Bài giảng Tâm lý học đại cương - Chương 1: Những vấn đề chung của tâm lý học pdf 11 2 MB 1 63 4.6 ( 18 lượt) Bạn đang...
MẪU BÁO CÁO TN VLDC1 1 – Tutorial for people who want to have a good report – Vật lý I – StuDocu
Mẫu x
ử
Bạn đang đọc: MẪU BÁO CÁO TN VLDC1 1 – Tutorial for people who want to have a good report – Vật lý I – StuDocu
lý số
li
ệ
u báo cáo Thí nghiệm V
ật lý đại cương I
Vũ Tiến Lâm–
Vi
ệ
n Vật lý kỹ thu
ật, ĐHBK Hà Nội
BÀI SỐ 1
LÀM QUEN VỚI CÁC DỤNG CỤ
ĐO
ĐỘ
DÀI VÀ KH
ỐI LƯỢNG
Trường …………………………………………
L
ớp ……………………Nhóm……………..
Họ
tên …………………………………………
Xác nhận c
ủa giáo viên hướng dẫ
n
I. M
ỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
Làm quen với các dụng cụđo độ dài và khối lượng
II. K
Ế
T QUẢ THÍ NGHIỆM
1. Đo các kích thước của trụrỗ
ng kim loại b
ằng thước kẹp
Bảng 1
– Độ chính xác c
ủa thước kẹ
p: 0.02 (mm)
– Khối lượng trụ rỗng:
39
.60
0.01
(10- 3kg )
L
ần đo
D
(10- 3
m )
D
(10- 3
m )
d
(10- 3
m )
d
(10- 3
m )
h
(10- 3
m )
h
(10- 3
m )
1
41.78
0.008
34.98
0.012
8.44
0.008
2
41.80
0.012
34.96
0.008
8.44
0.008
3
41.78
0.008
34.96
0.008
8.46
0.012
4
41.78
0.008
34.96
0.008
8.46
0.012
5
41.80
0.012
34.98
0.012
8.44
0.008
Trung bình𝐷
=
41
.788
(10- 3m )
𝐷
= 0.010
Xem thêm: Sách Giáo Khoa Khoa Học Lớp 4
(10- 3
m )
𝑑
=
34.968
(10- 3
m )
𝑑
= 0.010
(10- 3
m )
ℎ
= 8.
448
(10- 3
m )
ℎ
= 0.010
(10- 3
m )
2. Đo đườ
ng kính viên bi thép bằng thước panme
Bảng 2
– Độ chính xác của panme: 0.01(mm)
L
ần đo
D
(10- 3
m )
D
(10- 3
m )
1
11.86
0.004
2
11.86
0.004
3
11.87
0.006
4
11.86
0.004
5
11.87
0.006
Trung bình𝐷
=
11.864
(10- 3
m )
𝐷
= 0.005
(10- 3
m )
III. XỬ LÝ SỐ
LI
ỆU
1. Xác định th
ể
tích của trụ rỗng kim loại
– Sai số tuyệt đối c
ủa các phép đo đườ
ng kính D,d
và độ
cao h
(đo trực tiếp ) :
𝐷=(
𝐷)
𝑑𝑐
+
𝐷
= 0.
02
+0.
010
=0.030
(10
−3
𝑚 )
𝑑=(
𝑑)
𝑑𝑐
+
𝑑
= 0.
02
+0.
010
=0.030
(10
−3
𝑚 )
ℎ=(
ℎ)
𝑑𝑐
+
ℎ
= 0.
02
+0.
010
=0.030
(10
−3
𝑚 )
Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học