Đồ họa của Tech Insider cho thấy những lục địa sẽ hợp nhất thành một dải đất duy nhất trong vòng 250 triệu năm tới . Bạn đang đọc: Các...
BÀI 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
1. Nhận biết
Câu 1: Hoa Kì có diện tích lớn
A. thứ 2 thế giới. B. thứ 3 thế giới. C. thứ 4 thế giới. D. thứ 5 thế giới.
Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm trong vành đai khí hậu
A. xích đạo. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. hàn đới.
Câu 3: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành?
A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm D. 5 nhóm.
Câu 4: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn
A. thứ 1 thế giới. B. thứ 2 thế giới. C. thứ 3 thế giới. D. thứ 4 thế giới.
Câu 5: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 6: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về
A. muối mỏ, hải sản. B. hải sản, du lịch. C. kim cương, đồng. D. du lịch, than đá.
Câu 7: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng
A. đồi núi phía Tây. B. đồi núi phía Đông. C. đồng bằng phía Nam. D. đồi gò phía Bắc.
Câu 8: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Mĩ La tinh.
Câu 9: Bang Alaxca nổi tiếng nhất với loại khoáng sản
A. Than và quặng sắt. B. Thiếc và đồng. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Vàng và kim cương
Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Cận cực. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới.
Câu 11: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kì là
A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng trung tâm. D. vùng phía Tây.
Câu 12: Ngành công nghiệp nào của Hoa kì có sản lượng đứng đầu thế giới?
A. Nhôm. B. Than đá. C. Điện lực. D. Dầu thô.
Câu 13: Than và sắt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Hoa Kì?
A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương.
C. Vịnh Mêhicô. D. Xung quanh vùng Ngũ Hồ.
Câu 14: Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và hoang mạc. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương. D. Hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 15: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. Cận nhiệt đới và hoang mạc. D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương
Câu 16: Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có
A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ. B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu
C. Rừng, thủy điện, kim loại màu. D. Rừng, thủy điện, than đá
Câu 17: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp. B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp
C. Cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp. D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp
Câu 18: Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. Đồng cỏ, than đá, rừng. B. Dầu mỏ, than đá, rừng
C. Than đá, sắt, thủy năng. D. Rừng, sắt, thủy năng
Câu 19: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành
A. nông nghiệp. B. thủy sản.
C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp khai khoáng.
Câu 20: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của bang Alaxca (Hoa Kì) là
A. bán đảo rất rộng lớn, nằm ở phía đông bắc. B. địa hình gồm đồi núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. D. có trữ lượng lớn về than đá và khí tự nhiên.
Câu 21: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
C. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa. D. bán hoang mạc và ôn đới lục địa.
Câu 22: Các cao nguyên và bồn địa ở vùng núi phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có kiểu khí hậu là
A. cận nhiệt đới và hoang mạc. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. D. hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 23: Lãnh thổ Hoa Kì không bao gồm bộ phận nào dưới đây?
A. Bán đảo Alatxca. B. Quần đảo Haoai.
C. Quần đảo Ăng-ti. D. Phần đất ở trung tâm Bắc Mỹ.
Câu 24: Đặc điểm nổi bật của địa hình Hoa Kì là
A. độ cao giảm từ Tây sang Đông. B. độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam.
C. độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực. D. cao ở phía Tây và Đông, thấp ở vùng trung tâm.
Câu 25: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.
Câu 26: Các loại khoáng sản: vàng, đồng, chì của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây. B. Vùng phía Đông.
C. Vùng Trung tâm. D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
Câu 27: Dầu khí tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Hoa Kì?
A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương
C. Vịnh Mêhicô. D. Vùng đồng bằng trung tâm
Câu 28: Quần đảo Haoai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về
A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và khoáng sản.
C. hải sản và du lịch. D. hải sản và giao thông vận tải
Câu 29: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. cao nguyên thấp và đồi gò thấp. B. cao nguyên cao và đồi gò thấp.
C. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp. D. đồng bằng lớn và đồi gò thấp.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì?
A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. B. Dân số tăng chậm.
C. Thành phần dân tộc đa dạng. D. Dân số đang ngày càng già đi.
Câu 31: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
C. vùng Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi Apalát.
D. vùng Coóc-đi-e, vùng Apalát, ven Đại Tây Dương.
Câu 32: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ là
A. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti.
B. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca.
C. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca.
D. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai.
2. Thông hiểu
Câu 1: Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô
A. lớn và cực lớn. B. lớn và vừa. C. vừa và nhỏ. D. cực lớn.
Câu 2: Hệ thống sông có giá trị kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kì là
A. Mixixipi – Mitxuri. B. Côlôrađô. C. Côlumbia. D. Xanh Lôrăng.
Câu 3: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là
A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương C. Ven Vịnh Mêhicô. D. Trong nội địa
Câu 4: Loại hình giao thông vận tải có tốc độ phát triển nhanh nhất ở Hoa Kì hiện nay là
A. đường bộ. B. đường biển. C. đường hàng không. D. đường sông hồ.
Câu 5: Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất, dệt,… là các ngành công nghiệp chủ yếu của
A. vùng Phía Tây. B. vùng Đông Bắc. C. vùng phía Nam. D. vùng Nội địa.
Câu 6: Dân số Hoa Kì tăng nhanh chủ yếu do
A. nhập cư. B. tỉ suất sinh cao. C. gia tăng tự nhiên. D. tỉ suất tử thấp.
Câu 7: Về thiên tai, Hoa Kì được mệnh danh là
A. quê hương của vòi rồng. B. quê hương của bão.
C. quê hương của lũ lụt. D. quê hương của lở đất.
Câu 8: Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm chung nhất là
A. Là bán đảo rộng lớn. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Khí hậu ôn đới hải dương. D. Trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
Câu 9: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. B. Vùng phía Đông và vùng trung tâm.
C. Vùng trung tâm và bán đảo Alaxca. D. Bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai.
Câu 10: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. B. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư.
C. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. D. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp Hoa Kì?
A. Tính chuyên môn hóa cao. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Gắn với công nghiệp chế biến D. Hợp tác xã là hình thức sản xuất chủ yếu.
Câu 13: Lợi ích lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. nguồn lao động có trình độ cao. B. nguồn vốn đầu tư lớn.
C. nền văn hóa đa dạng. D. đa dạng về chủng tộc.
Câu 14: Lãnh thổ rộng lớn của Hoa Kì làm cho tự nhiên thay đổi từ
A. Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. B. Tây sang Đông, từ thấp lên cao.
C. thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa. D. Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây.
Câu 15: Khí hậu của vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương của Hoa Kì thuận lợi cho trồng
A. cây lương thực và cây ăn quả. B. cây công nghiệp và cây ăn quả.
C. cây dược liệu và cây công nghiệp. D. cây công nghiệp và cây dược liệu.
Câu 16: Hoá dầu, hàng không vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của
A. vùng Đông Bắc. B. vùng Nội địa.
C. Alaxca và Haoai. D. phía Nam và ven thái Bình Dương.
Câu 17: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì, nhờ có
A. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú. B. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
C. dầu mỏ và khí đốt phong phú. D. giao thông vận tải phát triển.
Câu 18: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
Câu 19: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền kinh tế của Hoa Kì hiện nay?
A. Ngân hàng và tài chính. B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông. D. Vận tải biển và du lịch.
Câu 20: Hướng di chuyển chủ yếu trong phân bố dân cư Hoa Kì hiện nay là
A. vùng Đông Bắc xuống vùng Đông Nam.
B. vùng Đông Bắc sang vùng núi cao phía Tây.
C. vùng Đông Bắc vào vùng đồng bằng trung tâm.
D. vùng Đông Bắc đến vùng phía Nam và ven TBD.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kỳ?
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 4000m.
B. Ven Thái Bình Dương là đồng bằng nhỏ hẹp.
C. Các dãy núi trẻ chạy song song theo hướng Tây – Đông.
D. Ven Thái Bình Dương là đồng bằng rộng lớn.
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không phải thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kì?
A. Tổng GDP lớn nhất thế giới.
B. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới.
D. Tốc độ tăng trưởng cao, ổn định trừ một số năm bị khủng hoảng.
Câu 23: Hiện nay, nền nông nghiệp Hoa Kì không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao.
B. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu.
C. Có tính chuyên môn hoá cao.
D. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp phát triển hàng đầu thế giới.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
Câu 25: Hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì không thay đổi theo hướng nào dưới đây?
A. Từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực phi sản xuất vật chất.
B. Từ nông nghiệp chuyên canh sang nông nghiệp sinh thái tổng hợp.
C. Từ công nghiệp truyền thống sang công nghiệp hiện đại.
D. Từ dịch vụ sang công nghiệp và nông nghiệp.
Câu 26: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay
A. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
C. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.
Câu 27: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e?
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam.
B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt.
D. có nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
3. Vận dụng
Câu 1: Vùng “vành đai Mặt Trời” của Hoa Kì hiện nay là
A. Đông Bắc. B. Trung tâm. C. Dọc biên giới Canađa. D. Tây và Nam.
Câu 2: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp, chủ yếu do
A. nguồn dầu mỏ phong phú. B. giàu than, sắt và thủy năng.
C. đồng bằng diện tích rộng lớn. D. có nhiều kim loại quý hiếm.
Câu 3: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến phía Nam và ven Thái Bình Dương chủ yếu do
A. Đông Bắc kinh tế chậm phát triển. B. Đông Bắc có khí hậu khắc nghiệt.
C. chủ trương di dân của nhà nước. D. sản xuất công nghiệp được mở rộng.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư Hoa Kì là
A. mật độ dân số chung vào loại thấp. B. phân bố dân cư không đều giữa các vùng.
C. phân bố dân cư tương đối năng động. D. tỉ lệ dân thành thị thấp.
Câu 5: Tính chuyên môn hoá trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì được thể hiện ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh. B. Chỉ sản xuất một loại nông sản nhất định.
C. Sản xuất sản nông sản phục vụ nhu cầu trong nước. D. Hình thành nên các vùng chuyên canh.
Câu 6: Nhận xét nào dưới đây không thể hiện đúng sự thay đổi cơ cấu nông nghiệp của Hoa Kỳ?
A. Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại. D. Đa dạng hóa nông sản trên một diện tích lãnh thổ.
Câu 7: Dân cư Hoa Kì tập trung đông ở vùng Đông Bắc chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Đặc điểm phát triển kinh tế. D. Tính chất của nền kinh tế.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho GDP của Hoa Kì tăng nhanh là do
A. sức mua của người dân rất lớn. B. nền kinh tế có tính năng động.
C. chủ yếu dựa vào ngành dịch vụ hiện đại. D. hướng ra xuất khẩu sản phầm công nghiệp.
Câu 9: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 – 2016
Năm |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2000 |
2010 |
2016 |
Số dân (triệu người) |
103,3 |
132,8 |
180,7 |
226,5 |
282,2 |
309,3 |
323,1 |
(Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 – 2016?
A. Biến động mạnh. B. Tăng nhanh. C. Giảm nhanh. D. Ít có sự biến động.
Câu 10: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người)
Năm |
1800 |
1840 |
1880 |
1920 |
1960 |
2005 |
2015 |
Số dân |
5 |
17 |
50 |
105 |
179 |
296,5 |
321,8 |
(Nguồn tổng cục thống kê năm 2015)
Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Đất đai và khí hậu. B. Khí hậu và giống cây.
C. Giống cây và thị trường. D. Thị trường và lao động.
Câu 2: Thời tiết của Hoa Kì thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm là do
A. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới. B. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gonxtrim. D. địa hình vùng trung tâm có dạng lòng máng.
Câu 3: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản đứng đầu thế giới chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên đa dạng, sản xuất gắn liền với công nghiệp chế biến.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi, sản xuất gắn liền với thị trường tiêu thụ.
C. điện kiện dân cư lao động thuận lợi, công nghiệp chế biến phát triển.
D. đường lối chính sách thuận lợi, trình độ cơ giới hóa cao.
Câu 4: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
2010 |
1852,3 |
2365,0 |
2012 |
2198,2 |
2763,8 |
2014 |
2375,3 |
2884,1 |
2015 |
2264,3 |
2786,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên.
Câu 5: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Hoa Kì |
14 964 |
16 692 |
17 393 |
18 121 |
18 624 |
Nhật Bản |
5 700 |
5 156 |
4 849 |
4 383 |
5 700 |
Trung Quốc |
6 101 |
9 607 |
10 482 |
11 065 |
11 199 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 – 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 (Đơn vị: triệu USD)
Quốc gia |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Nhật Bản |
769,8 |
692,4 |
Hoa Kì |
1 831,9 |
2 316,7 |
(Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018)
Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản?
A. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu.
B. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu.
Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất