Kính chào hành khách, chào mừng hành khách đã đến với Công ty sản xuất giày thể Thao Mira . Bạn muốn kinh doanh thương mại loại sản phẩm giày...
Điểm chuẩn 18 trường Quân đội năm 2019
TT
Tên trường/Đối tượng
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn 18 trường Quân đội năm 2019
Ghi chú
1
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
A00,
A01
Thí sinh mức 26,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 9,20.
2
HỌC VIỆN QUÂN Y
a)
Tổ hợp A00
A00
b)
Tổ hợp B00
B00
3
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a)
Ngôn ngữ Anh
D01
b)
Ngôn ngữ Nga
D01,
D02
c)
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01,
D04
d)
Quan hệ Quốc tế
D01
Thí sinh mức 23,54 điểm:
Điểm môn Ngoại ngữ ≥ 8,60.
đ)
ĐT Trinh sát Kỹ thuật
A00,
A01
4
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a)
Ngành Biên phòng
* Tổ hợp A01
A01
Thí sinh mức 21,85 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
* Tổ hợp C00
C00
Thí sinh mức 26,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
Thí sinh mức 24,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 6,25.
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 6,25.
b)
Ngành Luật
* Tổ hợp A01
A01
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
* Tổ hợp C00
C00
Thí sinh mức 26,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,00.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
Thí sinh mức 24,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh mức 25,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.
5
HỌC VIỆN HẬU CẦN
A00,
A01
Thí sinh mức 23,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
Thí sinh mức 21,85 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,80.
6
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
a)
Ngành Kỹ thuật hàng không
A00
A01
b)
Ngành CHTM Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
A00
A01
Thí sinh mức 20,95 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,50.
7
HỌC VIỆN HẢI QUÂN
A00,
A01
Thí sinh mức 21,70 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh mức 21,00 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,00.
8
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a)
Tổ hợp C00
C00
Thí sinh mức 26,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
b)
Tổ hợp A00
A00
Thí sinh mức 22,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
c)
Tổ hợp D01
D01
9
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
A00,
A01
Thí sinh mức 22,30 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00.
10
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
A00,
A01
Thí sinh mức 21,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Thí sinh mức 21,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
Thí sinh mức 21,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
11
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
A00,
A01
Thí sinh mức 20,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,25.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 6,00.
12
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
A00,
A01
13
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
A00,
A01
Thí sinh mức 19,40 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,40.
14
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
A00,
A01
15
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
A00,
A01
16
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
A00,
A01
Thí sinh mức 19,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,25.
17
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
A00,
A01
18
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
A00,
A01
23.10
Thí sinh mức 22,70 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,25.
Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ