Bài giảng Tâm lý học đại cương - Chương 1: Những vấn đề chung của tâm lý học pdf 11 2 MB 1 63 4.6 ( 18 lượt) Bạn đang...
Giai SBT(bản mới) – Giải bài tập – câi LỜI NÓI ĐẦU Chỉnh sửa mới nhất tháng 6/ Tin học đại cương( – StuDocu
câi
LỜI NÓI ĐẦU
Chỉnh sửa mới nhất tháng 6/
Tin học đại cương( IT1110) là 1 trong những môn đại cương của toàn bộ sinh
viên trường ĐH BKHN. Với mong muốn giúp các bạn sinh viên khóa dưới có thể
học tập tốt môn này, mình soạn :” Giải bài tập SBT Tin học đai cương”.
Tất cả những câu trắc nghiệm, đặc biệt quan trọng là phần bài tập chương 3 đã được giải chi tiết cụ thể và rất đầy đủ nhất hoàn toàn có thể. Trong quy trình biên soạn không tránh khỏi những trường hợp bị sai hoặc khó hiểu cũng như mắc 1 số lỗi trình diễn. Rất mong sự thông cảm của những bạn. Mình không soạn giải phần tự luận cuối sách, bạn nào cần thì hoàn toàn có thể liên hệ để mình gửi nhé .
Nếu có bất kì ý kiến góp ý hoặc cần trợ giúp trong quá trình học tập, các bạn
vui lòng liên hệ:
Bạn đang đọc: Giai SBT(bản mới) – Giải bài tập – câi LỜI NÓI ĐẦU Chỉnh sửa mới nhất tháng 6/ Tin học đại cương( – StuDocu
SĐT : 0167. FB : facebook / anhtraiquocdan Email : thanhnam. hunter @ gmail ♥ Chúc những bạn điểm cao môn này để gỡ điểm cho những môn khác ♥ Xin chân thành cảm ơn !
Sử dụng ghi rõ nguồn, không sử dụng với mục đích kinh doanh
PHẦN I. TIN HỌC CĂN BẢN
♥ Câu nào khó hiểu hoặc dễ gây nhầm lẫn thì mình mới chú thích thôi nhé. Còn đâu
thì ghi mỗi đáp án thôi nhé ♥
Câu 1 : A
Câu 2 : B
Câu3 : D
Chính xác nhất là D. Quy trình xử lí thông tin KHÔNG NHẤT THIẾT phải lưu trữ
Câu 4 : B.
Câu 5 : B
Sử dụng b chữ số từ [0; b-1]
Câu 6 : D
Câu 7 : D
Hệ đếm cơ số b sử dụng từ b chữ số từ [0 ÷ b-1]. Vì số đề bài cho có chữ số 8 nên cơ
số b phải ≥ 8 => Cơ số 10 và 16 thỏa mãn
Câu 8 : A
10 1 2 =2 2 +2 0 +2-1 +2-2 =5 10
Câu 9 : C
200816 = 2×16 3 +0x16 2 +0x16 1 +8×16 0 = 8200 10
Câu 10 : B
Cách làm : Đổi các số ở hệ b đã cho về hệ 10.
(b 2 +3b+1)-(4b+5)=(5b+3) => giải ra ta có đáp án
Chú ý: Loại đáp án là các số lẻ và các đáp án có b <=ai
Câu 11 : B
Hệ cơ số 16 tương ứng 4 bít là 1 số. => Ta nhóm từ phải sang trái nếu thiếu ta thêm
bít 0 vào cho đủ 00 11/1000/1110 2 = 38E 16
Câu 12: D
Tương tự có 0011/0011./ 01002 => 33 16 ( Với phần thập phân ta nhóm theo chiều từ
trái sang phải)
Câu 13 : A
Tương tự như câu 11. Nhưng hệ 8 thì nhóm 3 số thôi nhé
00 1/100/101/001 2 = 1451 8
Câu 14 : B
011/001/010 2 = 31 8
Câu 30: A
Số nguyên có dấu 01010101
B1. Bit đầu bằng 0 nên số đã cho là số dương
B2. Đổi giá trị 01010101 về thập phân là được 01010101 2 =85 10.
Câu 31 : C
Vì -86 là số âm nên ta cần dùng mã bù 2 để biểu diễn:
B1. Đổi 86 về hệ nhị phân:
8610 =01010110 2 (Vì là 8 bit nên ta phải lấy đúng 8 chữ số ở hệ nhị phân)
B2. Bù 1 (nghịch đảo các bit) : 10101001
B3. Bù 2 (cộng với 1) : 10101001
- 1=> Vậy -86 ở 8 bit là 10101010
Câu 32 : B
X=6A 16 =6×16 1 +A×16 0 =106 10
Y=153 8 =1×8 2 +5×8 1 +3×8 0 =107 10
Z=105 10
=> Y>X>Z
Câu 33 : A
Chú ý: Trong máy tính thì biểu diễn số nguyên có dấu sử dụng mã bù 2 ở hệ nhị
phân. Vậy để so sánh mấy thằng này chúng ta sẽ đổi bọn nó ra số ở hệ 2 nhé
593116 =0101 1001 0011 0001 2 (1)
AC43 16 =1010 1100 0100 0011 2 (2)
B571 16 =1011 0101 0111 0001 2 (3)
E755 16 =1110 0111 0101 0101 2 (4)
Chúng ta sẽ thấy được là chỉ có thằng số 1 mang dấu dương nên nó sẽ là thằng to
nhất nạ. :v
Câu 34 : D
Câu 35: B
Câu 36 : C
Câu 37 : A
Trừ hai số khác dấu sẽ thành cộng/trừ hai số cùng dấu => có khả năng tràn số
Câu 38: B
Câu 39: C
Câu 40 : D
Cách 1: 195= 11000011
143= 10001111
=> 195+143= 101010010 ( Bít 1 ngoài cùng bị tràn ra ngoài nên chúng ta bỏ nó
đi.) => thu được 01010010 = 82
Cách 2:
Ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu 8 bit là: [0;255]
Tổng thực: A+B=195+143=
=> 338 > 255 nên ta có: 338-2^8=338-256=82 ∈ [0;255]
Vậy kết quả hiển thị là 82
* Từ những bài sau chỉ áp dụng cách tính nhanh*
Câu 41: C
Ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu 8 bit là: [-128;127]
Tổng thực: A+B=(+95)+(+43)=
=> 138 > 127 nên ta có: 138-2^8=138-256=-118 ∈ [-128;127]
Vậy kết quả hiển thị là –
Câu 42: B
Ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu 8 bit là: [-128;127]
Tổng thực: A+B=(+95)-(-43)=
=> 138 > 127 nên ta có: 138-2^8=138-256=-118 ∈ [-128;127]
Vậy kết quả hiển thị là –
Câu 43 : C
Ta có dải biểu diễn số nguyên có dấu 8 bit là: [-128;127]
Tổng thực: A+B=(-95)+(-43)=-
=> -138 < -128 nên ta có: -138+2^8=-138+256=+118 ∈ [-128;127]
Vậy kết quả hiển thị là +
Câu 44 : D
Chuyển 106 sang hệ nhị phân sau đó thực hiện đảo bit của số nhị phân này ( NOT
0=>1 và NOT 1=>0).
10610 =01101010 => NOT 106 10 =
Câu 45 : C
Thực hiện với từng bit ở vị tri tương ứng với nhau : 1 XOR 0=1, 0 XOR 1=1, 1
XOR 1=0, 0 XOR 0=
=> 10010110
XOR 01101001
= 11111111
– ‘ A ‘ = 65 ( những ký tự vần âm in hoa sau tăng dần ) – ‘ a ‘ = 97 ( những ký tự vần âm in thường sau tăng dần )
- Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị
Câu 56: C
2 byte =16 bit => 2 16 ký tự
Câu 57 : D
Câu 58 : B
Câu 59 : D
Câu 60: B
Câu 61 : C
CPU: khối điểu khiển CU, khối số học và logic ALU và Registers
Câu 62 : C
ALU – khối lệnh thực hiện xử lý dữ liệu
Câu 63 : C
Thanh ghi nơi lưu trữ lệnh đang được thực hiện và địa chỉ của lệnh tiếp theo
Câu 64 : B
Câu 65 : B
Tập thanh ghi chứa thông tin phục vụ cho hạt động của CPU
Câu 66 : C
CPU không thể đảm nhận tất cả các chức năng của hệ thống được ví dụ bộ nhớ lưu
trữ không thuộc về CPU
Câu 67 : D
Câu 68 : D
CPU có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với Ram qua hệ thống các BUS
Câu 69 : B
RAM lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực hiện
Câu 70 : B
Bộ nhớ đệm cache giảm chênh lệch tốc độ giữa CPU và bộ nhớ chính
Câu 71 : D
Bộ nhớ cache có dung lượng nhỏ, từ vài trăm KB tời vài MB
Câu 72 : B
Bộ nhớ trong gồm RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ cache
Câu 73 : C
Bộ nhớ ngoài gồm các bộ nhớ không thuộc phần nằm bên trong máy tính: USB, CD,
CD-ROM, đĩa mềm…)
Câu 74 : B
Xem câu 73
Câu 75 : D
Câu này còn có 1 dạng khác là : HDD, RAM, Cache, Register
Câu 76 : A
Câu 77 : B
Câu 78 : A
Câu 79: D
Câu 80: C
Câu 81 : B
Câu 82 : A
Bus địa chỉ = 32 bit.
1 bit có 2 giá trị 1 hoặc 0 => quản lí được tối đa 2^32 ô nhớ
Mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte nên dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là:
1* 232 = 2^32 Bytes = 4*2 30 Byte = 4 GB
Câu 83 : D
Mỗi lần truy cập ta chỉ có thể trao đổi được số bit bằng đúng kích thước bus dữ liệu,
24bit => 3 Bytes)
Câu 84 : B
Địa chỉ file trên ổ cứng không được vận chuyển bởi BUS dữ liệu, vì ổ cứng là bộ
nhớ thứ cấp nó được quản lý khác với bộ nhớ trong
Câu 85 : B
Ai cũng có thể đưa ra giải thuật được, miễn là nó đúng và đáp ứng đủ các tiêu chuẩn
của 1 giải thuật hoàn chỉnh
Câu 86 : C
Câu 87 : C
Câu 88 : C
Câu 106 : D
Xem quy tắc ở câu 104
Câu 107 : A
Xem quy tắc ở câu 104
Câu 108 : C
Xem quy tắc ở câu 104
Câu 109 : B
EXE là tệp chứa các lệnh dưới dạng mã máy và có thể thực hiện được ngay
TXT, MP3, JPEG cần phần mềm chuyên dụng,
Câu 110 : D
Câu 111 : C
Chú ý: Ký tự? Thay cho 1 ký tự bất kỳ và * thay cho một nhóm các ký tự
Câu 112 : A
Xem thêm: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh – Wikipedia tiếng Việt
Câu 113 : D
Câu 114 : B
Alt + F4 : Đóng ứng dụng đang mở
Ctrl + F4: Đóng tab đang mở ở trình duyệt web
Ctr + F1: Hiển thị Task Pane
Ctrl + Alt + Del: bật Task Manager để đóng 1 chương trình bất kì
Câu 115 : C
Ctrl + D: delete ( Xóa) file hoặc folder đang chọn
Ctrl + C: copy (Sao chép)file hoặc folder đang chọn
Ctrl + X: cut (Di chuyển) file hoặc folder đang chọn
Ctrl + V: paste (Dán) file hoặc folder đang chọn từ lệnh Cut( Copy)
Ctrl + A: chọn tất cả mọi thứ ở cửa sổ đang bật
Câu 116 : A
Xem 115
Câu 117 : B
Câu 118 : C
Lịch sử các đời HDH Window của MS:
- **Windows 1 (1985)
- Windows 2 (1987)
- Windows 3 (1990)
- Windows 3 (1991)**
* * – Windows 95 ( 1995 )
- Windows 98 (1998)
- Windows ME (“Millennium Edition”, 2000)
- Windows cho Pocket PC (2000)
- Windows XP (2001)
- Windows Mobile 5 (2005)
- Windows Vista (2006)
- Windows Mobile 6 (2007)
- Windows 7 (2009)
- Windows Phone (2010)
- Windows 8 và Windows Phone 8 (2012)
- Windows 8 và Windows Phone 8 (2014)
- Windows 10 (2015)**
Câu 119 : D
Câu 120 : A
Các thiết bị Plug and Play có thể cầm và sử dụng luôn (không cần phải khởi động
lại, hoặc cài đặt driver)
Câu 121 : A
Câu 122 : B
Máy in không phải dạng Plug and Play, ta cần cài Driver trước khi dụng
Câu 123 : D
WinXP: Để gỡ bỏ phần mềm không dùng ta dùng Add and Remove Programs
Câu 124 : B
Câu 125 : D
Câu 126 : C
Vòng đời phần mềm gồm 7 giai đoạn.
1ập kế hoạch
2ân tích
3ết kế
4ài đặt
5ểm tra
6ận hành
7ảo trì
Câu 127: C
B2G ( Business-To-Government ) Doanh nghiệp với cơ quan chính phủ G2C ( Government-To-Consumer ) nhà nước với người mua
Câu 146 : B
Câu 147 : D
Câu 148 : A
PHẦN 2: GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN
Câu 149 : D
Câu 150 : D
Câu 151 : A
Câu 152 : A
Câu 153 : B
Câu 154 : C
Câu 155 : A
Câu 156 : D
Câu 157 : C
A=0, B =
Ta có: A A gán bằng B = 1
B gán bằng A =
Câu 158 : A
Thấy dễ dàng đây là thuật toán để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Chú ý a<> 0 có nghĩa là a khác 0.
Nếu a khác 0 đúng thì hiển thị x = -b/a. Nếu a khác 0 sai thì kiểm tra tiếp
Nếu b khác 0 đúng thì hiển thị vô nghiệm và b khác 0 sai thì hiển thị vô số nghiệm
=> Đáp án a=0, b=10 là đúng nhất
Câu 159 : D
Cách 1: Ở cách này chúng ta sẽ làm theo cách loại trừ hơi dài nhưng sẽ dễ hiểu
hơn
Theo sơ đồ chúng ta có thứ tự thực hiện như sau: 1-2-3-5-2-3-4-2-
Chú ý: 2 – 6: m = n đi theo chiều đúng rồi tới 6. Nên đầu ra của thuật toán sẽ m = n
1 : Gán m = a | n = b
2 – 3 → khối so sánh m = n đi theo chiều sai nên BẮT BUỘC m phải khác n.
3 – 5 → khối so sánh m > n đi theo chiều sai nên BẮT BUỘC m phải nhỏ hơn bằng
n. Vì nếu ngược lại thì phải đi theo chiều đúng mới chuẩn
=> Loại đáp án
A: a = 2b → m = 2n ↔ m > n SAI
B: 2a = 3b → m = 3/2n ↔ m > n SAI
5: n = n – m:
C: 2a = b → 2m = n: Thay vào ta có n = 2m – m = m => In m. Nhưng ở đây còn rất
- X=1 X<=1000 Đ: Làm lệnh X = 2 1 = 2 và n = n+1=
- X=2 X<=1000 Đ: Làm lệnh X = 2 2 = 4 và n = n+1=
- X=4 X<=1000 Đ: Làm lệnh X = 2 4 = 16 và n = n+1=
- X=16 X<=1000 Đ: Làm lệnh X = 2 16 = 65536 và n = n+1=
- X=65536 X<=1000 S: Dừng Vậy n =5.
Câu 165 : C
Tương tự như 164. Ở đây k phải là 2X mà là 2*x
- x=1 x<= 1000 Đ: Làm lệnh x = 2*1=2 và n=n+1= ........................
- x=512 x <=1000 Đ: Làm lệnh x=2*512 = 1024 và n=n+1=
- x=1024 x<=1000 S. Dừng
Câu 166: C
Có F(n)=F(n-1)*n và F(0)=
Theo định nghĩa thì F(4) = F(3)*
= F(2)3
= F(1)23*
= F(0)123
= 11234 = 24
Câu 167 : D
Có T(n)= 2T(n-1) – 3T(n-2)
Theo định nghĩa thì : T(4)=2T(3) – 3T(2)
T(3)=2T(2) + 3T(1)
T(2)=2T(1)+3T(0)=21+31=
Thay ngược lên tính ra thì T(4) = 41
Câu 168 : C
Chú ý: F(0)=1, F(1)=
Tương tự 167 ta sẽ có F(5)=
Câu 169: C
PHẦN III: LẬP TRÌNH
Câu 170 : C
Câu 171 : A
Câu 172 : C
Câu 173 : D
- Hệ 10: Viết như bình thường
- Hệ 8: 0 + số ở hệ 8 ( VD: 015 là số 15 ở hệ 8)
- Hệ 16: 0x + số ở hệ 16 ( VD: 0x15 là số 15 ở hệ 16)
Câu 174 : C
Quy tắc định danh CẦN NHỚ trong C:
- Định danh chỉ gồm: chữ cái, chữ số hoặc dấu gạch dưới.
- Số không được đứng đầu.
- Định danh không trùng với từ khóa
Câu 175 : C (Không thỏa mãn điều kiện số 1 ở câu 174)
Câu 176 : D (So_Nguyen thỏa mãn các điều kiện ở câu 174)
Câu 177 : B (Có 2 cách chú thích: // chú thích hoặc /* chú thích */)
Câu 178 : A (Có 2 cách khai báo tệp tiêu đề: #include
#include”tên_tệp_tiêu_đề”)
Câu 179 : D ( Không có hàm main thì chả chạy được gì )
Câu 180 : A
Câu 181 : C
Câu 182 : A
Câu 183 : A
Câu 184 : B ( Như sách. Cái này nhớ đáp án thôi )
Câu 185 : D
Câu 186 : A ( While không phải từ khóa, while mới là từ khóa. Từ khóa viết
thường hết )
Câu 187: B ( Không có kiểu float int và unsigned float, d là sai cú pháp )
Câu 188: C
Câu 205 : B
Thứ tự ưu tiên: /, +, -, <, <=, &&, ||
7+5&&4<=1+3-2/3||5<2+
7+5&&4<=1+3-0||5<2+
12 &&4<=4||5<
12&&4<=4||
12 &&1||
1||
1
Câu 206 : D
Chú ý : f=a?b:c nếu a#0 thì f=b, nếu a=0 thì f=c
- b>c 2>3 0
=> a=++c. Tiền tố nên ++c= 4. a= c = 4
Câu 207 : B
Biểu thức điều kiện sẽ thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
a=b?c: d?e:f
- Tính BT d?e:f => Ta có d = 6 khác 0 => BT có giá trị bằng e = 7
- a=b?c:7 => Ta có b = 0 = > BT b?c:7 có giá trị bằng 7. Vậy a=
Câu 208: B
Câu 209 : A (Vì x là nguyên nên 13 chỉ lấy phần nguyên)
Câu 210 : B
Thứ tự ưu tiên là /, %.
- d=b/c%a d=7/2%5 d=3%5 d=
Câu 211: A
Ghi nhớ :
++/– tiền tố thì cộng/trừ trước rồi mới thực hiện cái khác
++/– hậu tố thì ngược lại
- b=a++ +1 b= a+1= 7 +1=8, sau đó thì a tăng lên, a = 7+1 = 8
- c= –a – b++ giảm a trước, a= 8-1 =7. Sau đó c= a-b = 7 – 8 = -1. Sau đó thì b
tăng lên, b = 8+1 = 9.
Câu 212 : C. Cách làm tương tự như câu 211
Câu 213: B
Thứ tự ưu tiên: * và / cùng mức ưu tiên thì làm từ trái sang phải, hậu tố ++ làm sau
- a/b = 8/9=
=> a/bc = 06 = 0 - d = 0+c++ = 0+6=6=> sau đó c tăng lên 1 bằng 7
Câu 214 : D
- a=b>c?100:
- b>c 10>20 0
=>a = 200. ( Xem lại câu 206)
Câu 215 : B
- b+=a?2:1 thứ tự ưu tiên: ?: rồi +=
a?2:1 có giá trị bằng 2
b+=2 => b=1+2=
Câu 216 : C (Kết hợp gợi ý câu 206 và 211)
C=(A>B)?A– : –B C=(4>3)?4– : — 3
Biểu thức 1: A>B có giá trị khác 0 => C=A– C=4, A=3.
Biểu thức 3 không sử dụng nên giá trị biến B vẫn bằng 3
Câu 217 : B
Câu 218 : A
d=(int)b/c%
d=(int) 11/2%
d=11/2%
d=5%
d=
Xem lại : (int)bt => ép kiểu dữ liệu của bt sang kiểu int. Toán tử ép kiểu sẽ có độ ưu
tiên trước / và %
Câu 219: B
Câu 220 : A
Câu 221 : B
- %c hiển thị kí tự
- %s hiển thị xâu kí tự
- %o hiển thị số nguyên ko dấu ở hệ BÁT PHÂN ( hệ 8)
Câu 222 : D
Câu 223 : A
%m hiểu là dùng m kí tự để hiển thị và hiển thị n kí tự phần thập phân)
%5 => dùng 5 kí tự hiển thị với 2 chữ số phần thập phân.
Xem thêm: Sách Giáo Khoa Khoa Học Lớp 4
Câu 224 : A
Câu 225 : C
Câu 226 : B
Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học