Networks Business Online Việt Nam & International VH2

phương tiện giao thông công cộng in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Đăng ngày 24 June, 2022 bởi admin

Họ phải tận dụng dịch vụ taxi hoặc phương tiện giao thông công cộng ở bên ngoài.

They have to make use of Taxi service or public transport available outside.

WikiMatrix

Phương tiện giao thông công cộng được cung cấp bằng dịch vụ xe buýt, xe lửa và phà.

Public transport is provided by bus, rail and ferry services.

WikiMatrix

New York nổi bật trong số các thành phố Mỹ sử dụng phương tiện giao thông công cộng nhiều nhất.

New York is distinguished from other American cities by its extensive use of public transportation.

WikiMatrix

Đây là một phần của mạng lưới TransLink phối hợp phương tiện giao thông công cộng ở Đông Nam Queensland.

It is a part of the TransLink network that coordinates the public transport in South East Queensland.

WikiMatrix

Năm 2014, 65% lượng người tham gia giao thông tại Budapest sử dụng phương tiện giao thông công cộng và 35% bằng ô tô.

In 2014, the 65% of the passenger traffic in Budapest was by public transport and 35% by car.

WikiMatrix

Họ lấy đi các phương tiện giao thông công cộng và đóng cửa các cửa hàng và các khu công nghiệp.

They brought public transportation to a halt and shut down various shops and industries.

WikiMatrix

và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng

And if you have to travel some distance farther than you can do under your own power, there’s accessible vehicles, and if you can’t afford one of those, there’s accessible public transportation.

ted2019

Chúng tôi được biết phương tiện giao thông công cộng đến những vùng hẻo lánh đó không có giờ giấc nhất định.

We learned that public transport to such remote places did not run on a precise schedule.

jw2019

Khuôn viên có thể được sử dụng phương tiện giao thông công cộng bằng tàu điện ngầm và xe điện ngầm Metro.

The campus can be accessed by public transport by Metro subway and buses.

WikiMatrix

Chủ yếu có ba loại phương tiện giao thông công cộng đi qua Cheongdam-dong: xe buýt, tàu điện ngầm, và Taxi.

There are mainly three types of public transportation running in and through Cheongdam-dong: Bus, Subway, and Taxi.

WikiMatrix

Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi?

How to distribute it between pedestrians, bicycles, public transport and cars?

ted2019

Và chúng ta muốn phương tiện giao thông công cộng, phải thật nhiều, những phương tiện công cộng sạch sẽ và tiện lợi.

And we want public transportation, lots of it, public transportation that is clean and dignifying.

ted2019

Dubai cũng có một hệ thống taxi rộng lớn, đến nay vẫn là phương tiện giao thông công cộng thông dụng nhất ở UAE.

Dubai also has an extensive taxi system, by far the most frequently used means of public transport within the Emirate.

WikiMatrix

BKK (qua nhà vận hành BKV) cũng cung cấp phương tiện giao thông công cộng với dịch vụ thuyền trong phạm vi của thành phố.

BKK (through the operator BKV) also provides public transport with boat service within the borders of the city.

WikiMatrix

Năm 1950, Bohdan bị bắt vì đi du lịch mà không có vé trên phương tiện giao thông công cộng đến Lviv từ làng của anh ta.

In 1950, he was arrested for traveling without a ticket on public transportation to Lviv from his village.

WikiMatrix

Nhiều người thích nghe đọc Kinh Thánh trong khi giặt ủi, đi lại bằng phương tiện giao thông công cộng hoặc tham gia những sinh hoạt khác.

Many people enjoy listening while they commute by public transportation, do laundry, or engage in some other activity that permits listening.

jw2019

Các nhà sư được hưởng nhiều lợi ích do Chính phủ mang lại, ví dụ như được sử dụng các phương tiện giao thông công cộng miễn phí.

Those who received the title enjoyed many benefits, such as free public transport.

WikiMatrix

Có thể đến làng Bezingi từ Nalchik ở Kabardino-Balkaria với phương tiện giao thông công cộng không thường xuyên, ở đây phải thuê một chiếc xe 4 bánh.

Bezingi village may be reached from Nalchik in Kabardino-Balkaria with infrequent public transport, here a 4WD vehicle must be hired.

WikiMatrix

Tất cả các loại phương tiện giao thông công cộng đi qua Manila đều thuộc sở hữu tư nhân và hoạt động dưới quyền thương mại của chính phủ.

All types of public road transport plying Manila are privately owned and operated under government franchise.

WikiMatrix

Do mùi của sầu riêng ám rất lâu cho nên nó bị cấm mang vào một số khách sạn và phương tiện giao thông công cộng ở Đông Nam Á.

The persistence of its odour has led to the fruit’s banishment from certain hotels and public transportation in Southeast Asia.

WikiMatrix

Trong những năm 1930, Harry Beck áp dụng các nguyên tắc của thiết kế sơ đồ, và thay đổi mãi mãi phương thức thiết kế bản đồ phương tiện giao thông công cộng.

Harry Beck applied the principles of schematic diagram design and changed the way public transport maps are designed forever.

QED

Sân bay này có thể được tiếp cận bằng các phương tiện giao thông công cộng từ trung tâm bởi tuyến Metro số 3 và sau đó là xe buýt sân bay số 200E.

The airport is accessible via public transportation from the city centre by the Metro line 3 and then the airport bus No. 200E.

WikiMatrix

Đây là tấm bản đồ phóng đại, cho tôi biết, trong tình huống này, tôi có thể đi được bao xa từ nhà trong 30 phút sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

This is a Mapnificent map that shows me, in this case, how far I can get from my home in 30 minutes using public transportation.

QED

Tất cả các phương tiện giao thông công cộng, bao gồm cả đường sắt, tàu điện ngầm và dịch vụ xe buýt đã bị đóng cửa tại quận Hokkaido do mất điện và thiệt hại.

All public transport, including rail, subway, and bus services was shut down in Hokkaido due to the loss of electricity and damages.

WikiMatrix

Vai trò chính của Hội đồng hạt Jönköping, hay còn gọi là Landstinget i Jönköpings län, là đảm bảo vận hành hệ thống chăm sóc y tế công và phương tiện giao thông công cộng.

The main responsibilities of the County Council of Jönköping, or Landstinget i Jönköpings län, are the regional public healthcare system and public transport.

WikiMatrix

Source: https://vh2.com.vn
Category: Công Cộng