Bài giảng Tâm lý học đại cương - Chương 1: Những vấn đề chung của tâm lý học pdf 11 2 MB 1 63 4.6 ( 18 lượt) Bạn đang...
Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 6 đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 5 – Tải file
Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 6 đề thi, có bảng ma trận, biểu điểm và đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập, luyện giải đề và so sánh kết quả ngay sau khi giải.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo khi ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình đúng theo 4 mức độ của Thông tư 22. Ngoài bộ đề thi môn Khoa học, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý, Khoa học lớp 5.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 6 đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 5 – Tải file
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 1
- Ma trận đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1 năm 2020 – 2021
- Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2020 – 2021
- Đáp án đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1 năm 2020 – 2021
- Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 2
- Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2020 – 2021
- Đáp án đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1 năm 2020 – 2021
- Ma trận đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1 năm 2020 – 2021
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 1
Ma trận đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1 năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 + 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Đặc điểm giới tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 7 | 8 | |||||||
Số điểm | 1,25 | 0,75 | |||||||
2. Một số biện pháp phòng bệnh | Số câu | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 5 | 9 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,75 | 2 | ||||||
3. Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học | Số câu | 3 | 1 | ||||||
Câu số | 1; 2; 3 | 6 | |||||||
Số điểm | 1,5 | 0,75 | |||||||
4. Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ | Số câu | 1 | |||||||
Câu số | 10 | ||||||||
Số điểm | 2.5 | ||||||||
Tổng số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | |||||
Tổng số | |||||||||
Tổng số điểm | 2 điểm | 5,5 điểm | 2 .5 điểm | 10 điểm |
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2020 – 2021
PHÒNG GD & ĐT…… |
Bài kiểm tra cuối học kỳ I Môn: Khoa học |
Khoanh tròn vào câu vấn đáp đúng nhất :
Câu 1: Đồng có màu gì? M1
A. Màu nâu
B. Màu đỏ
C. Màu nâu đỏ
D. Màu đỏ nâu
Câu 2: Loại sợi nào dưới đây có nguồn gốc từ động vật? M1
A. Sợi bông
B. Tơ tằm
C. Sợi lanh
D. Sợi đay
Câu 3: Tính chất nào dưới đây không phải của cao su? M2
A. Đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh
B. Cách nhiệt, cách điện
C. Tan trong nước
D. Tan trong một số chất lỏng khác như xăng, dầu
Câu 4: Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền: M2
A Sốt rét
B Viêm gan A
C Sốt xuất huyết
D Viêm não
Câu 5: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? M3
A Vi khuẩn
B Vi rút
C Ký sinh trùng
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo? M3
A. Dẫn nhiệt tốt
B. Cách điện
C. Cứng
D. Không bị biến đổi khi bị nung nóng.
Câu 7: Điền từ thích hợp có trong ngoặc đơn (trứng, tinh trùng, hợp tử, thụ tinh) vào chỗ trống M3
Cơ thể tất cả chúng ta được hình thành từ sự tích hợp giữa … … … của mẹ và … … … … … của bố. Quá trình tinh trùng tích hợp với … … … .. được gọi là quy trình … … … .. Trứng đã được thụ tinh gọi là … … … …
Câu 8: Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng: M3
A. 16 đến 20 tuổi
B. 13 đến 17 tuổi
C. 10 đến 15 tuổi
D. 15 đến 19 tuổi
Câu 9: Hãy nêu cách dùng thuốc an toàn? M3
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Câu 10: Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ các em phải làm gì? M4
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Đáp án đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1 năm 2020 – 2021
ĐÁP ÁN | ĐIỂM | CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM | |
1 | C | 0,5 điểm | 7 | Trứng | 0,25 điểm |
2 | B | 0,5 điểm | Tinh trùng | 0,25 điểm | |
3 | C | 0,5 điểm | Trứng | 0,25 điểm | |
4 | B | 0,5 điểm | Thụ tinh | 0,25 điểm | |
5 | B | 0,75 điểm | Hợp tử | 0,25 điểm | |
6 | B | 0,75 điểm | 8 | C | 0,75 điểm |
Câu 9: (2 điểm)
– Chỉ dùng thuốc thật thiết yếu, dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lượng. Cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ, đặc biệt quan trọng là thuốc kháng sinh .
– Khi mua thuốc cần đọc kỹ thông tin trên vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm theo ( nếu có ) để biết hạn sử dụng, nơi sản xuất, công dụng và cách dùng thuốc .
Câu 10: (2.5 điểm)
– Tìm hiểu học tập để biết rõ về luật giao thông vận tải đường đi bộ .
– Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông vận tải đường đi bộ .
– Thận trọng khi qua đường và tuân theo hướng dẫn của đèn tín hiệu .
– Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường.
Lưu ý : HS hoàn toàn có thể nêu ý khác đáp án trên, nếu đúng
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 2
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2020 – 2021
TRƯỜNG ………………………… Họ và tên : … … … … … … … … … … … |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào vần âm trước câu vấn đáp đúng trong những câu :
Câu 1: Kim loại đồng được chế tạo từ nguồn (nguyên liệu) nào trong tự nhiên:
A. Quặng đồng
B. Quặng đồng lẫn với một số chất khác.
C. Thiên thạch
D. Trái đất
Câu 2: Quan sát các vật bằng đồng và hợp kim của đồng xung quanh em và cho biết đồng và hợp kim của đồng được sử dụng để làm gì?
A. Làm bàn ghế, đồ mĩ nghệ
B. Làm đường ray tàu hỏa
C. Làm đường dây điện, nhạc cụ, đúc tượng
D. Làm vỏ đồ hộp.
Câu 3: Bạn không nên làm gì khi có kẻ muốn xâm hại mình
A. Tránh ra xa để kẻ đó không đụng được đến người mình.
B. Bỏ đi chỗ khác ngay
C. Không dám kêu vì sợ và xấu hổ
D. Nhìn thẳng vào kẻ địch xâm hại mình và nói to hoặc hét to lên một cách kiên quyết: “Không được, dừng lại! Tôi kêu lên bây giờ!”
Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là ứng dụng của thủy tinh trong cuộc sống?
A. Làm chai, lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng y tế.
B. Làm kính xây dựng. kính máy ảnh, ống nhòm.
C. Làm vật liệu trang trí.
D. Làm chi tiết của đồ điện.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của thủy tinh chất lượng cao:
A. Rất trong
B. Bền, khó vỡ
C. Chịu được nóng, lạnh.
D. Dễ cháy.
Câu 6: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống
a) Đàn ông không nên làm việc nhà
b) Phụ nữ cũng có thể giữ những chức vụ cao trong xã hội như Bộ trưởng, giám đốc, nhà ngoại giao, …
c) Đàn ông không thể mang thai và cho con bú.
d) Thêu thùa may vá là việc dành riêng cho phụ nữ.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng đồng?
Câu 2: Nêu cách dùng thuốc an toàn?
Câu 3: Vì sao đồng được dùng để làm dây dẫn điện?
Đáp án đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1 năm 2020 – 2021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 (0,5 điểm) | Câu 2 (0,5 điểm) | Câu 3 (0,5 điểm) | Câu 4 (0,5 điểm) | Câu 5 (0,5 điểm) | |
Đáp án | B | C | C | D | D |
Câu 6: (1,5 điểm)
Đáp án : a – S b – Đ c – Đ d – S
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm):
Các vật dụng bằng đồng và kim loại tổng hợp của đồng để ngoài không khí hoàn toàn có thể bị xỉn màu, thế cho nên đôi lúc người ta dùng thuốc đánh đồng để vệ sinh, làm cho những vật dụng đó sáng bóng trở lại .
Câu 2: (2,5 điểm) Cách dùng thuốc an toàn:
– Chỉ dùng thuốc khi thật thiết yếu, dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lượng. Cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ, đặc biệt quan trọng là thuốc kháng sinh .
– Khi mua thuốc cần đọc kĩ thông tin trên vỏ và bản hướng dẫn kèm theo, để biết hạn sử dụng, nơi sản xuất, tính năng và cách dùng thuốc .
Câu 3: (1 điểm)
Vì dây dẫn điện bằng đồng dẫn điện tốt, ( giá tiền rẻ hơn bạc ) đồng có độ giãn cao, độ thắt và độ dẻo tốt .
Ma trận đề thi Khoa học lớp 5 học kì 1 năm 2020 – 2021
Mạch nội dung kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Mức 4 Vận dụng cao |
||||
1. Con người và sức khỏe. | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Số câu | 1 (Câu 6) | ||||||||
Số điểm | 1,5 | ||||||||
2. Phòng bệnh | Số câu | 1(câu 2) | |||||||
Số điểm | 2,5 | ||||||||
3. An toàn trong cuộc sống | Số câu | 1(câu 3) | |||||||
Số điểm | 0,5 | ||||||||
4. Vật chất và năng lượng | Số câu | 1(câu 1) | 1(câu 2) | 1(Câu 1) | 2(câu 4,5) | 1(câu 3) | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 2,5 | 1 | 1 | ||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||
Số điểm | 1 | 2 | 2,5 | 1 | 2,5 | 1 |
… …
>> > Tải file để tìm hiểu thêm trọn bộ đề thi môn Khoa học lớp 5 học kì 1
CHIA SẺ
Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học