Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Danh sách các quốc gia Châu Âu

Đăng ngày 27 October, 2022 bởi admin

Châu Âu cũng là một lục địa  được công nhận là một phần của Âu-Á, nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu và phần lớn ở Đông bán cầu. Bao gồm các bán đảo ở cực tây của  lục địa Á-Âu và có chung lục địa Á-Âu với cả châu Á và châu Phi. Nó giáp Bắc Băng Dương ở phía bắc, Đại Tây Dương ở phía tây, biển Địa Trung Hải ở phía nam và châu Á ở phía đông. Châu Âu thường được coi là ngăn cách với Châu Á bởi  dãy núi Ural, dãy núi Ural, biển Caspi, Greater Caucasus, Biển Đen và  eo biển Thổ Nhĩ Kỳ. Mặc dù phần lớn biên giới này nằm trên đất liền, nhưng châu Âu hầu như luôn được công nhận là lục địa của riêng mình do có diện tích rộng lớn và lịch sử và truyền thống lâu đời. Trong bài viết này, Luật ACC sẽ đề cập đến một số thông tin về “Danh sách các quốc gia thuộc Châu Âu” đến với quý đọc giả. 

Các nước Châu Âu

1. Các quốc gia thuộc Châu Âu 

Theo Liên Hiệp Quốc, lúc bấy giờ Châu Âu gồm có 44 vương quốc độc lập. Nga, Kazakhstan, Azerbaijan, Gruzia và Thổ Nhĩ Kỳ là những nước xuyên lục địa, một phần nằm ở cả châu Âu và châu Á. Armenia và Síp về mặt chính trị được coi là một vương quốc châu Âu, mặc dầu về mặt địa lý cả hai đều nằm trong chủ quyền lãnh thổ Tây Á .

Nước lớn nhất châu Âu là Nga (37% tổng diện tích lục địa) và nhỏ nhất là tòa thánh Vatican, chỉ chiếm một khu vực nhỏ ở trung tâm của Rome. Châu Âu là lục địa duy nhất, không được bao quanh bởi nước từ mọi hướng do có một biên giới đường bộ với châu Á.

Về mặt địa lý, những nước Châu Âu nằm ở phía tây-bắc của vùng đất to lớn được gọi là lục địa Á-Âu và được bao quanh bởi Bắc Băng Dương ở phía Bắc, Đại Tây Dương ở phía Tây và biển Địa Trung Hải ở phía Nam, giáp Biển Đen ở phía Đông Nam. Đường biên giới đúng mực giữa hai lục địa là một câu hỏi lớn cho những nhà địa lý và chính trị gia. Ngày nay nó thường được miêu tả bởi dãy núi Ural ở Nga, Biển Caspi và dãy núi Caucasus .

2. Danh sách các nước Bắc Âu 

Tên nước  Dân số quốc gia 
Anh 67,886,011
Thụy Điển 10,099,265
Denmark 5,792,202
Phần Lan 5,540,720
Norway 5,421,241
Ireland 4,937,786
Lithuania 2,722,289
Latvia 1,886,198
Iceland 341,243
Estonia 1,326,535

3. Danh sách các nước Đông Âu 

Tên nước  Dân số quốc gia 
Slovakia 5,459,642
Nga 145,934,462
Ukraine 43,733,762
Ba Lan 37,846,611
Romania 19,237,691
Cộng hòa Séc 10,708,981
Hungary 9,660,351
Belarus 9,449,323
Bulgaria 6,948,445
Moldova 4,033,963

4. Danh sách các nước Tây Âu 

Tên nước  Dân số quốc gia 
Leichstein 38,128
Monaco 39,242
Luxembourg 625,978
Thụy Sĩ 8,654,622

Áo 

9,006,398
Bỉ 11,589,623
Hà Lan 17,134,872
Pháp 65,273,511
Đức 83,783,942

5. Danh sách các nước Nam Âu 

Tên nước  Dân số quốc gia 
Ý 60,461,826
Tây Ban Nha 46,754,778
Hy Lạp 10,423,054
Bồ Đào Nha 10,196,709
Serbia 8,737,371
Croatia 4,105,267
Bosnia and Herzegovina 3,280,819
Albania 2,877,797
North Macedonia 2,083,374
Slovenia 2,078,938
Montenegro 628,066
Malta 441,543
Andorra 77,265
San Marino 33,931
Holy See 801

Trên đây là nội dung bài viết của Luật ACC về “Danh sách các quốc gia Châu Âu”. Bài viết trên là những thông tin cần thiết mà quý độc giả có thể áp dụng vào đời sống thực tiễn. Trong thời gian tham khảo nếu có những vướng mắc hay thông tin nào cần chia sẻ hãy chủ động liên hệ và trao đổi cùng luật sư để được hỗ trợ đưa ra phương án giải quyết cho những vướng mắc của khách hàng. 

Đánh giá post

Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất