Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Lữ đoàn Quân đội nhân dân Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt

Đăng ngày 11 March, 2023 bởi admin

Lữ đoàn trong Quân đội nhân dân Việt Nam là một tổ chức thấp hơn Sư đoàn được biên chế trong đội hình của Quân đoàn, Quân khu trong Quân đội nhân dân Việt Nam gồm các quân binh chủng hợp thành và các chuyên ngành theo ngành dọc phân cấp. Lữ đoàn có thể coi như là Sư đoàn rút gọn nhằm đảm bảo khả năng cơ động và tác chiến độc lập.[1][2][3][4]

Lãnh đạo chung[sửa|sửa mã nguồn]

  • Lữ đoàn trưởng: 01 người, Đại tá (nhóm 7), thường là Phó Bí thư Đảng ủy Lữ đoàn
  • Chính ủy: 01 người, Đại tá (nhóm 7), thường là Bí thư Đảng ủy Lữ đoàn
  • Phó Lữ đoàn trưởng kiêm Tham mưu trưởng: 01 người, Thượng tá (nhóm 8), thường là Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Lữ đoàn
  • Phó Lữ đoàn trưởng: 02 người, Thượng tá (nhóm 8), thường là Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Lữ đoàn
  • Phó Chính ủy: 01 người, Thượng tá (nhóm 8), thường là Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Lữ đoàn

Tổ chức chung[sửa|sửa mã nguồn]

Cơ quan thường trực[sửa|sửa mã nguồn]

  • Phòng Tham mưu (nhóm 8)
  • Phòng Chính trị (nhóm 8)
  • Phòng Hậu cần (nhóm 9)
  • Phòng Kỹ thuật (nhóm 9)
  • Ban Tài chính (nhóm 9)
  • Ban Điều tra hình sự (nhóm 9)
  • Ủy ban kiểm tra Đảng (nhóm 9)

Đơn vị cơ sở thường trực[sửa|sửa mã nguồn]

Lữ đoàn binh chủng : từ 3-5 tiểu đoàn binh chủng, 1 tiểu đoàn kỹ thuật, những đại đội trợ chiến. Mỗi Lữ đoàn tăng thiết giáp thường có 3 tiểu đoàn xe tăng, 1 tiểu đoàn thiết giáp, 1 tiểu đoàn kỹ thuật và những đại đội. Lữ đoàn pháo phòng không, Lữ đoàn pháo binh thường có từ 3-5 tiểu đoàn chiến đấu, 1 tiểu đoàn kỹ thuật …

Lữ đoàn bộ binh: quân số từ 3.000-4.000 người thường bao gồm:

  • Tiểu đoàn Bộ binh: 04 Tiểu đoàn. (nhóm 10)
  • Tiểu đoàn Pháo binh (nhóm 10)
  • Tiểu đoàn Phòng không (nhóm 10)
  • Đại đội 24 Quân y (nhóm 12)
  • Đại đội Tăng-Thiết giáp (nhóm 12)
  • Đại đội 25 Vận tải (nhóm 12)
  • Đại đội 18 Thông tin (nhóm 12)
  • Đại đội 13 Pháo phản lực (nhóm 12)
  • Đại đội 14 Pháo chống tăng (nhóm 12)
  • Đại đội 17 Công binh (nhóm 12)
  • Đại đội 22 Sửa chữa Tổng hợp (nhóm 12)
  • Đại đội 20 Trinh sát (nhóm 12)
  • Đại đội 21 Hóa học (nhóm 12)
  • Đại đội 23 Cảnh vệ (nhóm 12)
  • Kho Kỹ thuật (nhóm 12)
  • Kho Hậu cần (nhóm 12)
  • Tiểu đội Nấu ăn

Các mô hình Lữ đoàn[sửa|sửa mã nguồn]

  • Lữ đoàn Thông tin
  • Lữ đoàn Công binh
  • Lữ đoàn Pháo binh
  • Lữ đoàn Tăng-Thiết giáp
  • Lữ đoàn Đặc công
  • Lữ đoàn Phòng hóa
  • Lữ đoàn Phòng không
  • Lữ đoàn Không quân
  • Lữ đoàn Vận tải
  • Lữ đoàn Hải quân
  • Lữ đoàn Tình báo Quốc phòng
  • Lữ đoàn Bộ Binh

Các Lữ đoàn lúc bấy giờ[sửa|sửa mã nguồn]

  • Lữ đoàn 144, Bộ Tổng Tham mưu
  • Lữ đoàn K3, Tổng cục 2
  • Lữ đoàn 74, Tổng cục 2
  • Lữ đoàn 94, Tổng cục 2
  • Lữ đoàn Không quân Vận tải 918, Quân chủng Phòng không – Không quân
  • Lữ đoàn Công binh 28, Quân chủng Phòng không – Không quân
  • Lữ đoàn Thông tin 26, Quân chủng Phòng không – Không quân
  • Lữ đoàn Không quân Hải quân 954, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn 126 Đặc công, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn 189 Tàu ngầm, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn 83 Công binh Hải quân, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn 131 Công binh Hải quân, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn 602 Thông tin, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn tàu chiến 170, Vùng 1, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn 147 Đánh bộ, Vùng 1, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn 679 PPK, Vùng 1, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn tàu chiến 171, Vùng 2, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn 125 Vận tải, Vùng 2, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn 167 Tàu Tên lửa, Vùng 2, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn tên lửa bờ 681, Vùng 2, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn tàu chiến 172, Vùng 3, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn tên lửa 680, Vùng 3, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn tàu chiến tàu chiến 161, Vùng 3, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn phòng thủ 957, Vùng 4, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn Hải quân đánh bộ 101, Vùng 4, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn tên lửa 681, Vùng 4, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn tên lửa bờ 685, Vùng 4, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn tàu chiến 162, Vùng 4, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn bảo vệ Trường Sa 146, Vùng 4, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn tàu chiến 127, Vùng 5, Quân chủng Hải quân
  • Lữ đoàn Thông tin 21, Bộ đội Biên phòng
  • Lữ đoàn 1, Binh chủng Đặc công
  • Lữ đoàn 5, Binh chủng Đặc công
  • Lữ đoàn 113, Binh chủng Đặc công
  • Lữ đoàn 198, Binh chủng Đặc công
  • Lữ đoàn 429, Binh chủng Đặc công
  • Lữ đoàn 229, Binh chủng Công binh
  • Lữ đoàn 239, Binh chủng Công binh
  • Lữ đoàn 249, Binh chủng Công binh
  • Lữ đoàn 279, Binh chủng Công binh
  • Lữ đoàn 293, Binh chủng Công binh
  • Lữ đoàn 72, Binh chủng Công binh
  • Lữ đoàn 45, Binh chủng Pháo binh
  • Lữ đoàn 204, Binh chủng Pháo binh
  • Lữ đoàn 490, Binh chủng Pháo binh
  • Lữ đoàn 675, Binh chủng Pháo binh
  • Lữ đoàn 96, Binh chủng Pháo binh
  • Lữ đoàn 201, Binh chủng Tăng-Thiết giáp
  • Lữ đoàn 215, Binh chủng Tăng-Thiết giáp
  • Lữ đoàn 132, Binh chủng Thông tin Liên lạc
  • Lữ đoàn 134, Binh chủng Thông tin Liên lạc
  • Lữ đoàn 139, Binh chủng Thông tin Liên lạc
  • Lữ đoàn 205, Binh chủng Thông tin Liên lạc
  • Lữ đoàn 596, Binh chủng Thông tin Liên lạc
  • Lữ đoàn 86, Binh chủng Hóa học
  • Lữ đoàn 87, Binh chủng Hóa học
  • Lữ đoàn 382 Pháo binh, Quân khu 1
  • Lữ đoàn 210 Phòng không, Quân khu 1
  • Lữ đoàn 575 Công binh, Quân khu 1
  • Lữ đoàn 409 Tăng- Thiết giáp, Quân khu 1
  • Lữ đoàn 601 Thông tin, Quân khu 1
  • Lữ đoàn pháo binh 168, Quân khu 2
  • Lữ đoàn 406 TTG, Quân khu 2
  • Lữ đoàn 604 Thông tin, Quân khu 2
  • Lữ đoàn 297 Phòng không, Quân khu 2
  • Lữ đoàn 43 Công binh, Quân khu 2
  • Lữ đoàn phòng không 214, Quân khu 3
  • Lữ đoàn pháo binh 454, Quân khu 3
  • Lữ đoàn công binh 513, Quân khu 3
  • Lữ đoàn phòng thủ đảo 242, Quân khu 3
  • Lữ đoàn tăng thiết giáp 405, Quân khu 3
  • Lữ đoàn thông tin 603, Quân khu 3
  • Lữ đoàn vận tải thủy 273, Quân khu 3
  • Lữ đoàn 873 Vận tải, Cục Hậu cần, Quân khu 4
  • Lữ đoàn 283 Phòng không, Quân khu 4
  • Lữ đoàn 414 Công binh, Quân khu 4
  • Lữ đoàn 80 Thông tin, Quân khu 4
  • Lữ đoàn 16 Pháo binh, Quân khu 4
  • Lữ đoàn 206 TTG, Quân khu 4
  • Lữ đoàn 572 Pháo binh, Quân khu 5
  • Lữ đoàn 368 Pháo binh, Quân khu 5
  • Lữ đoàn 270 Công binh, Quân khu 5
  • Lữ đoàn 280 Công binh, Quân khu 5
  • Lữ đoàn 575 Thông tin, Quân khu 5
  • Lữ đoàn 574 TTG, Quân khu 5
  • Lữ đoàn 573 Phòng không, Quân khu 5
  • Lữ đoàn 75 Pháo binh, Quân khu 7
  • Lữ đoàn 77 Phòng không, Quân khu 7
  • Lữ đoàn 25 Công binh, Quân khu 7
  • Lữ đoàn 26 TTG, Quân khu 7
  • Lữ đoàn 23 Thông tin, Quân khu 7
  • Lữ đoàn 416 TTG, Quân khu 9
  • Lữ đoàn 962 Hải quân, Quân khu 9
  • Lữ đoàn 25 Công binh, Quân khu 9
  • Lữ đoàn 6 Pháo binh, Quân khu 9
  • Lữ đoàn 226 Phòng không, Quân khu 9
  • Lữ đoàn 29 Thông tin, Quân khu 9
  • Lữ đoàn 950 phòng thủ Phú Quốc, Quân khu 9
  • Lữ đoàn 368 Pháo binh, Quân đoàn 1
  • Lữ đoàn 241 Phòng không, Quân đoàn 1
  • Lữ đoàn 202 TTG, Quân đoàn 1
  • Lữ đoàn 299 Công binh, Quân đoàn 1
  • Lữ đoàn 673 Phòng không, Quân đoàn 2
  • Lữ đoàn 203 TTG, Quân đoàn 2
  • Lữ đoàn 164 Pháo binh, Quân đoàn 2
  • Lữ đoàn 219 Công binh, Quân đoàn 2
  • Lữ đoàn 40 Pháo binh, Quân đoàn 3
  • Lữ đoàn 234 Phòng không, Quân đoàn 3
  • Lữ đoàn 273 TTG, Quân đoàn 3
  • Lữ đoàn 7 Công binh, Quân đoàn 3
  • Lữ đoàn 434 Pháo binh, Quân đoàn 4
  • Lữ đoàn 71 Phòng không, Quân đoàn 4
  • Lữ đoàn 550 Công binh, Quân đoàn 4
  • Lữ đoàn 22 TTG, Quân đoàn 4
  • Lữ đoàn 971 vận tải, Cục Vận Tải
  • Lữ đoàn 683 Vận tải, Cục Vận Tải
  • Lữ đoàn 972 Vận tải, Cục Vận Tải
  • Lữ đoàn 649 Vận Tải, Cục Vận Tải
  • Lữ đoàn 84 TCĐT, Cục Tác Chiến Điện Tử
  • Lữ đoàn 87 TCĐT, Cục Tác Chiến Điện Tử

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Cộng