Networks Business Online Việt Nam & International VH2

ĐẠI HỌC CẦN THƠ (Can Tho University)

Đăng ngày 16 March, 2023 bởi admin

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Giáo duc Tiêu học 130   22.5HB : 25 95   22HB : 27.25 Giáo dục đào tạo Công dân 100   21HB : 22.75 74   25HB : 25.25 Giáo dục đào tạo Thể chất 60   17.50HB : 19.50 42   24.25HB : 25.75 Sư phạm Toán học 100   24HB : 26.50 63   25.40HB : 29.25 Sư phạm Tin học 80   18.50HB : 20.50 74   23HB : 24 Sư phạm Vật lý 90   18.50HB : 21 79   24.50HB : 27.25 Sư phạm Hóa học 90   22.25HB : 22.75 29   25.75HB : 29 Sư phạm Sinh học 80   18.50HB : 24 74   23.75HB : 25

 

Sư phạm Ngữ văn 100   22.50HB : 23.75 62   26HB : 27.75 Sư phạm Lịch sử 80   19HB : 24.25 74   25HB : 26 Sư phạm Địa lý 80   22.25HB : 21 79   24.75HB : 26 Sư phạm Tiếng Anh 100   23.75HB : 26 100   26.50HB : 28 Sư phạm Tiếng Pháp 60   18.50HB : 23 21   21.75HB : 24.25 Ngôn ngữ Anh 180   24.50HB : 26.75 105   26.50HB : 27.75 Ngôn ngữ Pháp 80   17HB : 19.50 42   23.50HB : 24 Triết học 80   22HB : 19.50 42   24.25HB : 24 Văn học 140   22HB : 23.75 84   24.75HB : 25.75 Kinh tế 120   24.50HB : 26.75 63   25.50HB : 28.25 Chính trị học 80   24HB : 24 42   25.50HB : 26 Xã hội học 100   24HB : 25 63   25.75HB : 26.25 Nước Ta học 150   24.50HB : 26.25 84   25.50HB : 27.25 Truyền thông đa phương tiện             tin tức – thư viện 80   18.50Hb : 19.50 42   22.75HB : 21.50 Quản trị kinh doanh thương mại 120   25.25HB : 28 84   25.75HB : 28.75 Marketing 80   25HB : 27.75 63   26.25HB : 29 Kinh doanh quốc tế 100   25.75HB : 28.75 63   26.50HB : 29 Kinh doanh thương mại 80   24.75HB : 27 63   25.75HB : 28.25 Tài chính – Ngân hàng 90   24.75HB : 27.50 53   25.75HB : 28.75 Kế toán 90   25HB : 27.50 63   25.50HB : 28.50 Kiểm toán 80   24HB : 26 53   25.25HB : 27.50 Luật 300   24.50HB : 26.25 210   25.50HB : 27.25 Sinh học 110   15HB : 19.50 74   19HB : 19.50 Công nghệ sinh học 300   21HB : 24 210   24,50HB : 25.75 Sinh học ứng dụng 90   15HB : 19.50 74   19HB : 19.50 Hóa học 120   15HB : 19.50 84   23.25HB : 21.50 Khoa học môi trường tự nhiên 140   15HB : 19.50 84   21.50HB : 19.25 Toán ứng dụng 60   15HB : 19.50 53   22.75HB : 22 Thống kê             Khoa học máy tính 100   21HB : 24 84   25HB : 27 Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu 80   16.50HB : 20 74   24HB : 25.25 Kỹ thuật ứng dụng 140   22.50HB : 25.50 126   25.25HB : 27.50 Hệ thống thông tin 80   19HB : 21 74   24.25HB : 25.75 Kỹ thuật máy tính 100   16.50HB : 21 74   23.75HB : 24.50 Công nghệ thông tin 180   24.25HB : 27.50 147   25.75HB : 28,50 An toàn thông tin             Công nghệ kỹ thuật hóa học 170   19HB : 22.25 126   24HB : 26 Quản lý công nghiệp 120   22.50HB : 25 105  

24.75

HB : 26.75 Logistisc và Quản lý chuỗi đáp ứng             Kỹ thuật cơ khí 240   23.25HB : 25.25 189   24.50HB : 26.75 Kỹ thuật cơ điện tử 100   21.50HB : 24 84   24.25HB : 25.50 Kỹ thuật điện 140   20HB : 23.50 105   23,75HB : 25.25 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 100   26.50HB : 20 84   23HB : 23.50 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 100   21.50HB : 25 95   24.25HB : 26 Kỹ thuật vật tư 60   15HB : 19.50 42   21.75HB : 20.75 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 100   15HB : 19.50 63   19HB : 19.50 Vật lý kỹ thuật 60   15HB : 19.50 53   18.25HB : 19.50 Công nghệ thực phẩm 220   23.50HB : 26.50 179   25HB : 28 Công nghệ sau thu hoạch 60   15HB : 19.50 42   22HB : 19.50 Công nghệ chế biến thủy hải sản 140   17HB : 22 136   23.50HB : 24.25 Kỹ thuật thiết kế xây dựng 180   21HB : 24.50 210   23.50HB : 25.25 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy 60   15HB : 19.50 42   18HB : 19.50 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải 60   15HB : 19.50 42   22.25HB : 21.15 Kỹ thuật cấp thoát nước             Khoa học đất             Chăn nuôi 140   15HB : 19.50 105   21HB : 20 Nông học 80   15HB : 19.50 63   19.50HB : 21.75 Khoa học cây xanh 180   15HB : 19.50 126   19.25HB : 19.50 Bảo vệ thực vật 180   16HB : 20 147   21.75HB : 23 Công nghệ rau hoa quả và cảnh sắc 60   15HB : 19.50 42   15HB : 19.50 Kinh tế nông nghiệp 100   22.50HB : 23 63   24.50HB : 26 Nuôi trồng thủy hải sản 280   16HB : 19.50 209   22.25HB : 22.50 Bệnh học thủy hải sản 80   15HB : 19.50 63   20.25HB : 19.50 Quản lý thủy hải sản 80   15HB : 19.50 63   21.50HB : 19.50 Thú y 170   22.25HB : 26 126   24.50HB : 27.75 Hóa dược 80   24.75HB : 27.75 84   25.25HB : 28 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 140   24.25HB : 27.25 84   25HB : 28 Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên 100   18HB : 19.50 72   23HB : 24 Kinh tế tài nguyên vạn vật thiên nhiên 100   21.50HB : 19.50 63   24HB : 24.50 Quản lý đất đai 140   18HB : 20.50 95   23HB : 25.25 Ngôn ngữ Anh ( chương trình chất lượng cao ) 80   20.50HB ; 23 84   25HB : 26.25 Ngôn ngữ Anh ( học tại khu Hòa An ) 80   22.25HB : 21.75 42   25.25HB : 26 Nước Ta học ( học tại khu Hòa An ) 80   22.50HB : 21.50 42   24.25HB : 24.75 Quản trị kinh doanh thương mại ( chương trình chất lượng cao )             Quản trị kinh doanh thương mại ( học tại khu Hòa An ) 60   22.75HB : 20 42   24.50HB : 26.25 Kinh doanh quốc tế ( chương trình chất lượng cao ) 80   23HB ; 24 84   25HB : 27 Tài chính – ngân hàng nhà nước ( chương trình chất lượng cao ) 40   21HB : 21 42   24.50HB : 26.25

 

Luật ( học tại khu Hòa An ) 80   22.50HB : 21.50 42   24.50HB : 25.75 Công nghệ sinh học ( chương trình tiên tiến và phát triển ) 40   16HB : 19.50 42   19.50HB : 21 Kỹ thuật ứng dụng ( Chương trình chất lượng cao )             Công nghệ thông tin ( chương trình chất lượng cao ) 80   20HB : 22.25 82   24HB : 25.75 Công nghệ thông tin ( học tại Khu Hòa An ) 60   18HB : 19.50 42   23.50HB : 24.25 Công nghệ kỹ thuật hóa học ( chương trình chất lượng cao ) 40   16HB : 19.50 42   16.75HB : 19.50 Kỹ thuật điện ( chương trình chất lượng cao )             Công nghệ thực phẩm ( chương trình chất lượng cao ) 40   15.25HB : 19.75 42   20.75HB : 24.25 Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( chương trình chất lượng cao ) 40   15HB : 19.75 42   20.75HB : 22 Kinh doanh nông nghiệp ( học tại Khu Hòa An )             Kinh tế nông nghiệp ( học tại Khu Hòa An ) 60   15.75HB : 19.50 42   22,25HB : 22

 

Nuôi trồng thủy hải sản ( chương trình tiên tiến và phát triển ) 40   15HB : 19.50

42

  15HB : 19.50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ( chương trình chất lượng cao )            

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ