Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển
|
Năm tuyển sinh 2020
|
Năm tuyển sinh 2021
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học máy tính : A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
15 |
100 |
13 |
18 |
Công nghệ thông tin : A00, A01, D01, D07 |
250 |
274 |
15 |
300 |
470 |
18 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục : C00, D01, A00, A01 |
50 |
18 |
15 |
60 |
14 |
16 |
Giáo dục đào tạo Mầm non : M00, M01, M10, M13 |
230 |
219 |
25 |
250 |
239 |
26 |
Giáo dục đào tạo Tiểu học : C00, D01, A00, C20 |
470 |
441 |
23 |
580 |
643 |
26 |
Giáo dục đào tạo Chính trị : C00, D01, C19, C20 |
20 |
13 |
18.5 |
20 |
17 |
21 |
Giáo dục đào tạo Thể chất : T00, T01, T02, T05 |
30 |
31 |
28 |
36 |
35 |
30 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh : C00, D01, A00, A01 |
30 |
17 |
18.5 |
30 |
44 |
19 |
Sư phạm Toán học : A00, A01, B00, D01 |
120 |
115 |
18.5 |
305 |
353 |
23 |
Sư phạm Tin học : A00, A01, B00, D07 |
25 |
|
18.5 |
33 |
14 |
19 |
Sư phạm Vật lý : : A00, A01, B00, D07 |
25 |
14 |
18.5 |
38 |
40 |
19 |
Sư phạm Hóa học : A00, A01, B00, D01 |
45 |
25 |
18.5 |
74 |
88 |
20 |
Sư phạm Sinh học : A00, B00, B02, B08 |
25 |
|
18.5 |
21 |
20 |
19 |
Sư phạm Ngữ văn : C00, D01, D15, C20 |
100 |
97 |
18.5 |
180 |
233 |
24 |
Sư phạm Lịch Sử : C00, C19, C20, D14 |
30 |
13 |
18.5 |
28 |
43 |
21 |
Sư phạm Địa lý : C00, C14, C20, D15 |
30 |
27 |
18.5 |
66 |
89 |
22 |
Sư phạm Tiếng anh : D01, D14, D15, D66 |
230 |
218 |
25 |
498 |
544 |
29 |
Kinh doanh và quản lý
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh thương mại : A00, A01, D01, D07 |
130 |
308 |
16 |
435 |
382 |
17 |
Tài chính – Ngân hàng : A00, A01, D01, D07 |
140 |
91 |
15 |
154 |
132 |
17 |
Kế toán : A00, A01, D01, D07 |
300 |
517 |
16 |
600 |
628 |
18 |
Pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
Luật : C00, D01, D01, D07 |
140 |
93 |
15 |
155 |
122 |
17 |
Luật kinh tế tài chính : C00, D01, D01, D07 |
110 |
68 |
15 |
121 |
96 |
17 |
Khoa học sự sống
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học : C00, D01, D01, D07 |
40 |
7 |
15 |
40 |
10
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xe hơi : A00, B00, D01, D07 |
160 |
79 |
15 |
110 |
181 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt : A00, B00, D01, A01 |
50 |
10 |
15 |
55 |
11 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử : A00, B00, D01, A01 |
100 |
48 |
15 |
110 |
72 |
17 |
Kỹ thuật điện tử-viễn thông : A00, B00, D01, A01 |
60 |
17 |
15 |
60 |
41 |
18 |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa : A00, B00, D01, A01 |
110 |
58 |
15 |
120 |
134 |
18 |
Sản xuất và chế biến
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm : A00, B00, D01, A07 |
60 |
21 |
15 |
65 |
30 |
16 |
Kiến trúc và xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật thiết kế xây dựng : A00, B00, D01, A01 |
130 |
48 |
15 |
250 |
70 |
17 |
Kỹ thuật xấy dựng khu công trình giao thông vận tải : A00, B00, D01, A01 |
50 |
10 |
15 |
50 |
11 |
16 |
Kinh tế kiến thiết xây dựng : A00, B00, D01, A01 |
40 |
10 |
15 |
44 |
16 |
16 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Chăn nuôi ( chuyên ngành Thú y ) : A00, B00, D01, D08 |
35 |
12 |
14 |
38 |
37 |
16 |
Nuôi trồng thủy hải sản : A00, B00, D01, D08 |
60 |
30 |
14 |
110 |
38 |
16 |
Nông học : A00, B00, D01, D08 |
50 |
12 |
14 |
55 |
8 |
16 |
Sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng : B00, B08, D07, D13 |
150 |
59 |
19 |
110 |
65 |
19 |
Nhân văn
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ anh : D01, D14, D15, D66 |
260 |
280 |
20 |
300 |
310 |
22 |
Quản lý văn hóa truyền thống : C00, D01, A00, A01 |
25 |
|
15 |
25 |
|
16 |
Khoa học xã hội hành vi
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế : A00, A01, D01, B00 |
100 |
90 |
15 |
110 |
119 |
17 |
Chính trị học : C00, D01, C19, A01 |
20 |
12 |
15 |
45 |
1 |
16 |
Quản lý nhà nước : C00, D01, A00, A01 |
25 |
16 |
15 |
25 |
8 |
16 |
Việt nam học ( chuyên ngành Du lịch ) : C00, D01, A00, A01 |
100 |
16 |
15 |
100 |
|
16 |
Báo chí và thông tin
|
|
|
|
|
|
|
Báo chí : C00, D01, A00, A01 |
70 |
12 |
15 |
75 |
33 |
17 |
Dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
Công tác xã hội : C00, D01, A00, A01 |
50 |
10 |
15 |
50 |
11 |
16 |
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên : A00, B00, D01, B08 |
40 |
48 |
14 |
45 |
11 |
16 |
Quản lý đất đai : : A00, B00, D01, B08 |
250 |
13 |
14
|
25 |
10
|
16 |