Networks Business Online Việt Nam & International VH2

»giao thông công cộng«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe

Đăng ngày 17 July, 2022 bởi admin

Nếu là giao thông công cộng thì mất khoảng 2 giờ đồng hồ.

If you take public transit, it’s about two hours.

ted2019

TransLink vận hành một hệ thống bán vé tích hợp trên toàn mạng lưới giao thông công cộng.

TransLink operates an integrated ticketing system across the public transport network.

WikiMatrix

Từ 1989, giao thông công cộng tại Ba Lan được nâng cấp và cải thiện đáng kể.

Albanian political refugees have been welcomed in Belgium and adapted well.

WikiMatrix

Mạng lưới giao thông công cộng của Kuwait gần như hoàn toàn là các tuyến xe buýt.

The country’s public transportation network consists almost entirely of bus routes.

WikiMatrix

TEC là hệ thống giao thông công cộng toàn Wallonie, hoạt động xe buýt và xe điện.

TEC is the single public transit authority for all of Wallonia, operating buses and trams.

WikiMatrix

Cây cầu hiện không mở cửa cho giao thông công cộng.

The bridge is currently not open for public traffic.

WikiMatrix

Nó rất gần với Prievidza (4 km), chia sẻ hệ thống giao thông công cộng.

It is very close to Prievidza (4 km), sharing the public transport system.

WikiMatrix

Thị xã được kết nối bằng giao thông công cộng để Perth qua SW1 và SW2 Transwa.

It is connected by public transport to Perth via Transwa coach service SW1.

WikiMatrix

Họ phải tận dụng dịch vụ taxi hoặc phương tiện giao thông công cộng ở bên ngoài.

They have to make use of Taxi service or public transport available outside.

WikiMatrix

Hệ thống giao thông công cộng cũng tốt như bất kỳ thành phố lớn khác của Hàn Quốc.

The public transportation system is as good as any other major Korean city.

WikiMatrix

Lũ trẻ giờ phải quen với giao thông công cộng, phải không?

Children might as well get used to public transport now, right?

OpenSubtitles2018. v3

Đó chính là giao thông công cộng.

It’s called mass transit.

ted2019

Đảm bảo an toàn ở mọi nhánh của hệ thống giao thông công cộng

Safety in all branches of the public transportation system

OpenSubtitles2018. v3

Jeepney là phương tiện phổ biến nhất của giao thông công cộng tại Philippines.

Jeepneys are the most popular means of public transportation in the Philippines.

WikiMatrix

Giao thông công cộng được cung cấp bởi dịch vụ xe buýt CityLink Edmond.

Public transportation is provided by Citylink Edmond bus service.

WikiMatrix

Tháng 1 năm 2010, số cư dân của Dubai sử dụng giao thông công cộng đứng ở mức 6%.

In January 2010, the number of Dubai residents who use public transport stood at 6%.

WikiMatrix

Phần lớn trung tâm Vienna đã bị đóng cửa vì giao thông công cộng.

Large parts of central Vienna were closed down for public traffic.

WikiMatrix

Phương tiện giao thông công cộng được cung cấp bằng dịch vụ xe buýt, xe lửa và phà.

Public transport is provided by bus, rail and ferry services.

WikiMatrix

Giao thông công cộng chiếm ưu thế, và hầu hết chúng được điện khí hóa.

Public transport predominates, and most of it is electrified.

WikiMatrix

Khoảng 54,6% người dân New York ra vào thành phố làm việc trong năm 2005 sử dụng giao thông công cộng.

54.6% of New Yorkers commuted to work in 2005 using mass transit.

WikiMatrix

Hệ thống giao thông công cộng trong giới hạn thành phố gồm cả các hoạt động công và tư.

The public transport system within the city includes both public and private sector operations.

WikiMatrix

Các cửa hàng, văn phòng và giao thông công cộng bị đóng cửa và tổng đình công bắt đầu.

Shops, offices and public transport were shut down and a general strike began.

WikiMatrix

Việc giao thông công cộng trong thành phố và các vùng ngoại ô được các xe bus đảm nhiệm.

The neighbouring towns and villages can be reached by bus.

WikiMatrix

Giao thông công cộng tại Adelaide hầu hết là nhờ xe buýt, với thời gian hoạt động suốt ngày.

Public transport in Adelaide is mostly provided by buses with regular services throughout the day.

WikiMatrix

Réseau de transport de la Capitale (RTC) chịu trách nhiệm về giao thông công cộng ở vùng thủ đô.

The Réseau de transport de la Capitale (RTC) is responsible for public transport in the region.

WikiMatrix

Source: https://vh2.com.vn
Category: Công Cộng