Kính chào hành khách, chào mừng hành khách đã đến với Công ty sản xuất giày thể Thao Mira . Bạn muốn kinh doanh thương mại loại sản phẩm giày...
ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tuyển 4.500 chỉ tiêu | https://vh2.com.vn
Các ngành
đào tạo
Mã ngành
Khối
Chỉ tiêu 2009
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2006
Điểm chuẩn 2005
Hệ Đại học (chỉ tiêu 2.680)
Các ngành đào tạo kỹ sư và cử nhân (chỉ tiêu 2.280)
Kỹ thuật điện – điện tử
101
A
150
16,5
20,5
18,0
20,0
Điện công nghiệp
102
A
150
15,0
18,0
15,0
18,0
Cơ khí chế tạo máy
103
A
150
15,5
20,0
18,0
20,0
Kỹ thuật công nghiệp
104
A
100
15,0
15,5
15,0
17,0
Cơ điện tử
105
A
100
17,0
20,0
19,0
17,0
Công nghệ tự động
106
A
100
16,5
18,0
16,0
18,0
Cơ tin kỹ thuật
107
A
50
15,0
15,5
15,5
17,0
Thiết kế máy
108
A
50
15,0
15,5
15,0
17,0
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)
109
A
150
16,5
18,5
16,0
18,5
Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh
110
A
70
15,0
16,0
15,0
17,0
Kỹ thuật in
111
A
70
15,0
15,5
15,0
17,0
Công nghệ thông tin
112
A
150
15,0
20,5
17,5
18,0
Công nghệ may
113
A
100
15,0
15,5
15,0
17,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
114
A
110
18,0
19,0
19,5
19,0
Công nghệ môi trường
115
A
70
15,0
15,5
15,0
17,0
Công nghệ điện tử – viễn thông
116
A
70
15,0
20,0
17,0
17,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính
117
A
70
15,0
15,5
17,0
Công nghệ điện tự động
118
A
70
15,5
15,5
17,0
17,0
Quản lý công nghiệp
119
A
120
15,0
16,0
15,0
Công nghệ thực phẩm
200
A
70
15,5
19,5
17,5
19,0
Kế toán
201
A
100
16,5
15,5
Kỹ thuật nữ công
301
A, B
50
14,0
15,5
15,0
15,0
Thiết kế thời trang
303
V
60
22,5
23,0
20,0
20,0
Tiếng Anh
701
D
100
18,5
20,0
15,0
Các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật (chỉ tiêu 400)
Sư phạm kỹ thuật Điện – điện tử
901
A
50
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp
902
A
50
Sư phạm kỹ thuật Chế tạo máy
903
A
50
Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp
904
A
50
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
905
A
50
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực
909
A
50
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh
910
A
50
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
912
A
50
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 300)
Kỹ thuật điện – điện tử
C65
A
60
10,0
12,0
10,0
12,0
Điện công nghiệp
C66
A
60
10,0
12,0
10,0
12,0
Cơ khí chế tạo máy
C67
A
60
10,0
12,0
10,0
12,0
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)
C68
A
60
10,0
12,0
10,0
12,0
Công nghệ may
C69
A
60
10,0
12,0
10,0
12,0
Hệ Đại học khối K bậc 3/7 (chỉ tiêu 300)
Kỹ thuật điện – điện tử
130
K
50
15,5
19,0
19,0
Điện công nghiệp
131
K
50
20,5
20,0
20,0
Cơ khí chế tạo máy
132
K
50
21,5
21,5
19,5
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)
133
K
50
14,5
18,0
16,5
Công nghệ may
134
K
50
13,0
13,5
13,5
Công nghệ Nhiệt – Điện lạnh
135
K
50
13,0
16,0
12,0
Hệ chuyển tiếp từ CĐ lên ĐH khối K (chỉ tiêu 300)
Kỹ thuật Điện – Điện tử
120
K
60
13,5
15,5
10,5
Điện công nghiệp
121
K
60
16,0
17,5
14,0
Cơ khí chế tạo máy
122
K
60
16,5
14,0
14,0
Cơ khí động lực
123
K
60
13,5
13,0
10,0
Công nghệ may
124
K
60
13,5
13,5
10,0
Hệ Trung cấp chuyên nghiệp (chỉ tiêu 900)
Đào tạo tại Trung tâm Việt – Đức (chỉ tiêu 250)
Điện công nghiệp và dân dụng
T01
125
Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí
T02
125
Đào tạo tại Trường trung học Kỹ thuật thực hành (chỉ tiêu 650)
Điện công nghiệp và dân dụng
T03
125
Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí
T04
125
Cơ khí Ô tô
T05
125
Nhiệt công nghiệp (Nhiệt-Điện lạnh)
T06
75
Công nghệ may
T07
75
Công nghệ kỹ thuật điện tử
T08
125
Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ