Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Quy trình vận hành máy cắt đóng lắp lại NojaÚc – Tài liệu text

Đăng ngày 17 March, 2023 bởi admin

Quy trình vận hành máy cắt đóng lắp lại NojaÚc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.23 KB, 20 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUÂT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
Địa chỉ: 91 Hoa Lâm – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Hotline: 04.36525792 – 0983.069.042
Email: –
———–* * *———–

QUY TRÌNH VẬN HÀNH
MÁY CẮT RECLOSER NOJA POWER

Kiểm soát

: Âu Xuân Phong

Biên soạn

: Phan Văn Tiến

Hà Nội, 2017

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC

CHƯƠNG I
CÁC QUI ĐỊNH CHUNG
Điều 1: Quy trình này áp dụng trong vận hành, sửa chữa máy cắt Recloser mã
hiệu OSM 27-12-800, OSM 38-12-800 và OSM 38-16-800 của hãng NOJA
Power/ Úc.
Điều 2: Những người sau đây phải được học tập và sát hạch quy trình này:
– Các cán bộ kỹ thuật – Phòng kỹ thuật vận hành
– Các cán bộ phương thức, điều độ viên Phòng điều độ
– Các cán bộ, nhân viên vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp thuộc

các Công ty Điện Lực.
– Các cán bộ, công nhân làm công tác thí nghiệm thuộc Phân xưởng thí
nghiệm.

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

2

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC

CHƯƠNG II
CÁC ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
VÀ NHỮNG LƯU Ý KHI LẮP ĐẶT
Điều 3: Các kích thước cơ bản của máy cắt Recloser NOJA Power
Mã hiệu

Chiều cao (mm) Chiều rộng (mm) Chiều sâu (mm)

OSM 27-12-800

744

746

800

OSM 38-12-800
OSM 38-16-800

917

751

932

Điều 4: Các thông số kỹ thuật cơ bản của máy cắt Recloser NOJA Power
1. Mã hiệu OSM 27-12-800.
Thông số kỹ thuật

STT

Giá trị

1.

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất

NOJA Power/ Úc

2.

Mã hiệu

OSM 27-12-800

3.

Điện áp định mức

27 kV

4.

Định mức xung cơ bản

150 kV

5.

Mức cách điện khô ở tần số công nghiệp

60 kV

6.

Mức cách điện ướt ở tần số công nghiệp

50 kV

7.

Dòng điện liên tục định mức

800 A

8.

Dòng điện chịu ngắn mạch định mức

9.

Số lần đóng cắt cơ khí và có tải

10.

Số lần đóng cắt ở dòng ngắn mạch định mức

16kA/3s
30.000 lần
140 lần

2. Mã hiệu OSM 38-12-800
Thông số kỹ thuật

STT

Giá trị

1.

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất

NOJA Power/ Úc

2.

Mã hiệu

OSM 38-12-800

3.

Điện áp định mức

38 kV

4.

Định mức xung cơ bản

170 kV

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

3

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
5.

Mức cách điện khô ở tần số công nghiệp

70 kV

6.

Mức cách điện ướt ở tần số công nghiệp

60 kV

7.

Dòng điện liên tục định mức

800 A

8.

Dòng điện chịu ngắn mạch định mức

12.5 kA/3s

9.

Số lần đóng cắt cơ khí và có tải

30.000 lần

10.

Số lần đóng cắt ở dòng ngắn mạch định mức

100 lần

3. Mã hiệu OSM 38-16-800
Thông số kỹ thuật

STT

Giá trị

1.

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất

NOJA Power/ Úc

2.

Mã hiệu

OSM 38-16-800

3.

Điện áp định mức

38 kV

4.

Định mức xung cơ bản

170 kV

5.

Mức cách điện khô ở tần số công nghiệp

70 kV

6.

Mức cách điện ướt ở tần số công nghiệp

60 kV

7.

Dòng điện liên tục định mức

800 A

8.

Dòng điện chịu ngắn mạch định mức

16 kA/3s

9.

Số lần đóng cắt cơ khí và có tải

30.000 lần

10.

Số lần đóng cắt ở dòng ngắn mạch định mức

140 lần

Điều 5: Máy cắt Recloser của hãng NOJA Power/ Úc được thiết kế và kiểm tra
theo tiêu chuẩn ANSI/IEEE C37.60-2012, IEC 62271-111 và IEC 62271-200.
Máy cắt Recloser mã hiệu OSM 27-12-800, OSM 38-12-800 và OSM 38-16-800
bao gồm buồng cắt đúc trong chất rắn, biến dòng chân sứ CT, biến điện áp cảm
biến và cơ cấu chấp hành từ tính. Cách điện bằng chất rắn Cycloaliphatic Epoxy,
buồng cắt chân không – được đúc kín bên trong lớp vỏ cách điện, có khả năng
chịu đựng với oxi, ozon, hơi ẩm, tia cực tím cao, phù hợp cho vận hành ở nhiệt
độ từ -400C đến +550C.
Bên ngoài phía “sau lưng” máy cắt Recloser có giá đỡ để bắt vào cột hay
Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

4

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
vào trụ. Phía trên có các trụ sứ silicon để nối với đường dây (6 đầu sứ, trong đó
có 3 đầu sứ nối về phía nguồn và 3 đầu sứ nối về phía tải). Ngoài ra còn có các lỗ
chờ sẵn để lắp đặt chống sét van và lắp đặt máy biến áp cấp nguồn nuôi VT cho
tủ điều khiển máy cắt RC10.
Tủ điều khiển RC10 được làm riêng biệt và được cấp cùng với máy cắt
Recloser NOJA. Tủ điều khiển này được cấp nguồn nuôi từ lưới điện hạ thế của
Điện lực hay từ máy biến điện áp cấp nguồn riêng biệt (máy biến điện áp cấp
nguồn không được cấp kèm với máy cắt Recloser NOJA).
Dây tiếp địa vỏ máy cắt Recloser NOJA phải là dây đồng có tiết diện tối
thiểu 70mm2, dây tiếp địa từ tủ điều khiển RC10 nối sang dây tiếp địa chính của
vỏ máy cắt Recloser NOJA là dây đồng có tiết diện tối thiểu 50mm2 và dài tối
thiểu 1 mét.
Phải lắp chống sét van ở 2 phía Recloser để bảo vệ quá điện áp lan truyền.

Cáp điều khiển phải được vặn đúng khớp, vặn chặt vào đầu cắm của
Recloser và tủ điều khiển RC10.
Các lỗ bên dưới tủ điều khiển phải được bịt kín, hoặc xử lý kín để tránh côn
trùng chui vào bên trong gây hư hỏng bo mạch.
Nguồn thứ cấp của tủ điều khiển RC10 là 220VAC hoặc 110VAC.
Điều 6: Các chức năng chính của tủ điều khiển RC10:
1. Chức năng bảo vệ
– Bảo vệ quá dòng pha (OC) và chạm đất (EF) (50, 51, 50N, 51N)
– Bảo vệ quá dòng có hướng (67, 67N)
– Bảo vệ chạm đất nhạy (SEF)
– Bảo vệ thứ tự nghịch (NPS) (46)
– Bảo vệ mất pha (46BC)
– Bảo vệ thấp áp/ quá áp (27, 59)
– Bảo vệ tần số (81)
– Bù tải nguội CLP, chống dòng khởi động IR
2. Chức năng tự động đóng lại (Auto Reclosing )
Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

5

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
3. Chức năng đo lường
Dòng điện, điện áp, công suất, hệ số công suất, tần số.
Lưu trữ ít nhất 10.000 sự kiện trong bộ nhớ.
Điều 7: Máy cắt Recloser NOJA được lắp đặt theo chiều thẳng đứng trên một cột
hoặc trên hai cột.
Điều 8: Trong điều kiện vận hành bình thường máy cắt Recloser NOJA không
cần một loại bảo dưỡng nào.

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

6

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC

CHƯƠNG III
VẬN HÀNH TỦ ĐIỀU KHIỂN RC10 CỦA MÁY CẮT
RECLOSER NOJA POWER/ ÚC
Điều 9: Giao diện tủ điều khiển RC10:
1. Màn hình hiển thị tinh thể lỏng LCD

– Gồm 10 hàng
– ON/OFF Hold to test: Dùng để Bật/Tắt màn hình điều khiển LCD.
– Hold to Adjust: Dùng để điều chỉnh độ tương phản của màn hình.
– System Running: Đèn LED màu xanh được chớp với chu kì 2 giây để chỉ
thị mạch điện tử đang hoạt động bình thường. Nếu đèn LED này bị tắt hay
gián đoạn có nghĩa là mạch điều khiển có thể bị lỗi (ví dụ: mất nguồn cung
cấp).
2. Các phím lập trình
– Enter: Dùng để truy cập vào bên trong menu dữ liệu ngay khi được chọn
– ESC: Thoát về màn hình trạng thái ban đầu hoặc hủy chọn một biến số

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

7

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC

– Phím điều hướng „,,,‟ những nút cho phép chuyển động qua kết
cấu menu Bảng điều khiển và thay đổi tăng và giảm các giá trị cài đặt.
3. Các phím thao tác Recloser

– LOCAL/REMOTE MODE: Là chế độ điều khiển cho phép điều khiển
máy cắt tại chỗ hoặc từ xa. Chế độ LOCAL cho phép người vận hành điều
khiển máy cắt tại chỗ. Chế độ REMOTE cho phép người vận hành điều
khiển máy cắt từ xa.
– CLOSED: Dùng để đóng máy cắt – Có 1 đèn LED màu đỏ gắn chìm bên
trong, đèn LED này sáng lên khi máy cắt ở vị trí đóng, và lúc này ở đáy
máy cắt kim chỉ thị về “I”.
– OPEN: Dùng để ra lệnh cắt máy cắt khi bảng điều khiển đang được kích
hoạt. Có 1 đèn LED màu xanh gắn chìm bên trong đèn LED này sáng lên
khi máy cắt ở vị trí cắt và lúc này ở đáy máy cắt kim chỉ thị “O”.
4. Các phím chức năng của Recloser:

– ACTIVE GROUP (GRP): Lựa chọn nhóm bảo vệ trong 4 nhóm Bảo vệ
đã cài đặt sẵn sẽ hoạt động.
– PROTECTION ( PROT ): Dùng để Bật/Tắt chế độ Bảo vệ. Khi đặt ở chế
độ Tắt thì toàn bộ bảo vệ, tất cả các phần tử bảo vệ của các nhóm đều
ngừng hoạt động

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

8

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
– EARTH FAULT (EF): Bảo vệ chạm đất được dùng để bật hoặc tắt tất cả
các phần tử Bảo vệ quá dòng chạm đất với tất cả các nhóm.

– SENSITIVE EARTH FAULT (SEF ): Bảo vệ chạm đất nhạy được dùng
để bật hoặc tắt tất cả các phần tử Bảo vệ quá dòng chạm đất nhạy đối với
tất cả các nhóm.
– RECLOSING (AR): Chế độ tự đóng lặp lại dùng để Bật hoặc Tắt tất cả
các phần tử Đóng lặp lại đối với tất cả các nhóm
– COLD LOAD PICKUP (CLP): Chế độ bù tải nguội dùng để bật hoặc tắt
chức năng bù tải nguội đối với tất cả các nhóm
– LIVE LINE (LL): Chế độ Bảo vệ đường dây dây mang điện được sử
dụng để bật hoặc tắt tất cả các phần tử Bảo vệ đường dây dây mang điện
đối với tất cả các nhóm.
Điều 10: Hệ thống menu tủ điều khiển RC10
1. System status

6. Identification

2. Groups Settings

7. Reset Data

3. System Settings

8. Change password

4. Logs

9. Change Language

5. Counters

10. Save System Data

1. SYSTEM STATUS: Trạng thái hệ thống đang vận hành
– Date/Time: Ngày giờ của hệ thống
– Status: Trạng thái tủ điều khiển có kết nối với máy cắt hay không
– Active Group: Nhóm bảo vệ được kích hoạt
– Current/Voltage: Dòng điện và điện áp vận hành lưới
– Power: Giá trị đo lường công suất kW và kVAr
– 1 Phase Energy: Giá trị đo lường điện năng một pha kWh và kVArh
– 3 Phase Energy: Giá trị đo lường điện năng ba pha kWh và kVArh
– Power Supply: Thiết lập hệ thống ắc qui cung cấp cho phụ tải ngoài như
Modem 3G…
Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

9

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
– Communication Ports: Trạng thái cổng kết nối thông tin
– Protocols: Giao thức kết nối thông tin
– Protection: Hiển thị thông tin chi tiết nhóm bảo vệ được cài đặt
2. PROTECTION GROUP STATUS: Xem các thông số cài đặt của các
nhóm bảo vệ
– Group 1: Nhóm bảo vệ số 1
– Group 2: Nhóm bảo vệ số 2
– Group 3: Nhóm bảo vệ số 3
– Group 4: Nhóm bảo vệ số 4
3. SYSTEM SETTING: Chỉnh định hệ thống
– Measurment Settings: Chỉnh định đo lường
– UPS Settings: Chỉnh định, cài đặt và kiểm tra bộ lưu điện dự phòng
– Protocol Settings: Chỉnh định giao thức kết nối truyền thông

– Port Settings: Chỉnh định cổng giao thức truyền thông
– I/O Setting: Kiểm tra hoạt động tiếp điểm phụ đầu ra tủ điều khiển RC10
4. LOGS: Tra cứu các sự kiện mà tủ ghi lại trong quá trình vận hành
– Event Definition: Loại sự kiện
– Date of event: Ngày sự kiện xảy ra
– Time of Event: Thời gian sự kiện xảy ra
– A,B,C phase Current: Giá trị dòng điện các pha ghi tại thời điểm ghi lại
sự kiện
– Ground Event: Giá trị dòng điện thứ tự không tại thời điểm ghi lại sự kiện
– A,B,C phase voltage: Điện áp pha tại thời điểm ghi lại sự kiện
– Event: Ghi lại các cảnh báo và trạng thái của tủ điều khiển trong quá trình
vận hành.
5. COUNTERS: Tra cứu số lần thao tác của máy cắt Recloser
– Fault Counters: Số lần đóng cắt của máy cắt khi xảy ra sự cố, hiển thị số
lần đóng cắt từng loại sự cố

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

10

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
– Lifetime Counters: tổng số lần đóng cắt của máy cắt bao gồm khi sự cố
xảy và đóng cắt cưỡng bức
– SCADA counter: Số lần đóng cắt của máy cắt ghi nhận trên phần mềm
giám sát từ xa
6. IDENTIFICATION: Hiển thị các thông tin dữ liệu về tủ điều khiển, số
series tủ điều khiển, phiên bản phần mềm điều khiển.
7. RESET DATA: Xóa dữ liệu bộ nhớ hệ thống tủ điều khiển.
8. TESTS: Tắt bộ đếm của tủ điều khiển ở chế độ thử nghiệm.

9. CHANGE PASSWORD: Thay đổi mật khẩu tủ điều khiển.
10.CHANE LANGUAGE: Thay đổi ngôn ngữ giao diện tủ điều khiển.
11.SAVE SYSTEM DATA: Lưu các thông số cài đặt vào bộ nhớ tủ điều
khiển
Điều 11: Kiểm tra thông số trạng thái hệ thống tại tủ điều khiển RC 10
Bước 1: Khởi động màn hình điều khiển Panel bằng cách ấn phim Hold To
Test hoặc phím bất kì.
Bước 2: Từ màn hình Main Menu, dịch chuyển con trỏ () xuống mục
System Status, ấn Enter
Bước 3: Dùng phím (,) để chọn mục Current/Voltage (dòng/điện áp)
trong hệ thống Menu con và ấn Enter thì màn hình Panel sẽ hiển thị như thí dụ
dưới đây:
Date and Time: 31/05/16 08:10AM
IA = 45A

UAB = 13,9 kV

IB = 45A

UBC = 14,0 kV

IC = 45A

UAB = 13,9 kV
IN = 0

Lưu ý: Thực hiện kiểm tra thông số Power, 1 Phase Energy, 3 Phase
Energy… tại thư mục System Status đều được thực hiện tương tự như xem thông
số dòng và áp của lưới vận hành như trên.
Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

11

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
Điều 12: Kiểm tra nhật kí vận hành tại tủ điều khiển RC10
Bước 1: Khởi động màn hình điều khiển Panel bằng cách ấn phim Hold To
Test
Bước 2: Từ màn hình Main Menu, dịch chuyển con trỏ () xuống mục
Logs, ấn Enter
Bước 3: Dùng phím () để chọn mục Open/Close trong hệ thống menu con
và ấn Enter thì màn hình Panel sẽ hiển thị như thí dụ dưới đây:
—-Close/Open—17/6/2016 07:14:38

Open

OC1+

Source: OC1+
State: Lockout
MAX(IC), 150A
TRIP(IC), 150A
TRIP(IN), 150A
Điều 13: Cài đặt thông số bảo vệ quá dòng (Over current setting) cho tủ điều
khiển RC 10
Bước 1: Từ màn hình Main Menu, dịch chuyển con trỏ () xuống mục
Group Setting, ấn Enter
Bước 2: Chọn một trong 4 nhóm bảo vệ muốn cài đặt rồi ấn Enter
Bước 3: Dùng phím (,) để chọn mục OC setting trong hệ thống menu
con và ấn Enter

Bước 4: Chọn Pickup Trip và ấn Enter
Bước 5: Dùng phím (,) dịch chuyển con trỏ đến vị trí con số muốn thay
đổi để tăng giảm giá trị
Bước 6: Ấn Enter để xác nhận mật khẩu và xác nhận giá trị mới (hoặc ấn
ESC để hủy bỏ)
Điều 14: Cài đặt các thông số khác cho tủ RC10

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

12

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
Thực hiện thay đổi thông số cho các chế độ EF, SEF,AR… đều được thực
hiện tương tự như cài đặt thông số OC setting tại điều 13.
Điều 15: Giao tiếp với tủ điều khiển RC10 bằng phần mềm CMS software
Bước 1: Kết nối cáp USB-L giữa tủ điều khiển với máy tính
Bước 2: Mở phần mềm NOJA Power CMS lên
Bước 3: Nhấp vào biểu tượng Open, chọn File device Recloser cần kết nối
Bước 4: Sau đó nhấp vào mục Connection, chọn mục Go Online.
Bước 5: Khi máy tính đang giao tiếp Online với tủ điều khiển, người vận
hành có thể khai thác các chức năng của Recloser như đóng cắt, đo lường..v..v.

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

13

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC

CHƯƠNG IV
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU
KHIỂN TỪ XA MÁY CẮT RECLOSER NOJA
Điều 16: Các máy cắt Recloser NOJA đang vận hành trên lưới điện đều được lắp
đặt hệ thống điều khiển từ xa thông qua mạng viễn thông sim hoặc cáp quang.
Điều 17: Sơ đồ hệ thống điều khiển từ xa máy cắt Recloser NOJA

– Tại tủ điều khiển máy cắt RC 10 lắp đặt các thiết bị sau:
+ Modem IP dùng nguồn 12VDC và sim 3G
+ Dây Antena Modem
+ Dây cáp kết nối RS232 hoặc RJ45
– Tại phòng điều độ được trang bị các thiết bị sau:
+ Máy tính cài đặt WINDOW 8.0 trở lên
+ Phần mềm điều khiển từ xa máy cắt CMS V3.2

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

14

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
Điều 18: Quản lý vận hành hệ thống điều khiển từ xa:
– Phòng điều độ:
+ Thực hiện quản lý, vận hành các trang bị được cung cấp
+ Thực hiện việc truy cập, điều khiển và theo dõi máy cắt theo quy định
(có quy định riêng của Giám đốc Công ty Điện Lực)
– Phòng Công Nghệ thông tin: Chịu trách nhiệm kết hợp cùng các Điện lực
quản lý phần đường truyền Internet
– Điện lực:
+ Quản lý vận hành các trang thiết bị được lắp đặt tại tủ điều khiển máy cắt

Điều 19: Hướng dẫn xem thông số trạng thái hệ thống vận hành ở chế độ điều
khiển từ xa
Bước 1: Mở phần mềm NOJA Power CMS lên
Bước 2: Nhấp vào biểu tượng Open, chọn File Device cần kết nối
Bước 3: Sau đó nhấp vào mục Connection, chọn mục Go Online để kết nối
điều khiển máy cắt từ xa;
Bước 4: Nhấp vào mục Field Readings, chọn mục System Status, rồi click
chuột vào phần Measurement phần mềm CMS hiển thị thông số cơ bản của lưới
vận hành như sau:

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

15

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
Điều 20: Thực hiện kiểm tra các hoạt động vận hành khác như Event Logs(nhật
kí sự kiện), Close/Open Logs (Nhật ký Đóng/Cắt)… đều được thực hiện tương tự
như kiểm tra trạng thái hệ thống System Status tại điều 19.

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

16

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC

CHƯƠNG V
HƯỚNG DẪN THAO TÁC MÁY CẮT RECLOSER NOJA
Điều 21: Các bước kiểm tra trước khi thao tác Recloser NOJA

Bước 1: Kiểm tra điện áp nguồn xoay chiều 220VAC hoặc 110VAC cấp vào
tủ điều khiển
Bước 2: Kiểm tra đấu nối dây ắc qui vào đầu sạc trong tủ điều khiển
Bước 3: Kiểm tra cần màu vàng trên Recloser phải ở vị trí trên
Bước 4: Kiểm tra cáp điều khiển phía trên Recloser và dưới tủ điều khiển đã
đảm bảo vặn chặt và đúng khớp
Bước 5: Kiểm tra trạng thái điều khiển của máy cắt ở vị trí Local (tại chỗ)
hay Remote(từ xa)
Điều 22: Thao tác tại chỗ từ tủ điều khiển RC10
Bước 1: Kiểm tra trạng thái chế độ vận hành máy cắt phải ở vị trị Local
Bước 2: Bật màn hình Panel điều khiển bằng cách nhấn nút Hold to Test
Bước 3: Muốn cắt máy cắt người vận hành ấn nút Open trên tủ điều khiển
Bước 4: Muốn đóng máy cắt trả lưới về vận hành ấn nút Closed trên tủ điều
khiển.
Điều 23: Hướng dẫn vận hành máy cắt ở chế độ điều khiển từ xa
Bước 1: Kiểm tra trạng thái chế độ vận hành máy cắt phải ở vị trị Remote
Bước 2: Mở phần mềm Noja Power CMS lên
Bước 3: Nhấp vào biểu tượng Open, chọn File device Recloser cần kết nối
Bước 4: Sau đó nhấp vào mục Connection, chọn mục Go Online để kết nối
điều khiển máy cắt từ xa
Bước 5: Nhấp vào mục Control, phần mềm CMS hiển thị mục lệnh CloesedĐóng và Open – Mở để người vận hành thao tác Đóng/Cắt từ xa.

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

17

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
Điều 24: Thao tác Recloser bằng sào cách điện trong trường hợp không thao tác
máy cắt tại vị trí tủ điều khiển hoặc từ xa

Bước 1: Recloser có thể cắt bằng tay, sử dụng sào cách điện để kéo cần
OPEN màu vàng ở dưới đáy Recloser
Bước 2: Để đóng Recloser sau khi cắt bằng tay, đầu tiên đẩy cần màu vàng
lên, sau đó sử dụng tủ điều khiển để dóng Recloser
Lưu ý: Nếu cần màu vàng giữ nguyên vị trí dưới, Recloser không thể đóng bằng
điện tủ điều khiển.
Điều 25: Các lưu ý đảm bảo an toàn “cấm đóng” Recloser khi đang thực hiện bảo
trì trên lưới điện
Bước 1: Cắt Recloser từ tủ điều khiển
Bước 2: Kéo cần màu vàng xuống phía dưới
Bước 3: Mở cầu dao cách ly
Bước 3: Treo biển cảnh báo.

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

18

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC

CHƯƠNG VI
KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG MÁY CẮT TRONG VẬN HÀNH
Điều 26: Quy định việc thao tác Đóng/Cắt máy cắt phải tuân theo đúng quy định
thao tác.
Điều 27: Trước khi thao tác Đóng/Cắt máy cắt phải kiểm tra tình trạng của máy
cắt, tình trạng của các nguồn thao tác, các cơ cấu thao tác phải hoạt động chắc
chắn.
Điều 28: Kiểm tra định kỳ máy cắt
– Thời gian kiểm tra định kỳ máy cắt được thực hiện cùng với việc kiểm tra
định kỳ đường dây

– Khối lượng công việc trong kiểm tra định kỳ máy cắt:
+ Kiểm tra sự han rỉ của các chi tiết sắt của giá đỡ và bộ truyền động
+ Kiểm tra bề ngoài: Sứ, thân máy cắt, tủ điều khiển, bo mạch…
Điều 29: Thí nghiệm định kỳ: Hàng năm yêu cầu phải thí nghiệm định kỳ máy
cắt theo các hạng mục sau:
– Đo điện trở tiếp xúc
– Đo điện trở cách điện
– Kiểm tra cơ cấu thao tác ( Đóng/Cắt )
– Thí nghiệm chống sét
– Thí nghiệm hệ thống tiếp địa
– Thí nghiệm kiểm tra chức năng bảo vệ của tủ điều khiển trị số cài đặt Rơle
bằng phương án bơm dòng có 02 cách:
+ Bơm dòng vào phía nhị thứ: Biến dòng điện có tỷ số biến 2500/1 A, do vậy
ta phải có thiết bị tạo được dòng  1A để đảm bảo không gây ảnh hưởng
đến phần vi mạnh điện tử và CT, do vậy nhà cấp hàng khuyến cáo hạn chế

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

19

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC
sử dụng cách thí nghiệm này. Nếu sử dụng cách này tốt nhất sử dụng bộ
Thử nghiệm dành riêng cho Recloser NOJA;
+ Bơm dòng thẳng vào phía nhất thứ: khi tiến hành thí nghiệm phải đảm bảo
dòng không vượt quá 1000A.
– Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao, tần số công nghiệp
Trường hợp muốn thử nghiệm cao thế trước khi vận hành thì nhà sản xuất
khuyến cáo giá trị thử nghiệm = 75% giá trị cao thế định mức. Đối với
Recloser NOJA mã hiệu OSM 27-12-800, giá trị thử nghiệm cao thế khô 1

phút/60 giây trước khi vận hành = 75% x 70kV AC = 52,5kV AC.
Lưu ý: Thiết bị thí nghiệm phải được nối đất chắc chắn với hệ thống nối đất của
trạm trước khi tiến hành thí nghiệm.
—————HẾT—————

Quy trình vận hành Recloser NOJA Power

20

những Công ty Điện Lực. – Các cán bộ, công nhân làm công tác làm việc thí nghiệm thuộc Phân xưởng thínghiệm. Quy trình vận hành Recloser NOJA PowerCÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICCHƯƠNG IICÁC ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNHVÀ NHỮNG LƯU Ý KHI LẮP ĐẶTĐiều 3 : Các size cơ bản của máy cắt Recloser NOJA PowerMã hiệuChiều cao ( mm ) Chiều rộng ( mm ) Chiều sâu ( mm ) OSM 27-12-800744746800 OSM 38-12-800 OSM 38-16-800917751932 Điều 4 : Các thông số kỹ thuật kỹ thuật cơ bản của máy cắt Recloser NOJA Power1. Mã hiệu OSM 27-12-800. Thông số kỹ thuậtSTTGiá trị1. Hãng sản xuất / Nước sản xuấtNOJA Power / Úc2. Mã hiệuOSM 27-12-8003. Điện áp định mức27 kV4. Định mức xung cơ bản150 kV5. Mức cách điện khô ở tần số công nghiệp60 kV6. Mức cách điện ướt ở tần số công nghiệp50 kV7. Dòng điện liên tục định mức800 A8. Dòng điện chịu ngắn mạch định mức9. Số lần đóng cắt cơ khí và có tải10. Số lần đóng cắt ở dòng ngắn mạch định mức16kA / 3 s30. 000 lần140 lần2. Mã hiệu OSM 38-12-800 Thông số kỹ thuậtSTTGiá trị1. Hãng sản xuất / Nước sản xuấtNOJA Power / Úc2. Mã hiệuOSM 38-12-8003. Điện áp định mức38 kV4. Định mức xung cơ bản170 kVQuy trình vận hành Recloser NOJA PowerCÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC5. Mức cách điện khô ở tần số công nghiệp70 kV6. Mức cách điện ướt ở tần số công nghiệp60 kV7. Dòng điện liên tục định mức800 A8. Dòng điện chịu ngắn mạch định mức12. 5 kA / 3 s9. Số lần đóng cắt cơ khí và có tải30. 000 lần10. Số lần đóng cắt ở dòng ngắn mạch định mức100 lần3. Mã hiệu OSM 38-16-800 Thông số kỹ thuậtSTTGiá trị1. Hãng sản xuất / Nước sản xuấtNOJA Power / Úc2. Mã hiệuOSM 38-16-8003. Điện áp định mức38 kV4. Định mức xung cơ bản170 kV5. Mức cách điện khô ở tần số công nghiệp70 kV6. Mức cách điện ướt ở tần số công nghiệp60 kV7. Dòng điện liên tục định mức800 A8. Dòng điện chịu ngắn mạch định mức16 kA / 3 s9. Số lần đóng cắt cơ khí và có tải30. 000 lần10. Số lần đóng cắt ở dòng ngắn mạch định mức140 lầnĐiều 5 : Máy cắt Recloser của hãng NOJA Power / Úc được phong cách thiết kế và kiểm tratheo tiêu chuẩn ANSI / IEEE C37. 60-2012, IEC 62271 – 111 và IEC 62271 – 200. Máy cắt Recloser mã hiệu OSM 27-12-800, OSM 38-12-800 và OSM 38-16-800 gồm có buồng cắt đúc trong chất rắn, biến dòng chân sứ CT, biến điện áp cảmbiến và cơ cấu tổ chức chấp hành từ tính. Cách điện bằng chất rắn Cycloaliphatic Epoxy, buồng cắt chân không – được đúc kín bên trong lớp vỏ cách điện, có khả năngchịu đựng với oxi, ozon, hơi ẩm, tia cực tím cao, tương thích cho vận hành ở nhiệtđộ từ – 400C đến + 550C. Bên ngoài phía “ sau sống lưng ” máy cắt Recloser có giá đỡ để bắt vào cột hayQuy trình vận hành Recloser NOJA PowerCÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICvào trụ. Phía trên có những trụ sứ silicon để nối với đường dây ( 6 đầu sứ, trong đócó 3 đầu sứ nối về phía nguồn và 3 đầu sứ nối về phía tải ). Ngoài ra còn có những lỗchờ sẵn để lắp ráp chống sét van và lắp ráp máy biến áp cấp nguồn nuôi VT chotủ điều khiển và tinh chỉnh máy cắt RC10. Tủ điều khiển và tinh chỉnh RC10 được làm riêng không liên quan gì đến nhau và được cấp cùng với máy cắtRecloser NOJA. Tủ điều khiển và tinh chỉnh này được cấp nguồn nuôi từ lưới điện hạ thế củaĐiện lực hay từ máy biến điện áp cấp nguồn riêng không liên quan gì đến nhau ( máy biến điện áp cấpnguồn không được cấp kèm với máy cắt Recloser NOJA ). Dây tiếp địa vỏ máy cắt Recloser NOJA phải là dây đồng có tiết diện tốithiểu 70 mm2, dây tiếp địa từ tủ tinh chỉnh và điều khiển RC10 nối sang dây tiếp địa chính củavỏ máy cắt Recloser NOJA là dây đồng có tiết diện tối thiểu 50 mm2 và dài tốithiểu 1 mét. Phải lắp chống sét van ở 2 phía Recloser để bảo vệ quá điện áp Viral. Cáp điều khiển và tinh chỉnh phải được vặn đúng khớp, vặn chặt vào đầu cắm củaRecloser và tủ tinh chỉnh và điều khiển RC10. Các lỗ bên dưới tủ tinh chỉnh và điều khiển phải được bịt kín, hoặc giải quyết và xử lý kín để tránh côntrùng chui vào bên trong gây hư hỏng bo mạch. Nguồn thứ cấp của tủ tinh chỉnh và điều khiển RC10 là 220VAC hoặc 110VAC. Điều 6 : Các công dụng chính của tủ tinh chỉnh và điều khiển RC10 : 1. Chức năng bảo vệ – Bảo vệ quá dòng pha ( OC ) và chạm đất ( EF ) ( 50, 51, 50N, 51N ) – Bảo vệ quá dòng có hướng ( 67, 67N ) – Bảo vệ chạm đất nhạy ( SEF ) – Bảo vệ thứ tự nghịch ( NPS ) ( 46 ) – Bảo vệ mất pha ( 46BC ) – Bảo vệ thấp áp / quá áp ( 27, 59 ) – Bảo vệ tần số ( 81 ) – Bù tải nguội CLP, chống dòng khởi động IR2. Chức năng tự động hóa đóng lại ( Auto Reclosing ) Quy trình vận hành Recloser NOJA PowerCÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC3. Chức năng đo lườngDòng điện, điện áp, hiệu suất, thông số hiệu suất, tần số. Lưu trữ tối thiểu 10.000 sự kiện trong bộ nhớ. Điều 7 : Máy cắt Recloser NOJA được lắp ráp theo chiều thẳng đứng trên một cộthoặc trên hai cột. Điều 8 : Trong điều kiện kèm theo vận hành thông thường máy cắt Recloser NOJA khôngcần một loại bảo trì nào. Quy trình vận hành Recloser NOJA PowerCÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICCHƯƠNG IIIVẬN HÀNH TỦ ĐIỀU KHIỂN RC10 CỦA MÁY CẮTRECLOSER NOJA POWER / ÚCĐiều 9 : Giao diện tủ tinh chỉnh và điều khiển RC10 : 1. Màn hình hiển thị tinh thể lỏng LCD – Gồm 10 hàng – ON / OFF Hold to test : Dùng để Bật / Tắt màn hình hiển thị tinh chỉnh và điều khiển LCD. – Hold to Adjust : Dùng để kiểm soát và điều chỉnh độ tương phản của màn hình hiển thị. – System Running : Đèn LED màu xanh được chớp với chu kì 2 giây để chỉthị mạch điện tử đang hoạt động giải trí thông thường. Nếu đèn LED này bị tắt haygián đoạn có nghĩa là mạch điều khiển và tinh chỉnh hoàn toàn có thể bị lỗi ( ví dụ : mất nguồn cungcấp ). 2. Các phím lập trình – Enter : Dùng để truy vấn vào bên trong menu tài liệu ngay khi được chọn – ESC : Thoát về màn hình trạng thái bắt đầu hoặc hủy chọn một biến sốQuy trình vận hành Recloser NOJA PowerCÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC – Phím điều hướng „ , , ,  ‟ những nút được cho phép hoạt động qua kếtcấu menu Bảng điều khiển và tinh chỉnh và biến hóa tăng và giảm những giá trị setup. 3. Các phím thao tác Recloser – LOCAL / REMOTE MODE : Là chính sách điều khiển và tinh chỉnh được cho phép điều khiểnmáy cắt tại chỗ hoặc từ xa. Chế độ LOCAL được cho phép người vận hành điềukhiển máy cắt tại chỗ. Chế độ REMOTE được cho phép người vận hành điềukhiển máy cắt từ xa. – CLOSED : Dùng để đóng máy cắt – Có 1 đèn LED màu đỏ gắn chìm bêntrong, đèn LED này sáng lên khi máy cắt ở vị trí đóng, và lúc này ở đáymáy cắt kim thông tư về “ I ”. – OPEN : Dùng để ra lệnh cắt máy cắt khi bảng điều khiển và tinh chỉnh đang được kíchhoạt. Có 1 đèn LED màu xanh gắn chìm bên trong đèn LED này sáng lênkhi máy cắt ở vị trí cắt và lúc này ở đáy máy cắt kim thông tư “ O ”. 4. Các phím tính năng của Recloser : – ACTIVE GROUP ( GRP ) : Lựa chọn nhóm bảo vệ trong 4 nhóm Bảo vệđã thiết lập sẵn sẽ hoạt động giải trí. – PROTECTION ( PROT ) : Dùng để Bật / Tắt chính sách Bảo vệ. Khi đặt ở chếđộ Tắt thì hàng loạt bảo vệ, toàn bộ những thành phần bảo vệ của những nhóm đềungừng hoạt độngQuy trình vận hành Recloser NOJA PowerCÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC – EARTH FAULT ( EF ) : Bảo vệ chạm đất được dùng để bật hoặc tắt tất cảcác thành phần Bảo vệ quá dòng chạm đất với toàn bộ những nhóm. – SENSITIVE EARTH FAULT ( SEF ) : Bảo vệ chạm đất nhạy được dùngđể bật hoặc tắt toàn bộ những thành phần Bảo vệ quá dòng chạm đất nhạy đối vớitất cả những nhóm. – RECLOSING ( AR ) : Chế độ tự đóng lặp lại dùng để Bật hoặc Tắt tất cảcác thành phần Đóng lặp lại so với toàn bộ những nhóm – COLD LOAD PICKUP ( CLP ) : Chế độ bù tải nguội dùng để bật hoặc tắtchức năng bù tải nguội so với tổng thể những nhóm – LIVE LINE ( LL ) : Chế độ Bảo vệ đường dây dây mang điện được sửdụng để bật hoặc tắt tổng thể những thành phần Bảo vệ đường dây dây mang điệnđối với tổng thể những nhóm. Điều 10 : Hệ thống menu tủ điều khiển và tinh chỉnh RC101. System status6. Identification2. Groups Settings7. Reset Data3. System Settings8. Change password4. Logs9. Change Language5. Counters10. Save System Data1. SYSTEM STATUS : Trạng thái mạng lưới hệ thống đang vận hành – Date / Time : Ngày giờ của mạng lưới hệ thống – Status : Trạng thái tủ tinh chỉnh và điều khiển có liên kết với máy cắt hay không – Active Group : Nhóm bảo vệ được kích hoạt – Current / Voltage : Dòng điện và điện áp vận hành lưới – Power : Giá trị đo lường và thống kê hiệu suất kW và kVAr – 1 Phase Energy : Giá trị thống kê giám sát điện năng một pha kWh và kVArh – 3 Phase Energy : Giá trị đo lường và thống kê điện năng ba pha kWh và kVArh – Power Supply : Thiết lập mạng lưới hệ thống ắc quy cung ứng cho phụ tải ngoài nhưModem 3G … Quy trình vận hành Recloser NOJA PowerCÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC – Communication Ports : Trạng thái cổng liên kết thông tin – Protocols : Giao thức liên kết thông tin – Protection : Hiển thị thông tin cụ thể nhóm bảo vệ được cài đặt2. PROTECTION GROUP STATUS : Xem những thông số kỹ thuật setup của cácnhóm bảo vệ – Group 1 : Nhóm bảo vệ số 1 – Group 2 : Nhóm bảo vệ số 2 – Group 3 : Nhóm bảo vệ số 3 – Group 4 : Nhóm bảo vệ số 43. SYSTEM SETTING : Chỉnh định mạng lưới hệ thống – Measurment Settings : Chỉnh định thống kê giám sát – UPS Settings : Chỉnh định, setup và kiểm tra bộ lưu điện dự trữ – Protocol Settings : Chỉnh định giao thức liên kết truyền thông online – Port Settings : Chỉnh định cổng giao thức tiếp thị quảng cáo – I / O Setting : Kiểm tra hoạt động giải trí tiếp điểm phụ đầu ra tủ điều khiển và tinh chỉnh RC104. LOGS : Tra cứu những sự kiện mà tủ ghi lại trong quy trình vận hành – Event Definition : Loại sự kiện – Date of sự kiện : Ngày sự kiện xảy ra – Time of Event : Thời gian sự kiện xảy ra – A, B, C phase Current : Giá trị dòng điện những pha ghi tại thời gian ghi lạisự kiện – Ground Event : Giá trị dòng điện thứ tự không tại thời gian ghi lại sự kiện – A, B, C phase voltage : Điện áp pha tại thời gian ghi lại sự kiện – Event : Ghi lại những cảnh báo nhắc nhở và trạng thái của tủ tinh chỉnh và điều khiển trong quá trìnhvận hành. 5. COUNTERS : Tra cứu số lần thao tác của máy cắt Recloser – Fault Counters : Số lần đóng cắt của máy cắt khi xảy ra sự cố, hiển thị sốlần đóng cắt từng loại sự cốQuy trình vận hành Recloser NOJA Power10CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMIC – Lifetime Counters : tổng số lần đóng cắt của máy cắt gồm có khi sự cốxảy và đóng cắt cưỡng bức – SCADA counter : Số lần đóng cắt của máy cắt ghi nhận trên phần mềmgiám sát từ xa6. IDENTIFICATION : Hiển thị những thông tin dữ liệu về tủ điều khiển và tinh chỉnh, sốseries tủ tinh chỉnh và điều khiển, phiên bản ứng dụng tinh chỉnh và điều khiển. 7. RESET DATA : Xóa dữ liệu bộ nhớ mạng lưới hệ thống tủ điều khiển và tinh chỉnh. 8. TESTS : Tắt bộ đếm của tủ tinh chỉnh và điều khiển ở chính sách thử nghiệm. 9. CHANGE PASSWORD : Thay đổi mật khẩu tủ điều khiển và tinh chỉnh. 10. CHANE LANGUAGE : Thay đổi ngôn từ giao diện tủ tinh chỉnh và điều khiển. 11. SAVE SYSTEM DATA : Lưu những thông số kỹ thuật setup vào bộ nhớ tủ điềukhiểnĐiều 11 : Kiểm tra thông số kỹ thuật trạng thái mạng lưới hệ thống tại tủ tinh chỉnh và điều khiển RC 10B ước 1 : Khởi động màn hình hiển thị tinh chỉnh và điều khiển Panel bằng cách ấn phim Hold ToTest hoặc phím bất kể. Bước 2 : Từ màn hình hiển thị Main Menu, di dời con trỏ (  ) xuống mụcSystem Status, ấn EnterBước 3 : Dùng phím ( ,  ) để chọn mục Current / Voltage ( dòng / điện áp ) trong mạng lưới hệ thống Menu con và ấn Enter thì màn hình hiển thị Panel sẽ hiển thị như thí dụdưới đây : Date and Time : 31/05/16 08 : 10AMIA = 45AUAB = 13,9 kVIB = 45AUBC = 14,0 kVIC = 45AUAB = 13,9 kVIN = 0L ưu ý : Thực hiện kiểm tra thông số kỹ thuật Power, 1 Phase Energy, 3 PhaseEnergy … tại thư mục System Status đều được thực thi tựa như như xem thôngsố dòng và áp của lưới vận hành như trên. Quy trình vận hành Recloser NOJA Power11CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICĐiều 12 : Kiểm tra nhật kí vận hành tại tủ điều khiển và tinh chỉnh RC10Bước 1 : Khởi động màn hình hiển thị điều khiển và tinh chỉnh Panel bằng cách ấn phim Hold ToTestBước 2 : Từ màn hình hiển thị Main Menu, di dời con trỏ (  ) xuống mụcLogs, ấn EnterBước 3 : Dùng phím (  ) để chọn mục Open / Close trong mạng lưới hệ thống menu convà ấn Enter thì màn hình hiển thị Panel sẽ hiển thị như thí dụ dưới đây : —- Close / Open—17 / 6/2016 07:14:38 OpenOC1 + Source : OC1 + State : LockoutMAX ( IC ), 150ATRIP ( IC ), 150ATRIP ( IN ), 150A Điều 13 : Cài đặt thông số kỹ thuật bảo vệ quá dòng ( Over current setting ) cho tủ điềukhiển RC 10B ước 1 : Từ màn hình hiển thị Main Menu, di dời con trỏ (  ) xuống mụcGroup Setting, ấn EnterBước 2 : Chọn một trong 4 nhóm bảo vệ muốn setup rồi ấn EnterBước 3 : Dùng phím ( ,  ) để chọn mục OC setting trong mạng lưới hệ thống menucon và ấn EnterBước 4 : Chọn Pickup Trip và ấn EnterBước 5 : Dùng phím ( ,  ) di dời con trỏ đến vị trí số lượng muốn thayđổi để tăng giảm giá trịBước 6 : Ấn Enter để xác nhận mật khẩu và xác nhận giá trị mới ( hoặc ấnESC để hủy bỏ ) Điều 14 : Cài đặt những thông số kỹ thuật khác cho tủ RC10Quy trình vận hành Recloser NOJA Power12CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICThực hiện đổi khác thông số kỹ thuật cho những chính sách EF, SEF, AR. .. đều được thựchiện tựa như như setup thông số kỹ thuật OC setting tại điều 13. Điều 15 : Giao tiếp với tủ tinh chỉnh và điều khiển RC10 bằng ứng dụng CMS softwareBước 1 : Kết nối cáp USB-L giữa tủ điều khiển và tinh chỉnh với máy tínhBước 2 : Mở ứng dụng NOJA Power CMS lênBước 3 : Nhấp vào hình tượng Open, chọn File device Recloser cần kết nốiBước 4 : Sau đó nhấp vào mục Connection, chọn mục Go Online. Bước 5 : Khi máy tính đang tiếp xúc Online với tủ tinh chỉnh và điều khiển, người vậnhành hoàn toàn có thể khai thác những tính năng của Recloser như đóng cắt, giám sát .. v .. v. Quy trình vận hành Recloser NOJA Power13CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICCHƯƠNG IVQUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀUKHIỂN TỪ XA MÁY CẮT RECLOSER NOJAĐiều 16 : Các máy cắt Recloser NOJA đang vận hành trên lưới điện đều được lắpđặt mạng lưới hệ thống điều khiển và tinh chỉnh từ xa trải qua mạng viễn thông sim hoặc cáp quang. Điều 17 : Sơ đồ mạng lưới hệ thống tinh chỉnh và điều khiển từ xa máy cắt Recloser NOJA – Tại tủ tinh chỉnh và điều khiển máy cắt RC 10 lắp ráp những thiết bị sau : + Modem IP dùng nguồn 12VDC và sim 3G + Dây Antena Modem + Dây cáp liên kết RS232 hoặc RJ45 – Tại phòng điều độ được trang bị những thiết bị sau : + Máy tính thiết lập WINDOW 8.0 trở lên + Phần mềm điều khiển và tinh chỉnh từ xa máy cắt CMS V3. 2Q uy trình vận hành Recloser NOJA Power14CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICĐiều 18 : Quản lý vận hành mạng lưới hệ thống điều khiển và tinh chỉnh từ xa : – Phòng điều độ : + Thực hiện quản trị, vận hành những trang bị được phân phối + Thực hiện việc truy vấn, tinh chỉnh và điều khiển và theo dõi máy cắt theo lao lý ( có pháp luật riêng của Giám đốc Công ty Điện Lực ) – Phòng Công Nghệ thông tin : Chịu nghĩa vụ và trách nhiệm phối hợp cùng những Điện lựcquản lý phần đường truyền Internet – Điện lực : + Quản lý vận hành những trang thiết bị được lắp ráp tại tủ tinh chỉnh và điều khiển máy cắtĐiều 19 : Hướng dẫn xem thông số kỹ thuật trạng thái mạng lưới hệ thống vận hành ở chính sách điềukhiển từ xaBước 1 : Mở ứng dụng NOJA Power CMS lênBước 2 : Nhấp vào hình tượng Open, chọn File Device cần kết nốiBước 3 : Sau đó nhấp vào mục Connection, chọn mục Go Online để kết nốiđiều khiển máy cắt từ xa ; Bước 4 : Nhấp vào mục Field Readings, chọn mục System Status, rồi clickchuột vào phần Measurement ứng dụng CMS hiển thị thông số kỹ thuật cơ bản của lướivận hành như sau : Quy trình vận hành Recloser NOJA Power15CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICĐiều 20 : Thực hiện kiểm tra những hoạt động giải trí vận hành khác như Event Logs ( nhậtkí sự kiện ), Close / Open Logs ( Nhật ký Đóng / Cắt ) … đều được thực thi tương tựnhư kiểm tra trạng thái mạng lưới hệ thống System Status tại điều 19. Quy trình vận hành Recloser NOJA Power16CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICCHƯƠNG VHƯỚNG DẪN THAO TÁC MÁY CẮT RECLOSER NOJAĐiều 21 : Các bước kiểm tra trước khi thao tác Recloser NOJABước 1 : Kiểm tra điện áp nguồn xoay chiều 220VAC hoặc 110VAC cấp vàotủ điều khiểnBước 2 : Kiểm tra đấu nối dây ắc quy vào đầu sạc trong tủ điều khiểnBước 3 : Kiểm tra cần màu vàng trên Recloser phải ở vị trí trênBước 4 : Kiểm tra cáp tinh chỉnh và điều khiển phía trên Recloser và dưới tủ điều khiển và tinh chỉnh đãđảm bảo vặn chặt và đúng khớpBước 5 : Kiểm tra trạng thái tinh chỉnh và điều khiển của máy cắt ở vị trí Local ( tại chỗ ) hay Remote ( từ xa ) Điều 22 : Thao tác tại chỗ từ tủ tinh chỉnh và điều khiển RC10Bước 1 : Kiểm tra trạng thái chính sách vận hành máy cắt phải ở vị trị LocalBước 2 : Bật màn hình hiển thị Panel điều khiển và tinh chỉnh bằng cách nhấn nút Hold to TestBước 3 : Muốn cắt máy cắt người vận hành ấn nút Open trên tủ điều khiểnBước 4 : Muốn đóng máy cắt trả lưới về vận hành ấn nút Closed trên tủ điềukhiển. Điều 23 : Hướng dẫn vận hành máy cắt ở chính sách điều khiển và tinh chỉnh từ xaBước 1 : Kiểm tra trạng thái chính sách vận hành máy cắt phải ở vị trị RemoteBước 2 : Mở ứng dụng Noja Power CMS lênBước 3 : Nhấp vào hình tượng Open, chọn File device Recloser cần kết nốiBước 4 : Sau đó nhấp vào mục Connection, chọn mục Go Online để kết nốiđiều khiển máy cắt từ xaBước 5 : Nhấp vào mục Control, ứng dụng CMS hiển thị mục lệnh CloesedĐóng và Open – Mở để người vận hành thao tác Đóng / Cắt từ xa. Quy trình vận hành Recloser NOJA Power17CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICĐiều 24 : Thao tác Recloser bằng sào cách điện trong trường hợp không thao tácmáy cắt tại vị trí tủ điều khiển và tinh chỉnh hoặc từ xaBước 1 : Recloser hoàn toàn có thể cắt bằng tay, sử dụng sào cách điện để kéo cầnOPEN màu vàng ở dưới đáy RecloserBước 2 : Để đóng Recloser sau khi cắt bằng tay, tiên phong đẩy cần màu vànglên, sau đó sử dụng tủ điều khiển và tinh chỉnh để dóng RecloserLưu ý : Nếu cần màu vàng giữ nguyên vị trí dưới, Recloser không hề đóng bằngđiện tủ điều khiển và tinh chỉnh. Điều 25 : Các quan tâm bảo vệ bảo đảm an toàn “ cấm đóng ” Recloser khi đang triển khai bảotrì trên lưới điệnBước 1 : Cắt Recloser từ tủ điều khiểnBước 2 : Kéo cần màu vàng xuống phía dướiBước 3 : Mở cầu dao cách lyBước 3 : Treo biển cảnh báo nhắc nhở. Quy trình vận hành Recloser NOJA Power18CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICCHƯƠNG VIKIỂM TRA, BẢO DƯỠNG MÁY CẮT TRONG VẬN HÀNHĐiều 26 : Quy định việc thao tác Đóng / Cắt máy cắt phải tuân theo đúng quy địnhthao tác. Điều 27 : Trước khi thao tác Đóng / Cắt máy cắt phải kiểm tra thực trạng của máycắt, thực trạng của những nguồn thao tác, những cơ cấu tổ chức thao tác phải hoạt động giải trí chắcchắn. Điều 28 : Kiểm tra định kỳ máy cắt – Thời gian kiểm tra định kỳ máy cắt được thực thi cùng với việc kiểm trađịnh kỳ đường dây – Khối lượng việc làm trong kiểm tra định kỳ máy cắt : + Kiểm tra sự han rỉ của những cụ thể sắt của giá đỡ và bộ truyền động + Kiểm tra hình thức bề ngoài : Sứ, thân máy cắt, tủ tinh chỉnh và điều khiển, bo mạch … Điều 29 : Thí nghiệm định kỳ : Hàng năm nhu yếu phải thí nghiệm định kỳ máycắt theo những khuôn khổ sau : – Đo điện trở tiếp xúc – Đo điện trở cách điện – Kiểm tra cơ cấu tổ chức thao tác ( Đóng / Cắt ) – Thí nghiệm chống sét – Thí nghiệm mạng lưới hệ thống tiếp địa – Thí nghiệm kiểm tra công dụng bảo vệ của tủ điều khiển và tinh chỉnh trị số setup Rơlebằng giải pháp bơm dòng có 02 cách : + Bơm dòng vào phía nhị thứ : Biến dòng điện có tỷ số biến 2500 / 1 A, do vậyta phải có thiết bị tạo được dòng  1A để bảo vệ không gây ảnh hưởngđến phần vi mạnh điện tử và CT, do vậy nhà cấp hàng khuyến nghị hạn chếQuy trình vận hành Recloser NOJA Power19CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI EMICsử dụng cách thí nghiệm này. Nếu sử dụng cách này tốt nhất sử dụng bộThử nghiệm dành riêng cho Recloser NOJA ; + Bơm dòng thẳng vào phía nhất thứ : khi triển khai thí nghiệm phải đảm bảodòng không vượt quá 1000A. – Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao, tần số công nghiệpTrường hợp muốn thử nghiệm cao thế trước khi vận hành thì nhà sản xuấtkhuyến cáo giá trị thử nghiệm = 75 % giá trị cao thế định mức. Đối vớiRecloser NOJA mã hiệu OSM 27-12-800, giá trị thử nghiệm cao thế khô 1 phút / 60 giây trước khi vận hành = 75 % x 70 kV AC = 52,5 kV AC.Lưu ý : Thiết bị thí nghiệm phải được nối đất chắc như đinh với mạng lưới hệ thống nối đất củatrạm trước khi thực thi thí nghiệm. ————— HẾT—————Quy trình vận hành Recloser NOJA Power20

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ