Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Học tiếng Nhật qua bài hát Huyền thoại ánh trăng nhạc phim anime cực hay

Đăng ngày 22 October, 2022 bởi admin

Cùng Kosei tìm hiểu và khám phá ý nghĩa và học tiếng Nhật qua bài hát Huyền thoại ánh trăng nhạc phim anime cực hay một thời này nhé ^ ^ Moonlight Densetsu hay Huyền thoại ánh trăng cũng chính là nhạc phim tầm cỡ đến từ anime Sailormoon ( Thủy thủ Mặt Trăng ) – shoujo vỡ lòng của biết bao thế hệ !

ムーンライト伝説

Moonlight Densetsu

Huyền thoại ánh trăng

học tiếng nhật qua bài hát huyền thoại ánh trăng

  • Cùng xem một số từ mới trước khi lắng nghe bài hát cực kì dễ thương này nhé!

ゴメンネ = ごめん: “Xin lỗi”

素直・すなお: ngoan ngoãn, nghe lời

思考・しこう: sự suy nghĩ, sự trăn trở

回路・かいろ: mạch, mạch điện

ショート寸前・Short-すんぜん: hiện tượng ngắn mạch

純情・じゅんじょう: ngây thơ, thuần khiết

ハート・Heart: trái tim

万華鏡・まんげきょう: kính vạn hoa

導く・みちびく: dẫn đường, chỉ đạo, dẫn đến với

巡り会う・めぐりあう: vô tình gặp gỡ nhiều lần

星座・せいざ: chòm sao

瞬き・またたき: sự nhấp nháy, sự nháy mắt

占う・うらなう: bói toán, tiên đoán (chiêm tinh)

恋・こい: tình yêu

行方・ゆくえ: phương hướng, hướng đi

地球・くに: địa cầu, trái đất (bình thường sẽ đọc là ちきゅう)

ミラクル・ロマンス・Miracle Romance: tình yêu diệu kỳ

神様・かみさま: thần linh

現在・げんざい: hiện tại

過去・かこ: quá khứ

未来・みらい: tương lai

首ったけ・くびたって: (yêu) say đắm

懐かしい・なつかしい: thân thương, hoài niệm

まなざし: ánh mắt

幾千万・いくせんまん: vô vàn, ngàn vạn (rất nhiều, không đếm được)

偶然・ぐぜん: ngẫu nhiên

チャンス・Chance: cơ hội

不思議な・ふしぎな: kỳ bí, kỳ lạ

奇跡・きせき: kỳ tích

クロスする・Cross: băng qua, đi ngang qua

  • Từ đây là lời bài hát nhé ^ ^

ゴメンネ 

Xin lỗi nhé !
gomen ne

素直じゃなくて

Vì em đã không thành thật …
sunao janakute

夢の中なら云える

Em chỉ hoàn toàn có thể nói điều này trong giấc mơ mà thôi
yume no naka nara ieru

思考回路はショート寸前*

Em chẳng thể tâm lý được rõ ràng nữa
shikou kairo wa shoto sunzen

今すぐ 会いたいよ

Em muốn được gặp anh ngay lúc này !
ima sugu aitai yo

泣きたくなるような moonlight

Ánh trăng kia làm em muốn òa khóc
nakitaku naru you na moonlight

電話も出来ない midnight

Em chẳng thể gọi cho anh vì đã nửa đêm mất rồi
denwa mo dekinai midnight

だって純情 どうしよう

Em đã say đắm anh mất rồi … Phải làm thế nào đây !
datte junjou doushiyou

ハートは万華鏡

Trái tim em bỗng biến thành lăng kính vạn hoa
ha-to wa mangekyou

月の光に 導かれ

Được ánh trăng dẫn lỗi

tsuki no hikari ni michibikare

何度も 巡り会う

Đôi ta hết lần này đến lần khác vô tình gặp lại nhau .
nandomo meguriau

星座の瞬き数え 

Đếm tia sáng lấp lánh lung linh trên khung trời đầy sao
seiza no matataki kazoe

占う恋の行方

Tự hỏi tình yêu đang ở nơi nào
uranau koi no yukue

同じ地球に生まれたの

Được cùng sinh ra trên hành tinh này
onaji kuni ni umareta no

ミラクル・ロマンス

Đó là một tình yêu diệu kỳ .
mirakuru romansu

もう一度 ふたりで weekend

Một cuối tuần nữa cho hai tất cả chúng ta
mou ichido futari de weekend

神様 かなえて happy-end

Thần linh, xin hãy cho con một cái kết niềm hạnh phúc
kami-sama kanaete happy end

現在・過去・未来も

Hiện tại, quá khứ và cả tương lai
genzai kako mirai mo

あなたに首ったけ

Em vẫn sẽ mãi mãi yêu anh !
anata ni kubittake

出会った時の 懐かしい なざし 忘れない

Em không hề quên anh mắt anh từ lần đầu gặp gỡ
deatta toki no natsukashii manazashi wasurenai

幾千万の星から 

Từ muôn vàn những ngôi sao 5 cánh trên khung trời
ikusenman no hoshi kara

あなたを見つけられる

Em sẽ lại tìm thấy anh
anata wo mitsukerareru

偶然もチャンスに換える 

Dù chỉ là ngẫu nhiên em cũng sẽ biến thành thời cơ
guuzen mo chansu ni kaeru

生き方が好きよ

Chính là cách sống em yêu !
ikikata ga suki yo

不思議な奇跡クロスして

Nhờ những kì tích màu nhiệm cứ Open trong đời
fushigi na kiseki kurosu shite

何度も 巡り会う

Chúng ta cứ lần này đến lần khác lại vô tình gặp được nhau
nandomo meguriau

星座の瞬き数え 

Đếm những tia sáng lấp lánh lung linh trên khung trời đầy sao
seiza no matataki kazoe

占う恋の行方

Em tự hỏi tình yêu đang ở nơi nào
uranau koi no yukue

同じ地球(くに)に生まれたの

Cùng được sinh ra trên hành tinh này
onaji kuni ni umareta no

ミラクル・ロマンス

Đó là điều kì diệu của tình yêu !
mirakuru romansu

信じているの ミラクル・ロマンス

Em tin vào điều đó, tình yêu diệu kì của đôi ta !
shinjite-iru no mirakuru romansu

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức 1 ca khúc khác nha:

>> > Cực kì dễ học tiếng Nhật qua bài hát : 花束 ・ はなばた ( Back Number )
>> > Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
>> > Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49 : Tôn kính ngữ

Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất