Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Tên tiếng Anh liên quan đến mặt trăng

Đăng ngày 21 October, 2022 bởi admin
Hầu như tổng thể những hành tinh trong hệ mặt trời của tất cả chúng ta và những vệ tinh quay xung quanh chúng có những cái tên được lấy trực tiếp từ thần thoại cổ xưa Hy Lạp và La Mã. Ví dụ, Sao Hỏa ( Mars ) được đặt tên theo vị thần cuộc chiến tranh Ares, trong khi vệ tinh của nó là Deimos và Phobos được đặt tên theo những người con của Ares .

Ngoại lệ duy nhất khác với quy ước đặt tên này là tên của Trái đất ( The Earth ) và Mặt Trăng ( The Moon ). Mặc dù vậy vệ tinh của tất cả chúng ta vẫn có một cái tên liên quan đến thần thoại cổ xưa là Luna – tên nữ thần mặt trăng của La Mã. Nhưng đến khi những vệ tinh của Sao Mộc được phát hiện bởi Galileo Galilei vào năm 1610 thì giới khoa học đã phát sinh một yếu tố là không hề sử dụng danh pháp The Moon cho tổng thể những vệ tinh tự nhiên được nữa. Đó là lý di vì sao Thương Hội Thiên văn Quốc tế ( IAU ) sau khi xây dựng năm 1919 đã đưa ra mạng lưới hệ thống danh pháp tân tiến chuẩn mực cho hàng loạt vệ tinh đã tìm thấy và cái tên The Moon được sử dụng ” để chuẩn hóa việc sử dụng những danh pháp của Mặt trăng gồm có cả những cái tên cổ đại “. Thực chất nguồn gốc của từ Moon bắt nguồn từ những cái tên của mạng lưới hệ thống ngôn từ Châu Âu thời Trung cổ như Anh và Đức. Thời gian này dân chúng biết đến mặt trăng trải qua những từ như moone, mone, mōna và mǣnōn nhưng từ từ thì quốc tế tân tiến thấy sử dụng quá nhiều tên cho một chủ thể khá là phức tạp nên IAU đã quyết định hành động vệ tinh của tất cả chúng ta có một cái tên duy nhất là The Moon. Tham khảo : TodayIFoundOut

>>Chiêm ngưỡng thiết bị dự báo chu kỳ trong 10.000 năm của Mặt Trăng

Skip to content

Hôm nay, PARIS ENGLISH sẽ giới thiệu tới các bạn bộ từ vựng Tiếng Anh về vũ trụ. Đó là các hành tinh trong hệ Mặt trời. Tất cả các từ đều có phiên âm đi kèm, bạn hãy đọc kỹ và tập phát âm thành tiếng từng từ thật to nhé. Đây chính là bước dễ dàng nhất khi học Nghe – Nói Tiếng Anh. Cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng về các hành tinh bằng tiếng Anh

  • Venus – /’vi:nɘs/ Kim tinh
  • Comet – /’kɒmɪt/ sao chổi
  • Mercury – /’mɜ:kjɘri/ Thủy tinh
  • Earth – /ɜ:θ/ Trái đất
  • Pluto – /’plu:tɘʊ/ Diêm Vương Tinh
  • Saturn – /’sætɘn/ Thổ tinh
  • Asteroid – /’æstərɔɪd/ tiểu hành tinh
  • Mars – /mɑ:z/ Hỏa tinh
  • Neptune – /’neptju:n/ Hải Dương Tinh
  • Sun – /sʌn/ Mặt trời
  • Uranus – /’jʊɘrɘnɘs/ Thiên vương tinh
  • Jupiter – /’dʒu:pɪtɘr/ Mộc tinh

Các từ vựng về vũ trụ bằng tiếng Anh

  • Orbit – /’ɔ:bit/: Quỹ đạo, quay quanh
  • Star – /stɑ:/: Ngôi sao
  • New moon – /full moon: Trăng non/trăng tròn
  • Asteroid – /’æstərɔid/: Tiểu hành tinh
  • Milky Way – /’milki wei/: Tên của dải ngân hà của chúng ta
  • Galaxy – /’gæləksi/: Dải ngân hà
  • Constellation – /,kɔnstə’leiʃn/: Chòm sao
  • Solar/lunar eclipse – /’soulə/’lu:nə i’klips/: Nhật/nguyệt thực
  • Unidentified flying objects (UFOs) – /’ʌnai’dentifaid flying ‘ɔbdʤikt/: Vật thể bay không xác định
  • Comet – /’kɔmit/: Sao chổi

Từ vựng về hệ Mặt trời bằng tiếng Anh

  • Earth – /ɜːθ/: Trái đất
  • Sun – /sʌn/: Mặt trời
  • Solar eclipse – /ˈsəʊ.ləʳ ɪˈklɪps/: Nhật thực
  • Moon – /muːn/: Mặt trăng
  • Lunar eclipse – /ˈluː.nəʳ ɪˈklɪps/: Nguyệt thực

Một số từ vựng tiếng anh về vũ trụ khác

  • Aerospace (n): Không gian vũ trụ
  • Airship (n) – /´ɛə¸ʃip/: Khí cầu
  • Alien (n) – /’eiliən/: Người ngoài hành tinh
  • Assess (v) – /ə’ses/: Đánh giá
  • Asteroid – /ˈæstəroɪd/: Tiểu hành tinh
  • Atmospheric (adj) – /,ætməs’ferik/: Khí quyển
  • Blimp (n) – /blimp/: Khí cầu nhỏ
  • Comet (n) – /´kɔmit/: Sao chổi
  • (Big Dipper) Constellation (n) – /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/: Chòm sao (Chòm Đại Hùng)
  • Cosmos (n) – /´kɔzmɔs/: Vũ trụ
  • Craft (n) – /kɹɑːft/: Phi thuyền
  • Crew (n) – /kɹuː/: Phi hành đoàn
  • Embody (v) –/im’bɔdi/: Hiện thân, bao gồm
  • Elemental (adj) –/¸eli´mentl/: Nguyên tố

  • Flying saucer (n): Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay
  • Galaxy (n) – /‘gæləksi/: Ngân hà
  • Gravitational (adj) –/¸grævi´teiʃənəl/: Hút, hấp dẫn
  • Hypothesis (n) – /haɪˈpɒθɪ̈sɪs/: Giả thuyết
  • Intergalactic (adj) – /¸intəgə´læktik/: Ở giữa những thiên hà
  • Immersion (n) – /i’mə:ʃn/: Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)
  • Illuminated (v) – /i¸lu:mi´neitid/: Chiếu sáng, rọi sáng
  • Inundate (v) – /´inʌn¸deit/: Tràn ngập
  • Jet (n) – /dʒɛt/: Tia, dòng, luồng
  • Launch (v) – /lɔ:ntʃ/: Ra mắt, khai trương
  • Lobe (n) – /loʊb/: Thùy sáng
  • Lunar eclipse (v): Nguyệt thực
  • Magnetic (adj) – /mægˈnɛtɪk/: (thuộc) Nam châm, có tính từ, (thuộc) từ
  • Microscope (n) – /ˈmaɪkrəˌskoʊp/: Kính hiển vi
  • Prerequisite (n) – /pri:´rekwizit/: Điều kiện tiên quyết
  • Quasar (n) – /´kweiza:/: Chuẩn tinh
  • Rover (n) – /´rouvə/: Tô bốt thám hiểm
  • Radioactive (adj) – /¸reidiou´æktiv/: Phóng xạ
  • Rocket engine (n): Động cơ tên lửa
  • Satellite (n) – /‘sætəlait/: Vệ tinh nhân tạo
  • Self-contained (adj): Khép kín, độc lập
  • Sensor (n) – /‘sensə/: Cảm biến
  • Slolar eclipse (v): Nhật thực
  • Spectroscopy (n) – /spek’trɔskəpi/: Quang phổ học
  • Superconducting magnet (n): Nam châm siêu dẫn
  • Superficial (adj) – /ˌsupərˈfɪʃəl/: Thuộc bề mặt, trên bề mặt
  • Telescope (n) – /’teliskəʊp/: Kính thiên văn
  • The Planets (n): Các hành tinh
  • The Solar System (n): Hệ mặt trời
  • Transmutation (n) – /¸trænzmju:´teiʃən/: Sự chuyển hóa, sự biến đổi
  • Vacuum (n) – /’vækjuəm/: Chân không

Các mẫu câu nói về Vũ Trụ và Không Gian

  • Our earth orbits the sun at a speed of about 18.5 miles a second – Trái đất của chúng ta quay quanh mặt trời với vận tốc khoảng 18,5 dặm một giây.
  • The largest black holes are called “supermassive.” These black holes have masses that are more than 1 million suns together – Hố đen lơn nhất được gọi là “hố đen siêu nặng. Loại hố đen này có khối lượng gấp 1 triệu lần mặt trời.
  • There he observed the transit of Venus of 1882 and photographed the great comet of that year – Ở đó ông đã quan sát sao Kim trong năm 1882 và chụp được ảnh sao chổi lớn cũng vào năm đó.
  • The name of our galaxy is the Milky Way – Tên của thiên hà của chúng ta là Milky Way.
  • Saturn is the sixth planet from the Sun and the most distant that can be seen with the naked eye – Sao Thổ là hành tinh thứ 6 tính từ mặt trời và là hành tinh cách xa nhất mà có thể nhìn thấy bằng mắt thường
  • NOAA are estimating a 90% chance of polar geomagnetic storms when they do arrive sometime today – NOAA đang ước tính có 90% cơ hội sẽ có các trận bão từ tới vào thời điểm nào đó trong ngày hôm nay.

Nguồn: Internet

Như vậy, bài viết Bộ từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ đã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!

Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

Chi nhánh 1

Chi nhánh 2

Chi nhánh 3

Chi nhánh 4

Chi nhánh 5

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99

Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất