Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22

Đăng ngày 18 August, 2022 bởi admin

Theo Thông tư 22, 5 đề thi học kì 2 lớp 4 môn Văn kèm theo đáp án, quy trình cho điểm và bảng ma trận bốn cấp độ. Vì vậy, các thầy cô sẽ giúp các em có thêm kinh nghiệm ra đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021-202 cho các em.

Ngoài ra còn giúp những em học viên lớp 4 thành thạo cách giải bài tập đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 với 4 đề thi môn Tin học lớp 4 học kì 2 lớp 4. Các bạn cũng hoàn toàn có thể xem thêm những đề thi lịch sử dân tộc – địa lý của Nước Ta. Mời quý thầy cô giáo và những em học viên tải về bộ 4 đề thi học kì 2 lớp 4 môn Văn .

2021-2022 Khoa học Lớp 4 Lớp 4 Câu hỏi Kiểm tra Học kì 2-Chủ đề 1

Ma trận đề thi khoa học học kì 2 lớp 4 môn Văn.

Mạch kiến ​​thức và kỹ năng Số câu

thể hiện

Số báo cáo

Cấp độ 1
( Để biết )
Cấp độ 2
( hợp đồng )
Cấp 3
( hoạt động giải trí )
Cấp 4
( Với NC )
toàn bộ
NT TL NT TL NT TL NT TL NT TL
 

1. Thời tiết

Số câu lần đầu tiên lần đầu tiên Vị trí thứ 2  
thể hiện 0,5 lần đầu tiên 1,5 1,5  
Số báo cáo lần đầu tiên số 8 1,8 1,8  
 

2. Âm thanh

Số câu Vị trí thứ 2 Vị trí thứ 2  
thể hiện lần đầu tiên lần đầu tiên  
Số báo cáo 2, 3 2, 3  
 

3. Ánh sáng

Số câu lần đầu tiên lần đầu tiên lần đầu tiên lần đầu tiên
thể hiện lần đầu tiên lần đầu tiên lần đầu tiên lần đầu tiên
Số báo cáo 9 Đằng trước 9 Đằng trước
 

4. Nhiệt

Số câu Vị trí thứ 2 lần đầu tiên lần đầu tiên 3 lần đầu tiên
thể hiện Vị trí thứ 2 lần đầu tiên lần đầu tiên 3 lần đầu tiên
Số báo cáo 5, 6 7 Ngày 12 5, 6, 7 Ngày 12
5. Thực vật Số câu Vị trí thứ 2 Vị trí thứ 2  
thể hiện 1,5 1,5 1,5 1,5  
Số báo cáo 4; 11 BốnNgày 11  
6. Động vật Số câu    
thể hiện    
Số báo cáo    
 

toàn bộ

Số câu Năm   3   Vị trí thứ 2 lần đầu tiên   lần đầu tiên Đằng trước Vị trí thứ 2
thể hiện 3   3   Vị trí thứ 2 lần đầu tiên   lần đầu tiên số 8 Vị trí thứ 2

2021-2022 Khoa học 4 lớp 4 câu hỏi kiểm tra học kỳ 2

trường học:…………………………………..
Tên và biệt danh: …………………………
Kiểm tra cuối học kỳ II
Môn: Khoa học-Lớp 4
Lớp: 2021 đến 2022
Thời gian kiểm tra 40 phút

Hãy khoanh vào vần âm đứng trước câu vấn đáp đúng hoặc theo nhu yếu của câu hỏi

Câu hỏi 1: Nguyên nhân nào sau đây làm ô nhiễm không khí? M1 -0,5 ngày

A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn và chất thải không được xử lý.
B. Tiếng ồn và chất thải được xử lý hợp vệ sinh.
C. Trồng cây và sử dụng bếp cải tiến để giảm khói.
D. Đại tiện và tiểu tiện tại chỗ.

Phần 2: Khi nào vật phát ra tiếng ồn? M1 -0,5 ngày

A. Khi uốn cong một vật.
C. Khi vật dao động điều hòa.
B. Nếu một vật được đặt cạnh một vật khác.
D. Khi ném một vật.

Vấn đề 3: Âm thanh truyền qua chất liệu gì? M1 -0,5 ngày

A. Chất lỏng, chất khí.
C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn.
B. Chất khí, chất rắn.
D. Xốp, đặc.

Vấn đề 4: Nếu tôi không tưới cây thì sao? M1 -0,5 ngày

A. Thực vật di chuyển tới vùng nước.
C. Cây héo và chết.
B. Cây cối phát triển tốt.
D. Cây đợi mưa.

Câu hỏi 5: Nhập nhiệt độ tương ứng với điểm: M2-1đ

Nhiệt độ nước sôi : … … … … … … … … … ..
Thân nhiệt của người khỏe mạnh xê dịch : … … … … … … … … .

Câu hỏi 6: Ghép câu đố cột A với câu đố cột B: M2-1đ

Một
1. Cây tưới che lồng.
2. Cung cấp nhiều bụi, chuồng trại kín gió.
nhặt lên
một. Nó có khả năng chống nóng cho cây trồng.
b. Bảo vệ lạnh cho động vật.

Phần 7: Đúng chính tả D, viết sai chính tả Hỏi: Tại sao đặt tay lên vật bằng đồng lại thấy lạnh hơn đặt tay lên vật bằng gỗ khi trời lạnh? M3-1đ

☐ Vật bằng đồng lạnh hơn vật bằng gỗ.
☐ Đồng cho tay chúng ta nhiệt lạnh hơn gỗ.
Đồng dẫn nhiệt nhiều hơn gỗ, vì vậy nhiệt từ tay chúng ta truyền sang đồng chứ không phải gỗ. Do đó, khi chạm vào đồ vật bằng đồng sẽ có cảm giác mát lạnh.
☐ Đồng có chất làm mát, nhưng gỗ thì không.

Mục 8: Tại sao bạn cần phải sục khí cho nước bể cá? M3-1đ

A. Để cung cấp ôxi cho cá.
C. Cung cấp khí nitơ cho cá.
B. Cung cấp thức ăn cho cá.
D. Cung cấp khí cacbonic cho cá.

Phần 9: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (sức khoẻ, hơi ấm, thức ăn, cảnh đẹp thiên nhiên) M2-1đ

ánh sáng mặt trời … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. ( 1 ), … … … … … … … … … … ( 2 ) Nhiệt. Nhờ có ánh sáng mà ta tri giác được mọi vật … … … … .. ( 3 ) .

Câu 10: Liệt kê ít nhất ba lưu ý để bảo vệ đôi mắt của bạn khi đọc và viết. M3-1đ

Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (M1) (1 điểm)

Trong quy trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí … … … … … … .. và thải ra khí … … … … … … ..

Câu 12: Bạn nghĩ mỗi người chúng ta có thể làm gì để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu và góp phần vào sự nóng lên toàn cầu? M4-1đ

2021-2022 đáp ứng kỳ thi khoa học lớp 4 năm học thứ 2

Cụm từ trả lời thể hiện Mức độ ý thức
lần đầu tiên. Một 0,5 Cấp độ 1
Vị trí thứ 2. ĐƯỢC PHÉP 0,5 Cấp độ 1
3.3. ĐƯỢC PHÉP 0,5 Cấp độ 1
4.4. ĐƯỢC PHÉP 0,5 Cấp độ 1
5.5. Nhiệt độ nước sôi: 100 ℃
Nhiệt độ khung hình của một người khỏe mạnh là khoảng chừng 37 ° C .
lần đầu tiên Cấp độ 2
6.6. 1a-2b lần đầu tiên Cấp độ 2
7. S – S – D – sẽ lần đầu tiên Cấp 3
8.8. Một lần đầu tiên Cấp 3
9,9. Ăn kiêng-hâm nóng-sức khoẻ-vẻ đẹp tự nhiên lần đầu tiên Cấp độ 2
Đằng trước. -Bạn cần duy trì khoảng cách chính xác giữa mắt của bạn và máy tính xách tay của bạn.
– Không đọc hoặc viết ở những nơi tối tăm .
– Không đọc trong một chiếc xe có khóa .
… ( Sts viết theo ý hiểu của mình )
lần đầu tiên Cấp 3
Ngày 11. Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí cacbonic và thải ra khí ôxy. lần đầu tiên Cấp độ 1
Ngày 12. -Sử dụng tiết kiệm năng lượng.
– Vui lòng vứt thùng rác đúng nơi pháp luật .
– Xử lý rác thải nhựa tùy theo năng lực của bạn .
… ( Sts viết theo ý hiểu của mình )
Vị trí thứ 2 Cấp 4

2021-2022 Khoa học Lớp 4 Lớp 4 Đề thi học kì 2-Câu hỏi 2

Ma trận đề thi khoa học học kì 2 lớp 4 môn Văn.

Mạch kiến ​​thức và kỹ năng Số câu và số điểm Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp 3 Cấp 4 toàn bộ
NT

QQ

TL TH khác NT

QQ

TL TH khác NT

QQ

TL TH khác NT

QQ

TL TH khác NT

QQ

TL TH khác
Trao đổi chất / dinh dưỡng Số câu lần đầu tiên Vị trí thứ 2 lần đầu tiên  

Bốn

   
thể hiện 0,5 1,5 1,5 1,0 1,0 3.0 3.0    
Quốc gia Số câu Vị trí thứ 2 lần đầu tiên Vị trí thứ 2 lần đầu tiên  
thể hiện 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0  
bầu không khí Số câu lần đầu tiên lần đầu tiên lần đầu tiên lần đầu tiên Vị trí thứ 2  
thể hiện 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 lần đầu tiên Vị trí thứ 2  
Số câu lần đầu tiên     Năm     lần đầu tiên Vị trí thứ 2     lần đầu tiên   7 3  
thể hiện 0,5     4,5 4,5     1,0 1,0 3     1,0 1,0   6 Bốn

2021-2022 Khoa học 4 lớp 4 câu hỏi kiểm tra học kỳ 2

Bộ giáo dục và giáo dục ….
Trung học phổ thông và trung học phổ thông…… ..
II.Thiết bị đầu cuối kiểm tra thiết bị đầu cuối
Khoa học năm 4
Lớp: 2021-2022
(Thời gian kiểm tra: 40 phút)

Hãy khoanh tròn vào những vần âm đứng trước câu vấn đáp đúng ( Từ câu 1 đến câu 3 ) để triển khai xong những bài tập sau .

Câu hỏi 1. Người béo phì có nguy cơ mắc những bệnh gì?

A. Bệnh về mắt
B. rối loạn tiêu hóa
C. Tim mạch, tiểu đường
D. Trí tuệ kém phát triển

Phần 2 Thực phẩm giàu carbohydrate là:

A. Thịt, cá, trứng, cua.
B. Đậu cô ve, đậu tương, rau cải.
C. Ngô, dừa, lạc, mỡ lợn, gạo nếp.
D. Gạo, mì, khoai, ngô.

Phần 3 Quá trình tạo ra một chất độc đáo bằng cách lấy chất dinh dưỡng, nước và không khí từ môi trường xung quanh và thải chất thải vào môi trường là gì?

A. Quá trình thở
B. Quá trình phát thải
C. Quá trình tiêu hóa
D. Trao đổi chất

phần 4.. Ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B một cách chính xác.

Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22

Vấn đề 5. Vai trò của nước đối với sự sống là gì?

( T nếu đúng, S nếu sai )

☐ Nước chiếm phần lớn trọng lượng của con người và động vật.
☐ Nước chỉ cần thiết cho động thực vật thủy sinh.
☐ Thông qua nước, cơ thể có thể hấp thụ các chất dinh dưỡng hòa tan.
☐ Nước giúp mọi người tận hưởng.

Phần 6 Chọn các từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong câu sau: (Cacbon đioxit, Vi khuẩn, Nitơ, Ôxi)

– Không khí được tạo thành từ hai thành phần chính … … … …. … … Khi nào … …. … … … … .
– Ngoài hai thành phần chính trên, không khí còn … … … … … … … … … …., hơi nước, … … … …. … … … …. Nó cũng chứa những thành phần khác như bụi .

Phần 7 Chọn các từ thích hợp tại chỗ, chẳng hạn như mưa, ngưng tụ, mây, giọt nước, v.v.

Hơi nước bốc lên gặp lạnh … … … … … … … … … … .. Hình thành rất nhỏ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. Những giọt nước trong mây rơi xuống đất … … … … … … … … … …. ..

Mục 8: Đặc điểm của không khí trong hình dưới đây là gì?

Mục 8

Không khí có những đặc thù sau : … … … … … … … … … ..
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

Phần 9 Hãy nêu ví dụ về cách con người ứng dụng các tính chất của nước vào đời sống.

Nước chảy từ trên xuống dưới :
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
Nước hoàn toàn có thể hòa tan 1 số ít chất : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

Câu 10. Nên dùng bình khí oxi trong những trường hợp nào?

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

2021-2022 đáp ứng kỳ thi khoa học lớp 4 năm học thứ 2

Thi thiên 1.vô cùng (0,5 điểm)

Câu 2. Dễ (0,5 điểm)

Câu 3. Dễ (1 dấu)

phần 4 (1 dấu)

chất đạm / Không được ăn uống tốt

Iốt / Không phát triển đầy đủ về thể chất và trí tuệ

Vitamin A / Đôi mắt của bạn có thể yếu và bạn có thể không nhìn thấy

Sinh tố đơn giản /bệnh còi xương

( Mỗi câu vấn đáp đúng được 0,25 đ )

Vấn đề 5. (1 dấu)

Lệnh phản hồi: TSD-RED

( Mỗi câu vấn đáp đúng được 0,25 đ )

Phần 6 (1 dấu)

Thứ tự những từ cần điền : Oxy / nitơ / carbon dioxide / vi trùng ,
( Mỗi câu vấn đáp đúng được 0,25 đ )

Phần 7 (1 dấu)

Đúng thứ tự điền : ngưng tụ, giọt nước, mây, mưa .
( Mỗi từ gõ đúng được 0,25 đ )

Mục 8 (1 dấu)

Đáp lại:Không có hình dạng rõ ràng trong không khí. Không khí có thể nén hoặc giãn nở. Không khí ở xung quanh chúng ta.

Phần 9.. (2 điểm)

Nước chảy từ trên xuống dưới : Độ dốc mái để thoát nước nhanh, quản lý và vận hành máy phát điện, v.v. ( 0,5 đ )
Nước hoàn toàn có thể hòa tan một số ít chất : Pha nước chanh giải khát, pha với nước muối và súc miệng, … ( 0,5 đ )

Câu 10.. (1 dấu)

Đáp lại: Mọi người phải dùng bình oxy để thở: khó thở (bệnh nặng), lặn xuống biển sâu, leo lên đỉnh núi cao, v.v.

( Nêu rõ từng trường hợp thì được 0,5 đ )
Tải file tài liệu để xem nội dung cụ thể

Thông tin thêm

Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22

TOP 5 đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 năm 2021 – 2022 cho học sinh của mình.
Với 4 đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 4, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý.  Vậy mời thầy cô và các em tải 4 đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học năm 2021 – 2022 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Mạch kỹ năng và kiến thức, kĩ năng

Số câu
Số điểm
Câu số

Mức 1
(Nhận biết)

Mức 2
(Thông hiểu)

Mức 3
(Vận dụng)

Mức 4
(vận dụng NC)

Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Không khí
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.5
1
1.5
Câu số
1
8
1,8
2. Âm thanh
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Câu số
2, 3
2, 3
3. Ánh sáng
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1
1
1
Câu số
9
10
9
10
4. Nhiệt
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
2
1
1
3

1

Câu số
5, 6
7
12
5, 6, 7
12
5. Thực vật
Số câu
2
2
Số điểm
1.5
1.5
Câu số
4 ; 11
4 ; 11
6. Động vật
Số câu
Số điểm
Câu số
Tổng
Số câu
5
3
2
1
1
10
2
Số điểm
3
3
2
1
1
8
2
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 – 2022
Trường : … … … … … … … … … … … … … .. Họ và tên : … … … … … … … … … …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIMÔN : KHOA HỌC – LỚP 4N ăm học : 2021 – 2022T hời gian làm bài 40 phút

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề bài
Câu 1: Những yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm môi trường không khí? M1 -0,5đ
A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải không được xử lí.B. Tiếng ồn, rác thải đã được xử lí hợp vệ sinh.C. Trồng cây xanh, dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói.D. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định.
Câu 2: Vật phát ra âm thanh khi nào? M1 -0,5đ
A. Khi uốn cong vật.C. Khi làm vật rung động.B. Khi vật đặt cạnh với vật khác.D. Khi ném vật.
Câu 3: Âm thanh có thể lan truyền qua các chất gì? M1 -0,5đ
A. Chất lỏng, chất khí.C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn.B. Chất khí, chất rắn.D. Chất xốp, chất rắn.
Câu 4: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước? M1 -0,5đ
A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước.C. Cây sẽ héo và chết.B. Cây sẽ phát triển tốt.D. Cây sẽ chờ mưa.
Câu 5: Điền nhiệt độ thích hợp vào chỗ chấm: M2 -1đ
Nhiệt độ của nước đang sôi là: …………………………………………………..
Nhiệt độ của người khỏe mạnh vào khoảng: ……………………………………………..
Câu 6: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù hợp: M2 -1đ

A
1. Tưới cây, che giàn .
2. Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió .
B
a. Chống nóng cho cây .
b. Chống rét cho động vật hoang dã .

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Vì sao khi trời rét, đặt tay vào một vật bằng đồng ta thấy lạnh hơn so với đặt tay vào vật bằng gỗ? M3 -1đ
☐Vật bằng đồng có nhiệt độ thấp hơn vật bằng gỗ.☐Đồng tỏa nhiệt lạnh cho tay ta nhiều hơn gỗ.☐Đồng dẫn nhiệt tốt hơn gỗ nên nhiệt từ tay ta truyền cho đồng nhiều hơn truyền cho gỗ. Vì vậy, ta có cảm giác lạnh hơn khi chạm vào vật bằng đồng.☐Đồng có chất lạnh, gỗ không có chất lạnh.
Câu 8: Tại sao người ta phải sục khí vào trong nước ở bể cá? M3 -1đ
A. Để cung cấp khí ô-xy cho cá.C. Để cung cấp khí ni-tơ cho cá.B. Để cung cấp thức ăn cho cá.D. Để cung cấp khí các-bô-níc cho cá.
Câu 9: Chọn các từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm: (sức khỏe, sưởi ấm, thức ăn, vẻ đẹp thiên nhiên) M2 -1đ
Ánh sáng mặt trời giúp chúng ta có …..………………. (1), ………………… (2) và được sưởi ấm. Nhờ ánh sáng mà chúng ta cảm nhận được tất cả ………..… (3) .
Câu 10: Em hãy nêu ít nhất 3 lưu ý khi đọc và viết để bảo vệ mắt. M3 -1đ
Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (M1) (1 điểm)
Trong quá trình quang hợp thực vật hấp thụ khí …………….. và thải ra khí…………..
Câu 12: Theo em, mỗi chúng ta có thể làm gì để góp phần làm giảm biến đổi khí hậu, giảm thiểu sự nóng lên của toàn cầu ? M4 -1đ
Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 – 2022

Câu
Đáp án
Điểm
Mức độ nhận thức
1 .
A
0,5
Mức 1
2 .
C
0,5
Mức 1
3 .
C
0,5
Mức 1
4 .
C
0,5
Mức 1
5 .

Nhiệt độ của nước đang sôi là: 100°C
Nhiệt độ của người khỏe mạnh vào khoảng: 37°C

1
Mức 2
6 .
1 a – 2 b
1
Mức 2
7 .
S – S – Đ – S
1
Mức 3
8 .
A
1
Mức 3
9 .
thức ăn – sưởi ấm – sức khỏe thể chất – vẻ đẹp vạn vật thiên nhiên
1
Mức 2
10 .

– Nên giữ đúng khoảng cách giữa mắt và vở.
– Không nên đọc và viết dưới ánh sáng yếu.
– Không đọc sách trên xe lắc lư.
… (HS viết theo ý hiểu)

1
Mức 3
11 .
Trong quy trình quang hợp thực vật hấp thụ khí những – bô-níc và thải ra khí ô-xi
1
Mức 1
12 .

– Sử dụng tiết kiệm điện.
– Không xả rác bừa bãi.
– Tái chế rác thải nhựa theo khả năng.
… (HS viết theo ý hiểu)

2
Mức 4

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học năm 2021 – 2022 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Mạch kiến thức và kỹ năng, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng

TN
KQ

TL
HT khác

TN
KQ

TL
HT khác

TN
KQ

TL
HT khác

TN
KQ

TL
HT khác

TN
KQ

TL
HT khác
Trao đổi chất / Dinh dưỡng
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
0,5
1,5
1,0
3,0
Nước
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
2,0
2,0
2,0
2,0
Không khí
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1
2
Số câu
1
5
1
2
1
7
3
Số điểm
0,5
4,5
1,0
3
1,0
6
4
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 – 2022
PHÒNG GD&ĐT … …. TRƯỜNG TH&THCS … … … ..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC LỚP 4N ĂM HỌC : 2021 – 2022 ( Thời gian làm bài : 40 phút )

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3) và hoàn thành các bài tập dưới đây.
Câu 1. Người thừa cân béo phì có nguy cơ mắc bệnh gì?
A. Bệnh về mắtB. Rối loạn tiêu hóaC. Tim mạch, tiểu đườngD. Kém phát triển về trí tuệ
Câu 2. Thức ăn chứa nhiều chất bột đường là:
A. Thịt, cá, trứng, cua.B. Đậu cô ve, đậu nành, rau cải.C. Bắp, dừa, lạc, mỡ lợn, xôi nếp.D. Gạo, bún, khoai lang, bắp.
Câu 3. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường thường được gọi chung là quá trình gì?
A. Quá trình hô hấpB. Quá trình bài tiếtC. Quá trình tiêu hóaD. Quá trình trao đổi chất
Câu 4. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:

Câu 5. Vai trò của nước đối với sự sống là gì?
(Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)
☐ Nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể người và động vật.☐ Nước chỉ cần cho những thực vật và động vật sống ở dưới nước.☐ Nhờ có nước mà cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan.☐ Nước giúp con người vui chơi giải trí.
Câu 6. Lựa chọn các từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong các câu dưới đây cho phù hợp: (các-bô-níc, vi khuẩn, ni-tơ, ô-xy )
– Không khí gồm hai thành phần chính là …………….…… Và …….……………
– Ngoài hai thành phần chủ yếu trên, không khí còn chứa các thành phần khác như: …………………., hơi nước, ………….………….bụi .
Câu 7. Chọn các từ thích hợp mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước vào chỗ chấm:
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ………………………………………………….. thành những …………………………………….. rất nhỏ, tạo nên các ……………………………………………………… Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành ………………………………………………. .
Câu 8: Các bức ảnh dưới đây cho em biết không khí có những tính chất gì?

Không khí có những tính chất của là:………………………………………..……
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9. Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống.
Nước chảy từ trên cao xuống thấp:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Nước có thể hòa tan một số chất: …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10. Trong trường hợp nào chúng ta phải dùng bình ô-xy?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 – 2022
Câu 1. C (0,5 điểm)
Câu 2. D (0,5 điểm)
Câu 3. D (1 điểm)
Câu 4. (1 điểm)
Chất đạm / Suy dinh dưỡng
I-ốt / Kém phát triển thể lực và trí tuệ
Vi-ta-min A / Mắt nhìn kém,có thể mù lòa
Vi-ta-min D / Còi xương
(Mỗi ý đúng được 0,25đ)
Câu 5. (1 điểm)
Thứ tự đáp án : Đ – S – Đ – Đ
(Mỗi ý đúng được 0,25đ)
Câu 6. (1 điểm)
Thứ tự các từ cần điền là : ô-xy/ Ni-tơ/ các-bô-níc/ vi khuẩn,
(Mỗi ý đúng được 0,25đ)
Câu 7. (1 điểm)
Thứ tự điền đúng: ngưng tụ, hạt nước, đám mây, mưa.
(Mỗi từ điền đúng được 0,25đ)
Câu 8. (1 điểm)
Trả lời:Không khí không có hình dạng nhất định. Không khí có thể nén lại hoặc giãn ra. Không khí có xung quanh chúng ta.
Câu 9. (2 điểm)
Nước chảy từ trên cao xuống thấp: lợp mái nhà dốc xuống để thoát nước nhanh, chạy máy phát điện,… (0,5đ)
Nước có thể hòa tan một số chất: pha nước chanh giải khát, pha nước muối để súc miệng,…(0,5đ)
Câu 10. (1 điểm)
Trả lời: Người ta phải dùng bình ô-xy để thở khi: bị khó thở ( bệnh nặng), lặn sâu dưới biển, leo lên đỉnh những ngọn núi cao,…
(Nêu được mỗi trường hợp được 0,5đ)
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

# Bộ # đề # thi # học # kì # môn # Khoa # học # lớp # năm # theo # Thông # tư

  • Tổng hợp: Phần Mềm Portable
  • #Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Khoa #học #lớp #năm #theo #Thông #tư

Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học

Liên kết:XSTD