Kính chào hành khách, chào mừng hành khách đã đến với Công ty sản xuất giày thể Thao Mira . Bạn muốn kinh doanh thương mại loại sản phẩm giày...
Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết
Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết
Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết
Tải xuống
Với mục tiêu giúp học viên thuận tiện hơn trong việc nhớ kiến thức và công thức, VietJack biên soạn bản Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 vừa đủ, cụ thể được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay tóm tắt kiến thức và công thức giúp bạn học tốt môn Vật Lí lớp 8 .
Học kì 1 – Chương 1. Cơ học
1. Công thức tính vận tốc
Trong đó :
v là tốc độ ( m / s )
s là quãng đường đi được ( m )
t là thời hạn để đi hết quãng đường đó ( s )2. Công thức tính áp suất
Trong đó :
p là áp suất ( Pa )
F là áp lực đè nén ( N )S là diện tích bị ép ( m2)
3. Áp suất chất lỏng
p = d. h
Trong đó :P là áp suất chất lỏng (Pa) hoặc ( N / m2 )
d là trọng lượng riêng của chất lỏng ( N / m3 )
h là chiều cao của cột chất lỏng ( m )
4. Lực đẩy Ác – si – mét
FA = d.V
Trong đó :
FA là lực đẩy Ác – si – mét ( N )d là trọng lượng riêng ( N / m3)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ ( m3 )
5. Đô lớn lực đẩy Ác – si – mét khi vật nổi trên mặt thoáng chất lỏng
FA = p = d.V
Trong đó :
P là khối lượng của vật ( N )
FA là lực đẩy Ác – si – mét ( N )d là trọng lượng riêng (N / m3 )
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ ( m3 )
6. Công cơ học
A = F. s
Trong đó :
A là công của lực F ( J ) hoặc ( N.m )
F là lực tính năng vào vật ( N )
s là quãng đường vật di dời ( m )7. Hiệu suất làm việc của máy cơ đơn giản
Trong đó :
H là hiệu suất làm việc của máy cơ đơn giản
Aich là công có ích mà máy cơ nâng được vật lên khi không có ma sát
Ahp là công để thắng ma sát8. Công suất
Trong đó :
là công suất (W)
A là công triển khai ( J )
t là thời hạn thực thi ( s )Học kì 2 – Chương 2. Nhiệt học
1. Công thức tính nhiệt lượng
Q = m. c. Δt = m. c. ( t2 – t1 )
Trong đó :
Q. là nhiệt lượng vật thu vào ( J )
m là khối lượng của vật ( kg )
Δt = t2 – t1 độ tăng nhiệt độ ( 0C ) hoặc ( 0K )
c là nhiệt dung riêng ( J / kg. K )2. Phương trình cân bằng nhiệt
Qtoa = Qthu
=> m1. c1. ( t1 – t ) = mét vuông. c2. ( t – t2 )
Trong đó :
Qtoa là nhiệt lượng của vật có nhiệt độ cao tỏa ra ( J )
m1 là khối lượng của vật tỏa nhiệt ( kg )
c1 là nhiệt dung riêng của vật tỏa nhiệt ( J / kg. K )
Δt = t1 – t là độ giảm nhiệt độ của vật tỏa nhiệt lượng ( 0C ) hoặc ( 0K )
Qthu là nhiệt lượng của vật có nhiệt độ thấp thu vào ( J )
mét vuông là khối lượng của vật thu nhiệt ( kg )
c2 là nhiệt dung riêng của vật thu nhiệt ( J / kg. K )
Δt = t – t2 là độ tăng nhiệt độ của vật thu nhiệt lượng ( 0C ) hoặc ( 0K )3. Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra
Q = q. m
Trong đó :
Q. là nhiệt lượng do nguyên vật liệu tỏa ra ( J )
q là hiệu suất tỏa nhiệt của nguyên vật liệu ( J / kg )
m là khối lượng nguyên vật liệu bị đốt ( kg )4. Hiệu suất của động cơ nhiệt
Trong đó :
H là hiệu suất của động cơ nhiệt
A là phần nhiệt lượng chuyển hóa thành cơ năng ( J )
Q. là Tổng nhiệt lượng nguyên vật liệu bị đốt cháy tỏa ra ( J )Tải xuống
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :
Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ