Networks Business Online Việt Nam & International VH2

hình học không gian in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Đăng ngày 23 October, 2022 bởi admin

Những tiên đề này thống nhất cả hình học phẳng và hình học không gian của Euclid trong một hệ thống duy nhất.

The axioms unify both the plane geometry and solid geometry of Euclid in a single system .

WikiMatrix

Trong ngôn ngữ của hình học không thời gian, nó không được đo bằng mêtric Minkowski.

In the language of spacetime geometry, it is not measured by the Minkowski metric .

WikiMatrix

Trong cuối cuộc đời của ông, ông cũng làm việc về tính toán phân biệt tuyệt đối và về hình học của không gian Hilbert..

In the last part of his life, he also worked on absolute differential calculus and on the geometry of Hilbert spaces .

WikiMatrix

Các nhóm phổ biến nhất của phép biến đổi áp dụng cho các đối tượng được gọi là nhóm Euclide của “phép đẳng cự” – là các biến đổi duy trì khoảng cách trong không gian thường là hai chiều hoặc ba chiều (ví dụ, trong hình học phẳng hoặc hình học không gian Euclide).

The most common group of transforms applied to objects are termed the Euclidean group of “isometries,” which are distance-preserving transformations in space commonly referred to as two-dimensional or three-dimensional (i.e., in plane geometry or solid geometry Euclidean spaces).

WikiMatrix

Chúng cung cấp một công thức chính xác của mối liên hệ giữa hình học không thời gian và các tính chất của vật chất, sử dụng ngôn ngữ của toán học.

They provide a precise formulation of the relationship between spacetime geometry and the properties of matter, using the language of mathematics .

WikiMatrix

Hình học tô pô, cấu trúc không gian web hầu hết là đường dẫn liên kết văn bản.

The topology, the geography of the Web is text-to-text link for the most part .

ted2019

Cụ thể hơn, chúng được thiết lập nhờ các khái niệm của hình học Riemann, trong đó các tính chất hình học của một không gian (hoặc không thời gian) được miêu tả bởi một đại lượng gọi là metric.

More concretely, they are formulated using the concepts of Riemannian geometry, in which the geometric properties of a space ( or a spacetime ) are described by a quantity called a metric .

WikiMatrix

Là một ví dụ điển hình về tính tổng quát, chương trình Erlangen liên quan đến việc mở rộng hình học để chứa hình học phi Euclid cũng như lĩnh vực topo học và các hình thức hình học khác bằng cách xem hình học như nghiên cứu không gian cùng với một nhóm biến đổi.

As a prime example of generality, the Erlangen program involved an expansion of geometry to accommodate non-Euclidean geometries as well as the field of topology, and other forms of geometry, by viewing geometry as the study of a space together with a group of transformations.

WikiMatrix

Nhưng một số nghiệm của phương trình trường Einstein có những “mỏm sắc”—những vùng gọi là kỳ dị không thời gian, nơi đường trắc địa của ánh sáng và hạt kết thúc đột ngột, và hình học của không thời gian không còn được xác định.

But some solutions of Einstein’s equations have ” ragged edges ” — regions known as spacetime singularities, where the paths of light and falling particles come to an abrupt end, and geometry becomes ill-defined .

WikiMatrix

Một tuyển tập các bài báo toán học của Giuseppe Vitali, chính xác 35 trong tổng số 83, một số bài giảng từ các khóa học đại học của ông, một cuốn sách về hình học của không gian Hilbert và 100 chữ cái trong tổng số 300 thư của ông với nhiều nhà toán học khác trong thời đại của ông. được thu thập trong cuốn sách Vitali 1984.

A selection of the mathematical papers of Giuseppe Vitali, precisely 35 out of 83 total, some lecture notes from his university courses, a book on the geometry of Hilbert spaces and 100 letters out of 300 total of his correspondence with many other mathematicians of his time are collected in the book ( Vitali 1984 ) .

WikiMatrix

Dịch chuyển địa chấn là quá trình mà các sự kiện địa chấn được định vị lại một cách hình học trong không gian hoặc thời gian đến địa điểm sự kiện xảy ra ở dưới bề mặt chứ không phải vị trí mà nó đã được ghi nhận ở bề mặt, do đó tạo ra một hình ảnh dưới lòng đất chính xác hơn.

Seismic migration is the process by which seismic events are geometrically re-located in either space or time to the location the sự kiện occurred in the subsurface rather than the location that it was recorded at the surface, thereby creating a more accurate image of the subsurface .

WikiMatrix

Sóng hấp dẫn, một hệ quả trực tiếp của lý thuyết Einstein, là sự biến dạng hình học của không thời gian được lan truyền đi với vận tốc ánh sáng, hay còn được coi là những gợn sóng của không thời gian.

Gravitational waves, a direct consequence of Einstein’s theory, are distortions of geometry that propagate at the speed of light, and can be thought of as ripples in spacetime .

WikiMatrix

Năm 1907, nhà toán học Hermann Minkowski giới thiệu dạng thức hình học của thuyết tương đối đặc biệt của Einstein trong đó hình học không chỉ bao gồm không gian mà có cả thời gian.

In 1907, Hermann Minkowski, Einstein’s former mathematics professor at the Swiss Federal Polytechnic, introduced a geometric formulation of Einstein’s special theory of relativity where the geometry included not only space but also time .

WikiMatrix

Kết quả mà ông thấy quá đỗi ngạc nhiên có những ngụ ý trên hình học và định nghĩa về chiều không gian.

The result that he found so astonishing has implications for geometry and the notion of dimension .

WikiMatrix

Trong thế kỷ 19 và 20, các nhà toán học bắt đầu nghiên cứu các loại hình học phi Euclid, trong đó không gian có thể cong, hơn là phẳng.

In the 19th and 20th centuries mathematicians began to examine geometries that are non-Euclidean, in which space is conceived as curved, rather than flat.

WikiMatrix

Trong bài giảng hôm nay, chúng ta sẽ đề cập một mô hình nổi tiếng trong khoa học xã hội, chính là mô hình phân tách không gian Schelling.

In this lecture, we’re going to talk about a famous Mã Sản Phẩm from social science, and this Model is the Schelling Spatial Segregation Model .

QED

Và nếu bạn quan sát những dây nhỏ này dao động — chúng sẽ ở đó sau 1 giây nữa — ngay kia, chú ý rằng cách chúng dao động bị ảnh hưởng bởi dạng hình học của những chiều không gian này.

And if you watch these little fellows vibrating around — they’ll be there in a second — right there, notice that they way they vibrate is affected by the geometry of the extra dimensions .

ted2019

Và điều tôi đang cố làm là hướng mắt bạn vào không gian, để bạn nhìn nhận hình học theo 1 cách khác, và tránh việc nghiên cứu trên nhóm đối tượng không phá vỡ không gian.

And what I was trying to do there was direct your eye in the space, so that you would perceive the geometry in a different way, and that the casework wouldn’t break up the space .

QED

Nhưng những thông tin đăng tải trên không gian mạng, truyền hình và phim ảnh đều không có cơ sở khoa học .

But the stuff flying around through cyberspace, TV and the movies is not based on science .

EVBNews

Cách tiếp cận này được thúc đẩy bởi thực tế là chỉ có các điểm đặc trưng mạnh mẽ và chính xác còn tồn tại qua sự xem xét hình học của nhiều hình ảnh được tái tạo trong không gian.

This approach is motivated by the fact that only robust and accurate feature points that survived the geometry scrutiny of multiple images are reconstructed in space .

WikiMatrix

Và điểm F trong Hình học, cho thấy 1 vấn đề khắc khe với giao tiếp không gian.

And the ” f ” in geometry, That indicates A severe problem With spatial relations .

OpenSubtitles2018.v3

Trước khi có hình học hyperbol, các nhà toán học chỉ biết 2 kiểu không gian: không gian Euclid và không gian cầu.

Before hyperbolic geometry, mathematicians knew about two kinds of space: Euclidean space, and spherical space.

ted2019

Mất vài phút cho ai đó để học những hình ảnh này thể hiện điều gì, nhưng những người không gian mạng phải mất hàng năm để học những hình ảnh tương tự nhau đại diện cho cái gì từ những con số 0 và số 1.

It takes minutes for anybody to learn what these patterns represent here, but years of experience in cyber to learn what those same patterns represent in ones and zeros .

ted2019

Ba nhà toán học trên đã chứng minh không gian Euclid chỉ là một khả năng cho sự phát triển của hình học.

They demonstrated that ordinary Euclidean space is only one possibility for development of geometry.

WikiMatrix

Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất