Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Đăng ngày 27 October, 2022 bởi admin

BÀI 10. TRUNG QUỐC

 

Bạn đang đọc:

1. Nhận biết

Câu 1: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. núi cao và hoang mạc.                                                   B. núi thấp và đồng bằng.

C. đồng bằng và hoang mạc.                                              D. núi thấp và hoang mạc.

Câu 2: Tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung
Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Tiến hành chính sách dân số triệt để.                             B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo
dục.

C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.                             D. Người dân không muốn sinh nhiều con.

Câu 3: Những thay đổi quan trọng
trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A. công cuộc đại nhảy vọt.                                                 B. các kế hoạch 5 năm.

C. công cuộc hiện đại hóa.                                                 D. cuộc cách mạng văn hóa.

Câu 4: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc
tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính nào sau đây?

A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô
và xây dựng.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô
và luyện kim.

C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô
và luyện kim.

D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô
và xây dựng.

Câu 5: Đặc điểm chính của địa hình
Trung Quốc là

A. thấp dần từ bắc xuống nam.                                           B. thấp dần từ tây sang đông.

C. cao dần từ bắc xuống nam.                                            D. cao dần
từ tây sang đông.

Câu
6:
Miền Đông Trung Quốc thuộc kiểu khí hậu

A. cận nhiệt đới và
ôn đới gió mùa.                                    B. nhiệt đới và xichs đạo gió mùa.

C. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.                                  D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.

Câu 7: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố
rải rác ở khu vực nào sau đây?

A. Các thành phố lớn.                                                         B. Các đồng bằng châu thổ.

C. Vùng núi cao phía tây.                                                   D. Dọc biên giới phía nam.

Câu 8: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông
nghiệp?

A. Giao đất cho người nông dân.                                       B. Cải tạo tốt hệ thống thủy lợi.

C. Đưa giống mới vào sản xuất.                                         D. Tăng thêm thuế nông nghiệp.

Câu 9: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là

A. khí hậu khá ổn định.                                                       B. nguồn lao động dồi dào.

C. cơ sở hạ tầng hiện đại.                                                   D. có nguồn vốn đầu tư lớn.

Câu 10: Dân tộc nào chiếm số dân
dông nhất ở Trung Quốc?

A. Hán.                                 B. Choang.                            C. Tạng.                                D. Hồi.

Câu
11:
Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng

A. ven biển và thượng lưu các con sông.                           B. ven biển và hạ
lưu các con sông.

C. ven biển và vùng đồi núi phía Tây.                                D. phía Tây Bắc và vùng trung tâm.

Câu
12:
Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương.            B. Đại Tây Dương.               C. Ấn Độ Dương.                 D. Bắc Băng Dương.

Câu 13: Các đồng bằng ở miền Đông Trung
Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Hoa Bắc, Đông Bắc,
Hoa Trung, Hoa Nam.                 B. Đông Bắc, Hoa Bắc,
Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc,
Hoa Nam, Hoa Trung.                  D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa
Trung.

Câu 14: Phát minh
nào sau đây không phải của Trung quốc?

A. La bàn.                             B. Giấy.                                 C. Kĩ thuật in.                       D. Chữ la tinh.

Câu 15: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư
trên thế giới sau các nước nào sau đây?

A. Nga, Canada, Hoa Kì.                                                    B. Nga, Canada, Australlia.

C. Nga, Hoa Kì, Braxin.                                                     D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ.

Câu 16: Nhận xét nào dưới đây là đúng về đặc điểm
đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc?

A. Chủ yếu là núi và cao nguyên.                                       B. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.                            D. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?

A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù
sa.          B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.

C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.               D. Phía bắc miền đông có khí hậu ôn đới gió mùa.

Câu 18: Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào sau đây
của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Điện, than, dầu khí.                                                        B.
Phân bón, thép, khí đốt.

C. Điện, phân đạm, khí đốt.                                               D.
Than, thép thô, xi măng, phân đạm.

Câu 19: Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc
thực hiện trong quá trình hiện đại
hóa nông nghiệp?

A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt.                               B.
Giao quyền sử dụng đất cho nông
dân.

C. Thành lập công xã nhân dân.                                         D.
Khai hoang mở rộng diện tích.

Câu 20: Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là

A. các đồng bằng châu thổ sông.                                        B. vùng sơ nguyên Tây Tạng.

C. vùng trung tâm rộng lớn.                                               D. dọc theo “con đường tơ lụa”.

2. Thông hiểu

Câu 1: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của
Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây?

A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước
ngoài.

B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất
lâu đời.

C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa
dạng.

D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ
rộng lớn.

Câu 2: Bình quân lương thực theo đầu người của
Trung Quốc vẫn còn thấp là do

A. sản lượng lương thực thấp.                                            B. diện tích đất canh tác rất ít.

C. dân số đông nhất thế giới.                                              D. năng suất cây lương thực thấp.

Câu 3: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của
Trung Quốc là

A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.                            B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính.

C. làm tăng số lượng lao động nữ giới.                              D. giảm quy mô dân số của cả nước.

Câu 4: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số
rất triệt để ở Trung Quốc là

A. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới.                          B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. mất cân bằng trong phân bố dân cư.                              D. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh.

Câu 5: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế
Trung Quốc là kết quả của

A. công cuộc đại nhảy vọt.                                                 B. cuộc cách mạng văn hóa.

C. công cuộc hiện đại hóa.                                                 D. cải cách trong nông nghiệp.

Câu
6:
Miền Tây Trung Quốc có kiểu khí hậu chủ yếu nào sau đây?

A. Khí hậu ôn đới hải dương.                                             B. Khí hậu ôn đới gió mùa.

C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.                                      D. Khí hậu ôn đới
lục địa.

Câu
7:
Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Dệt may.                           B. Cơ khí.                              C.
Điện tử.                            D. Hóa dầu.

Câu
8:
Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây quyết định việc Trung
Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Điện, luyện kim, cơ khí.                                                B. Điện, chế tạo máy, cơ khí.

C. Điện tử, cơ khí
chính xác, máy tự động.                        D. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.

Câu
9:
Trung Quốc không áp dụng chính
sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp?

A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.                         B. Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi.

C. Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới.                   D. Hạn chế xuất
khẩu lương thực, thực phẩm.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc thường
chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất?

A. Đông Bắc.                        B. Hoa Bắc.                           C. Hoa
Trung.                       D. Hoa Nam.

Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia
tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm mạnh?

A. Tỉ lệ xuất cư cao.                                                           B. Tỉ lệ kết hôn thấp.

C. Áp dụng triệt để chính sách dân số.                               D. Tốc độ già hóa dân số rất nhanh.

Câu 12: Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung
ở khu vực có khí hậu nào dưới đây?

A. Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.                           B. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.

C. Cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa.                         D. Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa.

3. Vận dụng

Câu 1: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền
Đông vì miền này

A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.                    B. có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên.

C. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài.                     D. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa.

Câu
2:
Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ
TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %)

Năm

2005

2014

Thành thị

37,0

54,5

Nông thôn

63,0

45,5

 (Nguồn: Niên
giám thống kê
2015, NXB Thống kê
2016)

Theo bảng số
liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị
và nông thôn năm 2005 và năm 2014?

A. Tỷ lệ dân thành
thị có xu hướng tăng.                           B. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.

C. Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn.             D. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc hiện nay?

A. Quy mô GDP ngày càng tăng và đứng hàng đầu
thế giới.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP xếp vào loại cao nhất
thế giới.

C. Thu nhập bình quân theo đầu người có xu hướng
tăng nhanh.

D. Khoảng cách về kinh tế giữa các vùng ngày
càng được rút ngắn.

Câu 4: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về

A. khí hậu.                            B. địa hình.                            C.
diện tích.                          D. Sông ngòi.

Câu 5: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào
sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài?

A. Tiến hành cải cách ruộng đất.                                        B. Phát triển kinh tế thị trường.

C. Thành lập các đặc khu kinh tế.                                      D. Mở các trung tâm thương mại.

Câu 6: Một trong những thành tựu quan trọng nhất
của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A. thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh.                    B. tình trạng đói nghèo không còn phổ biến.

C. xóa bỏ chênh lệch phân hóa giàu nghèo.                       D. tổng GDP đã đạt mức cao nhất thế giới.

Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản nhất khiến
miền Tây Bắc của Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc và bán hoang mạc?

A. Chịu tác động của dòng biển lạnh.                                 B. Nằm gần xích đạo, khí hậu khô khan.

C. Nằm sâu trong lục địa, khí hậu khắc nghiệt.                 D. Nằm trong vùng cận cực, khí hậu khắc nghiệt.

Câu 8: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung
Quốc:

(Nguồn
số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị xuất, nhập
khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012.

B. Sự chuyển dịch cơ
cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012.

C. Quy mô, cơ cấu
giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012.

D. Tốc độ tăng trưởng
giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không được Trung quốc thực hiện trong quá trình chuyển đổi từ nền
kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường?

A. Tăng cường vốn đầu tư để hiện đại hóa trang
thiết bị.

B. Mở rộng quyền tự chủ cho các nhà máy, xí
nghiệp.

C. Sử dụng lực lượng lao động nông thôn để sản
xuất công nghiệp.

D. Xây dựng các khu chế xuất duyên hải thu hút
đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Cho biểu đồ: 

SỰ CHUYỂN
DỊCH CƠ CẤU XUẤT, NHÂP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2012

(Nguồn
số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014)

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất nhập khẩu của
Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012?

A. Luôn xuất siêu.                                                               B. Luôn nhập siêu.

C. Năm 1985 xuất siêu.                                                      D. Năm 2012 xuất siêu.

4. Vận dụng cao

Câu 1: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với tổ
chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc là

A. tai biến thiên nhiên thường xảy ra.

B. sự phân hóa về khí hậu trên lãnh thổ.

C. sự phân bố không đều nguồn tài nguyên nước
giữa các vùng.

D. diện tích đất trồng bị thu hẹp do quá trình
công nghiệp hóa.

Câu 2: Cho bảng số liệu:

DÂN
SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2014

(Đơn vị: triệu người)

Chỉ tiêu

Tổng số

Thành thị

Nông thôn

Nam

Nữ

Số dân

1368

749

619

701

667

(Nguồn:
Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê 2016)

Theo bảng số
liệu, nhận xét nào sau đây đúng về dân số Trung Quốc năm 2014?

A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.                                          B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.

C. Tỉ số giới tính là 105,1%.                                              D. Cơ cấu dân số cân bằng.

Câu 3: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU
CỦA TRUNG QUỐC

(Đơn
vị: %)

Năm

2004

2010

2015

Xuất khẩu

51,4

53,1

57,6

Nhập Khẩu

48,6

46,9

42,4

(Nguồn:
Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017)

Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu
của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?

A. Miền.                                B. Cột.                                  C. Đường.                             D.
Tròn.

Câu
4:
Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?

A.
Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.

B.
Nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

C. Thuận lợi thu
hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.

D.
Thuận lợi để giao lưu kinh tế – xã hội với các nước trên thế giới.

Câu
5:
Cho bảng số liệu sau: SẢN
LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 – 2014 (Đơn vị: Triệu tấn)

Năm

2004

2012

2014

Lương thực

422,5

590,0

607,1

Bông vải

5,7

6,84

6,16

(Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)

Căn cứ vào bảng
số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực,
bông của Trung Quốc thời kì 2004 – 2014?

A.
Sản lượng lương thực giảm, sản lượng bông tăng.

B.
Sản lượng lương thực tăng chậm hơn sản lượng bông.

C. Sản lượng lương
thực tăng nhanh hơn sản lượng bông.

D.
sản lượng lương thực, bông có xu hướng tăng liên tục.

Câu 6: Cho bảng số liệu
sau: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG
NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC

Năm

1985

1995

2004

Xếp
hạng trên thế giới

Than (triệu tấn)

961,5

1536,9

1634,9

1

Điện (tỉ Kwh)

390,6

956,0

2187,0

2

Thép (triệu tấn)

47

95

272,8

1

Xi măng (triệu tấn)

146

476

970,0

1

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục)

Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng một
số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc từ năm 1985 đến năm 2004?

A. Sản lượng than tăng nhanh nhất.                                   B. Sản lượng thép tăng chậm nhất.

C. Sản lượng điện tăng chậm hơn sản lượng than.            D.
Sản lượng Xi măng tăng nhanh hơn sản lượng thép.

Câu 7: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU
CỦA TRUNG QUỐC (Đơn
vị: %)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Xuất khẩu

39,3

53,5

51,4

53,1

57,6

Nhập Khẩu

60,7

46,5

48,6

46,9

42,4

(Nguồn:
Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017)

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất,
nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.                                B. Cột.                                  C. Đường.                             D.
Tròn.

Câu
8:
Cho bảng số liệu sau: SẢN
LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 – 2014 (Đơn vị: Triệu tấn)

Năm

2004

2012

2014

Lương thực

422,5

590,0

607,1

Bông vải

5,7

6,84

6,16

(Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)

Để thể hiện sản
lượng lương thực, bông vải của Trung Quốc giai đoạn 2004 – 2014 theo bảng số
liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.                                B. Cột.                                  C. Đường.                  D. Tròn.


Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất