Networks Business Online Việt Nam & International VH2

lục địa trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Đăng ngày 26 October, 2022 bởi admin

Bắc Mỹ là một lục địa rộng lớn vượt qua Vòng Bắc Cực, và Chí tuyến Bắc.

North America is a very large continent which surpasses the Arctic Circle, and the Tropic of Cancer.

WikiMatrix

Ta đã đi khắp Tứ Đại Lục Địa và chưa bao giờ biết nơi nào như vậy.

I’ve traveled all over these Four Lands and I’ve never come across such a place .

OpenSubtitles2018.v3

Một là về lục địa châu Phi.

There’s the continent Africa.

ted2019

Khi cuộc chiến kết thúc thắng lợi, phần lớn Quân đội Lục địa bị giải tán.

Once the war had been won, the Continental Army was largely disbanded.

WikiMatrix

Nền tảng ổn định bao gồm ít lớp vỏ lục địa bị biến dạng của mảng Úc.

The Stable Platform consists of little deformed continental crust of the Australian Plate.

WikiMatrix

Lưu vực Mississippi phủ gần 40% đất liền của Hoa Kỳ lục địa.

The total catchment of the Mississippi River covers nearly 40% of the landmass of the continental United States.

WikiMatrix

Hãy xem xét những thí dụ đến từ ba lục địa.

Consider examples from three continents.

jw2019

Theo góc nhìn địa lý, đây có thể được xem là một tiểu lục địa của châu Á.

From a geographical perspective, it is considered a subcontinent of Asia .

WikiMatrix

Một nền văn minh bao hàm cả toàn bộ lục địa.

A civilization encompassing the entire continent.

QED

Một đường nứt gãy đã hình thành dọc theo thềm lục địa phía bắc của Nam Pangaea (Gondwana).

A rift formed along the northern continental shelf of Southern Pangaea (Gondwana).

WikiMatrix

Châu Âu lục địa là phần lục địa châu Âu.

Eastern Europe is the eastern part of the European continent.

WikiMatrix

Ngày nay, chúng tôi có khoảng 687 triệu thuê bao ở lục địa.

Today, we have about 687 million mobile lines on the continent.

ted2019

Tỉnh có một kiểu khí hậu lục địa riêng biệt dưới ảnh hưởng của lục địa châu Á.

The province has a distinct continental climate under the influence of the Asian continent.

WikiMatrix

Travnik có khí hậu lục địa, nằm giữa biển Adriatic ở phía nam và Pannonia về phía bắc.

Travnik has a continental climate, located between the Adriatic sea to the South and Pannonia to the North.

WikiMatrix

Anh vừa nói cuộc chiến của các lục địa Mỹ ư?

Did you just say War of the Americas ?

OpenSubtitles2018.v3

Trong khi các chiến sĩ Đức đang hết lòng bảo vệ lục địa chúng ta.

Yet with his heroic attitude, the German soldier protects our continent.

OpenSubtitles2018.v3

Tỉnh Bengal Subah dưới triều đại Mughal là tiểu bang giàu có nhất tại tiểu lục địa.

The Bengal Subah province in the Mughal Empire was the wealthiest state in the subcontinent .

WikiMatrix

Chúng tôi đi xuyên lục địa bằng xe buýt.

We crossed the continent by bus.

jw2019

Lục địa băng này hoàn toàn bị bao quanh bởi đại dương.

A frozen continent completely surrounded by ocean.

OpenSubtitles2018.v3

Các loài Tyrannosauroidea sinh sống ở siêu lục địa Laurasia bắt đầu từ kỷ Jura.

Tyrannosauroids lived on the Laurasian supercontinent beginning in the Jurassic Period .

WikiMatrix

Sau đó một số dây cáp khác dưới biển nối các lục địa và các đảo.

A number of other undersea cables followed, linking continents and islands.

jw2019

Các đại dương cũng như các lục địa đều có những dòng sông của riêng mình.

Like the continents, the sea has its rivers.

Literature

Để ông treo thưởng cái đầu của tôi cho mọi gã Rover trên Tứ Đại Lục Địa sao?

And risk you putting a bounty on my head with every Rover in the Four Lands ?

OpenSubtitles2018.v3

Khí hậu của huyện chịu ảnh hưởng của cả đại dương và lục địa.

The climate is affected by both maritime and continental influences.

WikiMatrix

Những cơn gió được tạo ra ngoài biển tràn vào đất liền, qua các lục địa.

The winds generated out at sea sweep inland across the continents.

OpenSubtitles2018.v3

Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất