Networks Business Online Việt Nam & International VH2

ĐẠI HỌC VINH

Đăng ngày 14 March, 2023 bởi admin

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Bạn đang đọc: ĐẠI HỌC VINH

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

            Khoa học máy tính : A00, A01, D01, D07 50   15 100 13 18 Công nghệ thông tin : A00, A01, D01, D07 250 274 15 300 470 18

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

            Quản lý giáo dục : C00, D01, A00, A01 50 18 15 60 14 16 Giáo dục đào tạo Mầm non : M00, M01, M10, M13 230 219 25 250 239 26 Giáo dục đào tạo Tiểu học : C00, D01, A00, C20 470 441 23 580 643 26 Giáo dục đào tạo Chính trị : C00, D01, C19, C20 20 13 18.5 20 17 21 Giáo dục đào tạo Thể chất : T00, T01, T02, T05 30 31 28 36 35 30 Giáo dục Quốc phòng – An ninh : C00, D01, A00, A01 30 17 18.5 30 44 19 Sư phạm Toán học : A00, A01, B00, D01 120 115 18.5 305 353 23 Sư phạm Tin học : A00, A01, B00, D07 25   18.5 33 14 19 Sư phạm Vật lý : : A00, A01, B00, D07 25 14 18.5 38 40 19 Sư phạm Hóa học : A00, A01, B00, D01 45 25 18.5 74 88 20 Sư phạm Sinh học : A00, B00, B02, B08 25   18.5 21 20 19 Sư phạm Ngữ văn : C00, D01, D15, C20 100 97 18.5 180 233 24 Sư phạm Lịch Sử : C00, C19, C20, D14 30 13 18.5 28 43 21 Sư phạm Địa lý : C00, C14, C20, D15 30 27 18.5 66 89 22 Sư phạm Tiếng anh : D01, D14, D15, D66 230 218 25 498 544 29

Kinh doanh và quản lý

            Quản trị kinh doanh thương mại : A00, A01, D01, D07 130 308 16 435 382 17 Tài chính – Ngân hàng : A00, A01, D01, D07 140 91 15 154 132 17 Kế toán : A00, A01, D01, D07 300 517 16 600 628 18

Pháp luật

            Luật : C00, D01, D01, D07 140 93 15 155 122 17 Luật kinh tế tài chính : C00, D01, D01, D07 110 68 15 121 96 17

Khoa học sự sống

            Công nghệ sinh học : C00, D01, D01, D07 40 7 15 40

10

16

Công nghệ kỹ thuật

            Công nghệ kỹ thuật xe hơi : A00, B00, D01, D07 160 79 15 110 181 18 Công nghệ kỹ thuật nhiệt : A00, B00, D01, A01 50 10 15 55 11 16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử : A00, B00, D01, A01 100 48 15 110 72 17 Kỹ thuật điện tử-viễn thông : A00, B00, D01, A01 60 17 15 60 41 18 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa : A00, B00, D01, A01 110 58 15 120 134 18

Sản xuất và chế biến

            Công nghệ thực phẩm : A00, B00, D01, A07 60 21 15 65 30 16

Kiến trúc và xây dựng

            Kỹ thuật thiết kế xây dựng : A00, B00, D01, A01 130 48 15 250 70 17 Kỹ thuật xấy dựng khu công trình giao thông vận tải : A00, B00, D01, A01 50 10 15 50 11 16 Kinh tế kiến thiết xây dựng : A00, B00, D01, A01 40 10 15 44 16 16

Nông lâm nghiệp và thủy sản

            Chăn nuôi ( chuyên ngành Thú y ) : A00, B00, D01, D08 35 12 14 38 37 16 Nuôi trồng thủy hải sản : A00, B00, D01, D08 60 30 14 110 38 16 Nông học : A00, B00, D01, D08 50 12 14 55 8 16

Sức khỏe

            Điều dưỡng : B00, B08, D07, D13 150 59 19 110 65 19

Nhân văn

            Ngôn ngữ anh : D01, D14, D15, D66 260 280 20 300 310 22 Quản lý văn hóa truyền thống : C00, D01, A00, A01 25   15 25   16

Khoa học xã hội hành vi

            Kinh tế : A00, A01, D01, B00 100 90 15 110 119 17 Chính trị học : C00, D01, C19, A01 20 12 15 45 1 16 Quản lý nhà nước : C00, D01, A00, A01 25 16 15 25 8 16 Việt nam học ( chuyên ngành Du lịch ) : C00, D01, A00, A01 100 16 15 100   16

Báo chí và thông tin

            Báo chí : C00, D01, A00, A01 70 12 15 75 33 17

Dịch vụ xã hội

            Công tác xã hội : C00, D01, A00, A01 50 10 15 50 11 16

Môi trường và bảo vệ môi trường

            Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên : A00, B00, D01, B08 40 48 14 45 11 16 Quản lý đất đai : : A00, B00, D01, B08 250 13

14

25 10

16

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ