5. Đánh dấu X chọn HS các khối A, B, C theo yêu cầu
    Khối A : Nếu Kết quả là Giỏi và các môn thi Toan, Lý, Hóa trên 8, Anh trên 5
    Khối B : Nếu Kết quả là Giỏi hoặc Khá và có ít nhất 1 trong 2 môn Văn, Sử trên 7 các môn còn lại
    trên 5
    (Chú ý : Trƣờng hợp xếp vào khối A thì không xếp vào khối B)
    Khối C : Các học sinh tốt nghiệp còn lại
  6. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên.
  7. Trích ra những học sinh có điểm các môn Toán, Lý, Hóa >= 7
  8. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên, nếu trùng tên sắp xếp giảm dần theo tổng điểm
  9. Lập bảng

KHỐI A B C TỔNG CỘNG

TỔNG SỐ HỌC
SINH
TỶ LỆ (%)

ĐIỂM KHU VỰC

A B C D E F

3 Khu vực 1 2 3 4 5

4 Điểm 2 1 0,5 0 0

ĐIỂM ĐỐI TƢỢNG

A B C D E F G H I J K

3 Đối tƣợng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

4 Điểm 2 2 1,5 1,5 1 1 0 0 0 0

Bƣớc 2: Tính toán cho bảngKết quả thi tuyển sinh ”:

  • Tính “Điểm ƣu tiên”: Kích vào ô H5 rồi gõ

Để tính cho những ngƣời còn lại : Kích vào ô H5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô H5, sao cho cóhình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của ngƣời ở đầu cuối .

  • Tính “Tổng điểm”: Kích vào ô I5 rồi gõ =C5+D5+E5+H5

Để tính cho những ngƣời còn lại : Kích vào ô I5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô I5, sao cho có hìnhdấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của ngƣời sau cuối .

  • Tính “Kết quả”: Kích vào ô J5 rồi gõ

Để tính cho những ngƣời còn lại : Kích vào ô J5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô J5, sao cho có hìnhdấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của ngƣời ở đầu cuối .

  • Tính “Phân loại”: Kích vào ô K5 rồi gõ

Để tính cho những ngƣời còn lại : Kích vào ô K5 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô K5, sao cho cóhình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của ngƣời ở đầu cuối .

  • Trích rút các bản ghi, thoả mãn điều kiện: có 1 môn điểm 0; có 2 môn điểm 0; có 3 môn điểm 0.

Xây dựng những vùng tiêu chuẩn có dạng dƣới đây, rồi sau đó thực thi những thao tác lọc, rút trích xem tài liệu .Có 1 môn điểm 0 Có 2 môn điểm 0 Có 3 môn điểm 0

Bài số 2 :

a-Chọn Sheet1 và tạo bảng tính có tên “ Sổ nhập ” với cấu trúc nhƣ sau :SỔ QUẢN LÝ HÀNG NHẬPSTT Mã hàng Tên hàng Số lƣợng Đơn giá Thành tiềnTổng cộngb-Chọn Sheet2 và tạo bảng tính có tên “ Sổ xuất ” với cấu trúc nhƣ sau :SỔ QUẢN LÝ HÀNG XUẤTSTT Mã hàng Tên hàng Số lƣợng Đơn giá Thành tiềnTổng cộngc-Chọn Sheet3 và tạo bảng tính có tên “ Sổ tồn dư ” với cấu trúc nhƣ sau :SỔ QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHOSTT Mã hàng Tên hàng Số lƣợng đầu kỳ Số lƣợng cuối kỳ Đơn giá Thành tiền

Bƣớc 2: Tính toán cho các bảng :

 Bảng “ Sổ nhập ”:

  • Tính cho cột Tên hàng : Kích vào ô C6 rồi gõ 

Để tính cho những bản ghi còn lại : Kích vào ô C6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C6, sao cho cóhình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của bản ghi sau cuối .

  • Tính cho cột Đơn giá : Kích vào ô E6 rồi gõ 

Để tính cho những bản ghi còn lại : Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao cho cóhình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của bản ghi ở đầu cuối .

  • Tính cho cột Thành tiền : Kích vào ô F6 rồi gõ =D6*E6

Để tính cho những bản ghi còn lại : Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho cóhình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của bản ghi ở đầu cuối .

 Bảng “ Sổ xuất ”:

  • Tính cho cột Tên hàng : Kích vào ô C6 rồi gõ 

Để tính cho những bản ghi còn lại : Kích vào ô C6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C6, sao cho cóhình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của bản ghi ở đầu cuối .

  • Tính cho cột Đơn giá : Kích vào ô E6 rồi gõ 

Để tính cho những bản ghi còn lại : Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, sao cho cóhình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của bản ghi sau cuối .

  • Tính cho cột Thành tiền : Kích vào ô F6 rồi gõ =D6*E6

Để tính cho những bản ghi còn lại : Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho cóhình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của bản ghi sau cuối .

 Bảng “ Sổ tồn kho ”:

  • Tính cho cột Tên hàng : Kích vào ô C6 rồi gõ 

Để tính cho những bản ghi còn lại : Kích vào ô C6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô C6, saocho có hình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của bản ghi sau cuối .

  • Tính cho cột Số lƣợng cuối kỳ : Kích vào ô E6 rồi gõ

Để tính cho những bản ghi còn lại : Kích vào ô E6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô E6, saocho có hình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của bản ghi ở đầu cuối .

  • Tính cho cột Đơn giá : Kích vào ô F6 rồi gõ 

Để tính cho những bản ghi còn lại : Kích vào ô F6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô F6, sao cho cóhình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của bản ghi ở đầu cuối .

  • Tính cho cột Thành tiền : Kích vào ô G6 rồi gõ =E6*F6

Để tính cho những bản ghi còn lại : Kích vào ô G6 rồi đƣa trỏ chuột tới góc dƣới bên phải ô G6, sao cho cóhình dấu + ( màu đen )  kéo di xuống tới ô của bản ghi ở đầu cuối .

Bài số 3 : a-Chọn Sheet1 và tạo bảng tính có tên “ Sổ điểm ” với cấu trúc nhƣ sau:

S
T
T

Họ Và Tên

Tin hocKinh tế vi mô

Toán cao c

ấp

Đạo đứ

c

Điểm
trung
bình

Điểm
thƣởn
g phạt

Điểm
tổng
cộng

Xếp
loại
chung
Học
bổng

Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học

Liên kết:XSTD