Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển
|
Năm tuyển sinh 2020
|
Năm tuyển sinh 2021
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Giáo duc Tiêu học |
130 |
|
22.5HB : 25 |
95 |
|
22HB : 27.25 |
Giáo dục đào tạo Công dân |
100 |
|
21HB : 22.75 |
74 |
|
25HB : 25.25 |
Giáo dục đào tạo Thể chất |
60 |
|
17.50HB : 19.50 |
42 |
|
24.25HB : 25.75 |
Sư phạm Toán học |
100 |
|
24HB : 26.50 |
63 |
|
25.40HB : 29.25 |
Sư phạm Tin học |
80 |
|
18.50HB : 20.50 |
74 |
|
23HB : 24 |
Sư phạm Vật lý |
90 |
|
18.50HB : 21 |
79 |
|
24.50HB : 27.25 |
Sư phạm Hóa học |
90 |
|
22.25HB : 22.75 |
29 |
|
25.75HB : 29 |
Sư phạm Sinh học |
80 |
|
18.50HB : 24 |
74 |
|
23.75HB : 25 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
|
22.50HB : 23.75 |
62 |
|
26HB : 27.75 |
Sư phạm Lịch sử |
80 |
|
19HB : 24.25 |
74 |
|
25HB : 26 |
Sư phạm Địa lý |
80 |
|
22.25HB : 21 |
79 |
|
24.75HB : 26 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
|
23.75HB : 26 |
100 |
|
26.50HB : 28 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
|
18.50HB : 23 |
21 |
|
21.75HB : 24.25 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
|
24.50HB : 26.75 |
105 |
|
26.50HB : 27.75 |
Ngôn ngữ Pháp |
80 |
|
17HB : 19.50 |
42 |
|
23.50HB : 24 |
Triết học |
80 |
|
22HB : 19.50 |
42 |
|
24.25HB : 24 |
Văn học |
140 |
|
22HB : 23.75 |
84 |
|
24.75HB : 25.75 |
Kinh tế |
120 |
|
24.50HB : 26.75 |
63 |
|
25.50HB : 28.25 |
Chính trị học |
80 |
|
24HB : 24 |
42 |
|
25.50HB : 26 |
Xã hội học |
100 |
|
24HB : 25 |
63 |
|
25.75HB : 26.25 |
Nước Ta học |
150 |
|
24.50HB : 26.25 |
84 |
|
25.50HB : 27.25 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
|
|
tin tức – thư viện |
80 |
|
18.50Hb : 19.50 |
42 |
|
22.75HB : 21.50 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
120 |
|
25.25HB : 28 |
84 |
|
25.75HB : 28.75 |
Marketing |
80 |
|
25HB : 27.75 |
63 |
|
26.25HB : 29 |
Kinh doanh quốc tế |
100 |
|
25.75HB : 28.75 |
63 |
|
26.50HB : 29 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
|
24.75HB : 27 |
63 |
|
25.75HB : 28.25 |
Tài chính – Ngân hàng |
90 |
|
24.75HB : 27.50 |
53 |
|
25.75HB : 28.75 |
Kế toán |
90 |
|
25HB : 27.50 |
63 |
|
25.50HB : 28.50 |
Kiểm toán |
80 |
|
24HB : 26 |
53 |
|
25.25HB : 27.50 |
Luật |
300 |
|
24.50HB : 26.25 |
210 |
|
25.50HB : 27.25 |
Sinh học |
110 |
|
15HB : 19.50 |
74 |
|
19HB : 19.50 |
Công nghệ sinh học |
300 |
|
21HB : 24 |
210 |
|
24,50HB : 25.75 |
Sinh học ứng dụng |
90 |
|
15HB : 19.50 |
74 |
|
19HB : 19.50 |
Hóa học |
120 |
|
15HB : 19.50 |
84 |
|
23.25HB : 21.50 |
Khoa học môi trường tự nhiên |
140 |
|
15HB : 19.50 |
84 |
|
21.50HB : 19.25 |
Toán ứng dụng |
60 |
|
15HB : 19.50 |
53 |
|
22.75HB : 22 |
Thống kê |
|
|
|
|
|
|
Khoa học máy tính |
100 |
|
21HB : 24 |
84 |
|
25HB : 27 |
Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu |
80 |
|
16.50HB : 20 |
74 |
|
24HB : 25.25 |
Kỹ thuật ứng dụng |
140 |
|
22.50HB : 25.50 |
126 |
|
25.25HB : 27.50 |
Hệ thống thông tin |
80 |
|
19HB : 21 |
74 |
|
24.25HB : 25.75 |
Kỹ thuật máy tính |
100 |
|
16.50HB : 21 |
74 |
|
23.75HB : 24.50 |
Công nghệ thông tin |
180 |
|
24.25HB : 27.50 |
147 |
|
25.75HB : 28,50 |
An toàn thông tin |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
170 |
|
19HB : 22.25 |
126 |
|
24HB : 26 |
Quản lý công nghiệp |
120 |
|
22.50HB : 25 |
105 |
|
24.75
HB : 26.75 |
Logistisc và Quản lý chuỗi đáp ứng |
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
240 |
|
23.25HB : 25.25 |
189 |
|
24.50HB : 26.75 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
100 |
|
21.50HB : 24 |
84 |
|
24.25HB : 25.50 |
Kỹ thuật điện |
140 |
|
20HB : 23.50 |
105 |
|
23,75HB : 25.25 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
100 |
|
26.50HB : 20 |
84 |
|
23HB : 23.50 |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa |
100 |
|
21.50HB : 25 |
95 |
|
24.25HB : 26 |
Kỹ thuật vật tư |
60 |
|
15HB : 19.50 |
42 |
|
21.75HB : 20.75 |
Kỹ thuật môi trường tự nhiên |
100 |
|
15HB : 19.50 |
63 |
|
19HB : 19.50 |
Vật lý kỹ thuật |
60 |
|
15HB : 19.50 |
53 |
|
18.25HB : 19.50 |
Công nghệ thực phẩm |
220 |
|
23.50HB : 26.50 |
179 |
|
25HB : 28 |
Công nghệ sau thu hoạch |
60 |
|
15HB : 19.50 |
42 |
|
22HB : 19.50 |
Công nghệ chế biến thủy hải sản |
140 |
|
17HB : 22 |
136 |
|
23.50HB : 24.25 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng |
180 |
|
21HB : 24.50 |
210 |
|
23.50HB : 25.25 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy |
60 |
|
15HB : 19.50 |
42 |
|
18HB : 19.50 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải |
60 |
|
15HB : 19.50 |
42 |
|
22.25HB : 21.15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
|
Khoa học đất |
|
|
|
|
|
|
Chăn nuôi |
140 |
|
15HB : 19.50 |
105 |
|
21HB : 20 |
Nông học |
80 |
|
15HB : 19.50 |
63 |
|
19.50HB : 21.75 |
Khoa học cây xanh |
180 |
|
15HB : 19.50 |
126 |
|
19.25HB : 19.50 |
Bảo vệ thực vật |
180 |
|
16HB : 20 |
147 |
|
21.75HB : 23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh sắc |
60 |
|
15HB : 19.50 |
42 |
|
15HB : 19.50 |
Kinh tế nông nghiệp |
100 |
|
22.50HB : 23 |
63 |
|
24.50HB : 26 |
Nuôi trồng thủy hải sản |
280 |
|
16HB : 19.50 |
209 |
|
22.25HB : 22.50 |
Bệnh học thủy hải sản |
80 |
|
15HB : 19.50 |
63 |
|
20.25HB : 19.50 |
Quản lý thủy hải sản |
80 |
|
15HB : 19.50 |
63 |
|
21.50HB : 19.50 |
Thú y |
170 |
|
22.25HB : 26 |
126 |
|
24.50HB : 27.75 |
Hóa dược |
80 |
|
24.75HB : 27.75 |
84 |
|
25.25HB : 28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
|
24.25HB : 27.25 |
84 |
|
25HB : 28 |
Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên |
100 |
|
18HB : 19.50 |
72 |
|
23HB : 24 |
Kinh tế tài nguyên vạn vật thiên nhiên |
100 |
|
21.50HB : 19.50 |
63 |
|
24HB : 24.50 |
Quản lý đất đai |
140 |
|
18HB : 20.50 |
95 |
|
23HB : 25.25 |
Ngôn ngữ Anh ( chương trình chất lượng cao ) |
80 |
|
20.50HB ; 23 |
84 |
|
25HB : 26.25 |
Ngôn ngữ Anh ( học tại khu Hòa An ) |
80 |
|
22.25HB : 21.75 |
42 |
|
25.25HB : 26 |
Nước Ta học ( học tại khu Hòa An ) |
80 |
|
22.50HB : 21.50 |
42 |
|
24.25HB : 24.75 |
Quản trị kinh doanh thương mại ( chương trình chất lượng cao ) |
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh thương mại ( học tại khu Hòa An ) |
60 |
|
22.75HB : 20 |
42 |
|
24.50HB : 26.25 |
Kinh doanh quốc tế ( chương trình chất lượng cao ) |
80 |
|
23HB ; 24 |
84 |
|
25HB : 27 |
Tài chính – ngân hàng nhà nước ( chương trình chất lượng cao ) |
40 |
|
21HB : 21 |
42 |
|
24.50HB : 26.25 |
Luật ( học tại khu Hòa An ) |
80 |
|
22.50HB : 21.50 |
42 |
|
24.50HB : 25.75 |
Công nghệ sinh học ( chương trình tiên tiến và phát triển ) |
40 |
|
16HB : 19.50 |
42 |
|
19.50HB : 21 |
Kỹ thuật ứng dụng ( Chương trình chất lượng cao ) |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin ( chương trình chất lượng cao ) |
80 |
|
20HB : 22.25 |
82 |
|
24HB : 25.75 |
Công nghệ thông tin ( học tại Khu Hòa An ) |
60 |
|
18HB : 19.50 |
42 |
|
23.50HB : 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học ( chương trình chất lượng cao ) |
40 |
|
16HB : 19.50 |
42 |
|
16.75HB : 19.50 |
Kỹ thuật điện ( chương trình chất lượng cao ) |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm ( chương trình chất lượng cao ) |
40 |
|
15.25HB : 19.75 |
42 |
|
20.75HB : 24.25 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( chương trình chất lượng cao ) |
40 |
|
15HB : 19.75 |
42 |
|
20.75HB : 22 |
Kinh doanh nông nghiệp ( học tại Khu Hòa An ) |
|
|
|
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp ( học tại Khu Hòa An ) |
60 |
|
15.75HB : 19.50 |
42 |
|
22,25HB : 22 |
Nuôi trồng thủy hải sản ( chương trình tiên tiến và phát triển ) |
40 |
|
15HB : 19.50 |
42
|
|
15HB : 19.50
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ( chương trình chất lượng cao ) |
|
|
|
|
|
|