1. Họ và tên: |
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: |
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Năm đạt học vị:
|
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: |
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ |
Khoa học Y dược |
Khoa học Xã hội |
Khoa học Nhân văn |
Khoa học Nông nghiệp |
Mã chuyên ngành KH&CN: |
|
|
|
|
|
Tên gọi: |
|
(Ví dụ: mã chuyên ngành KH&CN: |
1 |
0 |
6 |
0 |
3 |
Tên gọi: Vi sinh vật học |
(Mã chuyên ngành KH&CN căn cứ theo Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN được đính kèm theo phiếu này) |
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay (tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia hoặc tương đương):
|
7. Địa chỉ nhà riêng: |
Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: E-mail: |
8. Cơ quan công tác: |
Tên cơ quan:Tên người đứng đầu :
Địa chỉ cơ quan:
Điện thoại : ; Fax : ; Website : |
9. Quá trình đào tạo |
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
|
|
|
Thạc sỹ |
|
|
|
Tiến sỹ |
|
|
|
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Quá trình công tác |
Thời gian( từ năm … đến năm … ) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Cơ quan công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo( liệt kê khu công trình tiêu biểu vượt trội đã công bố trong 5 năm gần nhất ) |
TT |
Tên công trình
(bài báo, công trình…)
|
Là tác giả hoặclà đồng tác giảkhu công trình |
Nơi công bố( tên tạp chí đã đăng / nhà xuất bản ) |
Năm công bố |
1 |
Tạp chí quốc tế |
|
|
|
|
… |
|
|
|
2 |
Tạp chí quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội nghị quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội nghị quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sách chuyên khảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) |
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|
|
|
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
|
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây |
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian
(bắt đầu – kết thúc)
|
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng( đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu sát hoạch ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia |
Thời gian( khởi đầu – kết thúc ) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng( đã nghiệm thu sát hoạch, chưa nghiệm thu sát hoạch ) |
|
|
|
|
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …) |
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|
|
|
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) |
TT |
Hình thức Hội đồng |
Số lần |
|
|
|
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có) |
TT |
Họ và tên |
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn |
Đơn vị công tác |
Năm bảo vệ thành công |
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn |
|
|
|