Networks Business Online Việt Nam & International VH2

ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tuyển 4.500 chỉ tiêu | https://vh2.com.vn

Đăng ngày 19 March, 2023 bởi admin

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

 

Khối

Chỉ tiêu 2009

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2006

Điểm chuẩn 2005

Hệ Đại học (chỉ tiêu 2.680)

Các ngành đào tạo kỹ sư và cử nhân (chỉ tiêu 2.280)

Kỹ thuật điện – điện tử

101

A

150

16,5

20,5

18,0

20,0

Điện công nghiệp

102

A

150

15,0

18,0

15,0

18,0

Cơ khí chế tạo máy

103

A

150

15,5

20,0

18,0

20,0

Kỹ thuật công nghiệp

104

A

100

15,0

15,5

15,0

17,0

Cơ điện tử

105

A

100

17,0

20,0

19,0

17,0

Công nghệ tự động

106

A

100

16,5

18,0

16,0

18,0

Cơ tin kỹ thuật

107

A

50

15,0

15,5

15,5

17,0

Thiết kế máy

108

A

50

15,0

15,5

15,0

17,0

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

109

A

150

16,5

18,5

16,0

18,5

Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh

110

A

70

15,0

16,0

15,0

17,0

Kỹ thuật in

111

A

70

15,0

15,5

15,0

17,0

Công nghệ thông tin

112

A

150

15,0

20,5

17,5

18,0

Công nghệ may

113

A

100

15,0

15,5

15,0

17,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

114

A

110

18,0

19,0

19,5

19,0

Công nghệ môi trường

115

A

70

15,0

15,5

15,0

17,0

Công nghệ điện tử – viễn thông

116

A

70

15,0

20,0

17,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

117

A

70

15,0

15,5

17,0

Công nghệ điện tự động

118

A

70

15,5

15,5

17,0

17,0

Quản lý công nghiệp

119

A

120

15,0

16,0

15,0

Công nghệ thực phẩm

200

A

70

15,5

19,5

17,5

19,0

Kế toán

201

A

100

16,5

15,5

Kỹ thuật nữ công

301

A, B

50

14,0

15,5

15,0

15,0

Thiết kế thời trang

303

V

60

22,5

23,0

20,0

20,0

Tiếng Anh

701

D

100

18,5

20,0

15,0

Các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật (chỉ tiêu 400)

Sư phạm kỹ thuật Điện – điện tử

901

A

50

Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp

902

A

50

Sư phạm kỹ thuật Chế tạo máy

903

A

50

Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp

904

A

50

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

A

50

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực

909

A

50

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh

910

A

50

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

A

50

Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 300)

Kỹ thuật điện – điện tử

C65

A

60

10,0

12,0

10,0

12,0

Điện công nghiệp

C66

A

60

10,0

12,0

10,0

12,0

Cơ khí chế tạo máy

C67

A

60

10,0

12,0

10,0

12,0

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

C68

A

60

10,0

12,0

10,0

12,0

Công nghệ may

C69

A

60

10,0

12,0

10,0

12,0

Hệ Đại học khối K bậc 3/7 (chỉ tiêu 300)

Kỹ thuật điện – điện tử

130

K

50

15,5

19,0

19,0

Điện công nghiệp

131

K

50

20,5

20,0

20,0

Cơ khí chế tạo máy

132

K

50

21,5

21,5

19,5

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

133

K

50

14,5

18,0

16,5

Công nghệ may

134

K

50

13,0

13,5

13,5

Công nghệ Nhiệt – Điện  lạnh

135

K

50

13,0

16,0

12,0

Hệ chuyển tiếp từ CĐ lên ĐH khối K (chỉ tiêu 300)

Kỹ thuật Điện – Điện tử

120

K

60

13,5

15,5

10,5

Điện công nghiệp

121

K

60

16,0

17,5

14,0

Cơ khí chế tạo máy

122

K

60

16,5

14,0

14,0

Cơ khí động lực

123

K

60

13,5

13,0

10,0

Công nghệ may

124

K

60

13,5

13,5

10,0

Hệ Trung cấp chuyên nghiệp (chỉ tiêu 900)

Đào tạo tại Trung tâm Việt – Đức (chỉ tiêu 250)

Điện công nghiệp và dân dụng

T01

125

Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí

T02

125

Đào tạo tại Trường trung học Kỹ thuật thực hành (chỉ tiêu 650)

Điện công nghiệp và dân dụng

T03

125

Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí

T04

125

Cơ khí Ô tô

T05

125

Nhiệt công nghiệp (Nhiệt-Điện lạnh)

T06

75

Công nghệ may

T07

75

Công nghệ kỹ thuật điện tử

T08

125

 

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ