Lời nói đầu |
3 |
Danh mục từ viết tắt |
5 |
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH |
|
TRONG DOANH NGHIỆP |
7 |
1.1. Những vấn đề chung về kế toán tài chính trong doanh nghiệp |
7 |
1.1.1. Các khái niệm cơ bản |
7 |
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán |
9 |
1.1.3. Yêu cầu của kế toán |
9 |
1.1.4. Nguyên tắc kế toán |
9 |
1.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán trong DN |
11 |
1.2.1. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán, tổ chức việc |
|
ghi chép ban đầu và luân chuyển chứng từ kế toán một cách |
|
khoa học, hợp lý |
12 |
1.2.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán thống nhất |
15 |
1.2.3. Tổ chức lựa chọn hình thức kế toán phù hợp |
23 |
1.2.4. Tổ chức thực hiện chế độ báo cáo kế toán đúng quy định |
|
và phù hợp với yêu cầu quản lý cụ thể |
29 |
1.2.5. Tổ chức lựa chọn mô hình tổ chức bộ máy kế toán |
36 |
1.2.6. Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán khác |
39 |
Câu hỏi ôn tập chương 1 |
39 |
Chương 2: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN |
|
TRÍCH THEO LƯƠNG |
42 |
2.1. Khái niệm, nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương |
42 |
2.1.1. Khái niệm kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương |
42 |
2.1.2. Nhiệm vụ của kế toán lao động và tiền lương |
43 |
2.2. Kế toán chi tiết tiền lương và các khoản trích theo lương trong DN |
44 |
2.2.1. Hình thức tiền lương, quỹ tiền lương, quỹ BHXH, BHYT, |
|
BHTN, KPCĐ |
44 |
2.2.2. Chứng từ kế toán sử dụng |
53 |
2.3. Kế toán tổng hợp tiền lương |
60 |
2.3.1. Tài khoản và sổ kế toán sử dụng |
60 |
2.3.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu |
61 |
2.3.3. Sơ đồ kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản |
|
phải trả người lao động |
63 |
2.4. Kế toán tổng hợp các khoản trích theo lương |
64 |
2.4.1. Tài khoản và sổ kế toán sử dụng |
64 |
2.4.2. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu |
65 |
2.4.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
66 |
2.5. Kế toán trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất |
66 |
2.5.1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán |
66 |
2.5.2. Tài khoản và sổ kế toán sử dụng |
67 |
2.5.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu |
68 |
2.6. Kế toán thuế thu nhập cá nhân |
72 |
2.6.1. Quy định về kê khai thuế thu nhập cá nhân |
72 |
2.6.2. Phương pháp tính thuế thu nhập cá nhân |
73 |
2.6.3. Kế toán thuế thu nhập cá nhân |
76 |
Câu hỏi ôn tập lý thuyết chương 2 |
77 |
Bài tập chương 2 |
78 |
Chương 3: KẾ TOÁN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ |
84 |
3.1. Khái niệm, nhiệm vụ kế toán vật liệu, CCDC |
84 |
3.1.1. Khái niệm kế toán vật liệu, CCDC |
84 |
3.1.2. Nhiệm vụ của kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ |
86 |
3.2. Kế toán chi tiết vật liệu, CCDC trong DN |
87 |
3.2.1. Phân loại vật liệu, công cụ dụng cụ |
87 |
3.2.2. Đánh giá vật liệu, công cụ dụng cụ |
89 |
3.2.3. Chứng từ kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng |
97 |
3.2.4. Sổ kế toán chi tiết vật liệu, công cụ dụng cụ |
102 |
3.2.5. Các phương pháp hạch toán chi tiết vật liệu, công cụ dụng cụ |
102 |
3.3. Kế toán tổng hợp vật liệu, công cụ dụng cụ |
110 |
3.3.1. Kế toán tổng hợp vật liệu, công cụ dụng cụ theo |
|
phương pháp KKTX |
110 |
3.3.2. Kế toán tổng hợp vật liệu, công cụ dụng cụ theo |
|
phương pháp KKĐK |
132 |
3.4. Kế toán dự phòng giảm giá vật liệu, CCDC tồn kho |
140 |
3.5. Trình bày thông tin về hàng tồn kho trong báo cáo tài chính |
141 |
Câu hỏi lý thuyết chương 3 |
144 |
Bài tập chương 3 |
145 |
Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
152 |
4.1. Khái niệm, nhiệm vụ kế toán TSCĐ |
152 |
4.1.1. Khái niệm TSCĐ, tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ và kế toán TSCĐ |
152 |
4.1.2. Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ |
154 |
4.2. Kế toán chi tiết TSCĐ theo nguyên giá |
155 |
4.2.1. Phân loại tài sản cố định |
155 |
4.2.2. Xác định nguyên giá của tài sản cố định |
157 |
4.2.3. Chứng từ kế toán sử dụng |
163 |
4.2.4. Sổ kế toán chi tiết TSCĐ |
166 |
4.3. Kế toán tổng hợp tăng, giảm TSCĐ theo nguyên giá |
168 |
4.3.1. Tài khoản và sổ kế toán sử dụng |
168 |
4.3.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu |
170 |
4.4. Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ |
182 |
4.4.1. Khái niệm hao mòn và khấu hao TSCĐ |
182 |
4.4.2. Phương pháp trích khấu hao TSCĐ |
185 |
4.4.3. Chứng từ kế toán sử dụng |
190 |
4.4.4. Tài khoản và sổ kế toán sử dụng |
194 |
4.4.5. Phương pháp kế toán 1 số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu |
196 |
4.5. Kế toán sửa chữa tài sản cố định |
197 |
4.5.1. Tài khoản kế toán sử dụng |
197 |
4.5.2. Kế toán sửa chữa theo phương thức tự làm |
198 |
4.5.3. Kế toán sửa chữa tài sản cố định theo phương thức thuê ngoài |
|
(giao thầu) |
200 |
4.5.4. Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định mang tính chất nâng |
|
cấp, cải tạo làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc |
|
sử dụng TSCĐ đó |
202 |
4.6. Trình bày thông tin về TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình |
|
trên báo cáo tài chính |
203 |
4.6.1. Trình bày thông tin về TSCĐ hữu hình trên báo cáo tài chính |
203 |
4.6.2. Trình bày thông tin về TSCĐ vô hình trên báo cáo tài chính |
204 |
Câu hỏi lý thuyết chương 4 |
208 |
Bài tập chương 4 |
209 |
Phụ lục |
218 |
Tài liệu tham khảo |
221 |