1 |
Đánh giá tác động của mô hình ngôi trường không khói thuốc tại ĐH YTCC |
2003 |
2004 |
Cấp cơ sở |
Lê Vũ Anh |
Dịch tễ |
Phòng chống tác hại thuốc lá |
2 |
Phát triển các cách tiếp cận nhằm giảm sự kì thị về bệnh động kinh |
2004 |
2006 |
Cấp cơ sở |
Ann Jacoby |
Đại học TH Liverpool |
Bệnh không truyền nhiễm |
3 |
Đánh giá tác động của mô hình ngôi trường không khói thuốc tại ĐH YTCC |
2003 |
2004 |
Cấp cơ sở |
Lê Vũ Anh |
Dịch tễ |
Phòng chống tác hại thuốc lá |
4 |
Nâng cao sức khỏe tâm thần cho học sinh hai trường Phổ thông cơ sở tại Hà Nôi – Chương trình thử nghiệm |
2007 |
2008 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thanh Hương – Trương Quang Tiến |
Khoa học xã hội |
Sức khỏe tâm thần |
5 |
Thực trạng quản lý bệnh viện và nhu cầu đào tạo về quản lý cho cán bộ quản lý bệnh viện. |
2004 |
2005 |
Cấp cơ sở |
Phạm Trí Dũng |
QLBV |
Đào tạo nhân lực |
6 |
Nghiên cứu kiến thức, thái độ và thực hành về quản lý bệnh viện. |
2004 |
2005 |
Cấp cơ sở |
Phan Văn Tường |
Quản lý y tế |
Quản lý bệnh viện |
7 |
Đánh giá công tác đào tạo bồi dưỡng công chức, viên chức ngành y tế gian đoạn 2001-2005 và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng giai đoạn 2006-2010 |
2005 |
2006 |
Cấp cơ sở |
Trần Thị Phúc Hằng – Nguyễn Hải Chi |
Phòng đào tạo sau đại học |
Đào tạo nhân lực |
8 |
Nghiên cứu về kiến thức, thái độ, hành vi liên quan đến HIV/AIDS và một số bệnh lây theo đường tình dục của học sinh các trường PTTH tại Hải Phòng |
2005 |
2006 |
Cấp cơ sở |
|
|
HIV/AIDS |
9 |
Kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống HIV/AIDS của học viên trung tâm lao động số 6 Hà Nội và một số yếu tố liên quan |
2005 |
2005 |
Cấp cơ sở |
Lê Cự Linh |
Dân số |
HIV/AIDS |
10 |
Nghiên cứu sự hài lòng của người bệnh nội trú về chất lượng chăm sóc sức khỏe tại các bệnh viện tình Hòa Bình |
2005 |
2006 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Đức Thành |
QLBV |
Đánh giá chất lượng dịch vụ |
11 |
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến bạo lực gia đình đối với phụ nữ tại huyện An Dương, Hải Phòng năm 2005 |
2005 |
2006 |
Cấp cơ sở |
Lê Minh Thi, Nguyễn Thanh Hà |
SKSS, Dinh dưỡng |
Bạo lực gia đình |
12 |
Quan trắc chất lượng nước và giám sát các bệnh liên quan đến nước ở huyện Tiền Hải- Thái Bình |
2005 |
2007 |
Cấp cơ sở |
Lê Vũ Anh |
Dịch tễ |
Sức khỏe môi trường |
13 |
Mô tả năng lực đào tạo Y tế công cộng của các trường Đại học thuộc ngành Y tại VN |
2006 |
2006 |
Cấp cơ sở |
Hà Văn Như |
P. ĐTĐH |
Đào tạo nhân lực |
14 |
Đánh giá cơ bản thực trạng hệ thống nghiên cứu sức khoẻ tại Việt Nam |
2006 |
2007 |
Cấp cơ sở |
Lê Ngọc Trọng |
Bộ Y tế |
Chính sách y tế |
15 |
Nghiên cứu can thiệp “Mô hình tư vấn, chăm sóc và hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS” tại thành phố Đà Nẵng 2006-2008 |
2006 |
2008 |
Cấp cơ sở |
Bùi Thị Thanh Mai |
QL HTYT |
HIV/AIDS |
16 |
Can thiệp cộng đồng tăng tỷ lệ chẩn đoán sớm chửa ngoài tử cung tại Chí Linh, Hải dương |
2006 |
2007 |
Cấp Cơ sở |
Bùi Thị Thu Hà |
SKSS |
Sức khỏe sinh sản |
17 |
Xây dựng mô hình phòng chống sốt xuất huyết tại xã Bình Thành- Thanh Bình -Đồng Tháp |
2006 |
2008 |
Cấp cơ sở |
Đoàn Phi |
Hội YTCC Đồng tháp |
Bệnh truyền nhiễm |
18 |
Điều tra cơ bản thực trạng chấn thương ở trẻ em thành phố Đà Nằng, năm 2006. |
2006 |
2007 |
Cấp cơ sở |
Lê Vũ Anh |
Dịch tế |
Tai nạn thương tích |
19 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đề thi và phần mềm thi trắc nghiệm trên máy tính. |
2006 |
2007 |
Cấp cơ sở |
Phạm Việt Cường |
Tin học |
Đào tạo |
20 |
Nghiên cứu thực trạng và các yếu tố liên quan đến bệnh viêm gan B nghề nghiệp trong ngành y tế |
2007 |
2008 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
An toàn Lao động và Bệnh NN |
Bệnh nghề nghiệp |
21 |
Nâng cao sức khỏe tâm thần cho học sinh hai trường Phổ thông cơ sở tại Hà Nôi – Chương trình thử nghiệm |
2007 |
2008 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thanh Hương – Trương Quang Tiến |
Khoa học xã hội |
Sức khỏe tâm thần |
22 |
Mô hình khuyết tật và một số yếu tố liên quan tại một số điểm dân cư thuộc hệ thống giám sát dân số dịch tễ học huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương năm 2007 |
2007 |
2007 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thị Minh Thủy |
Phục hồi chức năng |
Phục hồi chức năng |
23 |
Đánh giá nhu cầu và năng lực đào tạo trong dự phòng và sơ cấp cứu tai nạn thương tích tại Việt Nam năm 2008 |
2008 |
2009 |
Cấp Cơ sở |
Phạm Việt Cường |
Tin học |
Đào tạo nhân lực |
24 |
Nghiên cứu mô hình bệnh viện theo chuẩn sao |
2009 |
2010 |
Cấp cơ sở |
Phan Văn Tường |
Bộ môn Quản lý Bệnh viện |
Quản lý bệnh viện |
25 |
Can thiệp giảm mức độ sử dụng rượu bia tại xã Lê Lợi, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
2009 |
2010 |
Cấp cơ sở |
Lê Thị Kim Ánh |
Bộ môn Thống kê |
Rượu bia |
26 |
Nghiên cứu dọc vòng 2 về sức khỏe vị thành niên và thanh niên tại một vùng đô thị hóa huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
2009 |
2010 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Đức Thành |
Bộ môn Quản lý Bệnh viện |
Sức khỏe VTN/TN |
27 |
Đánh giá tính sẵn có và khả năng chi trả của người dân đối với các thuốc thiết yếu tại tỉnh Thanh Hóa |
2009 |
2010 |
Cấp cơ sở |
Phạm Trí Dũng |
Bộ môn Quản lý Dược |
Kinh tế y tế |
28 |
Phương thức khoán quỹ theo định suất tại bện viện tuyến huyện: Hiệu quả và khả thi |
2009 |
2009 |
Cấp Cơ sở |
Nguyễn Thị Thúy Nga, Phạm Quỳnh Anh |
Quản lý bệnh viện |
Bảo hiểm y tế |
29 |
Đánh giá thực trạng công tác khám chữa bệnh và PHCN tại các bệnh viện PHCN |
2009 |
2010 |
Cấp cơ sở |
Nguyễn Thị Minh Thủy |
Bộ môn Phục hồi Chức năng |
Phục hồi chức năng |
30 |
Nghiên cứu can thiệp nhằm tăng cường vai trò của người cha trong việc nuôi con bằng sữa mẹ |
2010 |
2011 |
Cấp cơ sở |
GS.TS. Lê Vũ Anh |
Dịch tễ |
Dinh dưỡng trẻ em |
31 |
Nghiên cứu can thiệp nâng cao sức khỏe tâm thần của học sinh THCS tại Hà Nội |
2010 |
2011 |
Cấp cơ sở |
PGS.TS. Lê Cự Linh, ThS. Nguyễn Đức Thành |
Dân số |
Sức khỏe tâm thần |
32 |
Nghiên cứu tác động kinh tế xã hội, sức khỏe của tai nạn thương tích tại Việt Nam |
2010 |
2011 |
Cấp cơ sở |
TS. Phạm Việt Cường |
Thống kê tin học |
Tai nạn thương tích |
33 |
Nghiên cứu can thiệp nhằm tăng tỷ lệ tiếp cận với dịch vụ xét nghiệm tự nguyện HIV/AIDS của sinh viên trường ĐH công nghiệm Sao Đỏ- Chí Linh- Hải Dương |
2010 |
2011 |
Cấp cơ sở |
TS. Hồ Thị Hiền |
Thống kê tin học |
HIV/AIDS |
34 |
Sử dụng dịch vụ y tế của hộ gia đình tại Chí Linh, Hải Dương: thực trạng, xu hướng và một số đề xuất |
2011 |
2012 |
Cấp cơ sở |
Lê Bảo Châu |
Quản lý y tế |
Rượu bia |
35 |
Đánh giá gánh nặng kinh tế lao phổi mới từ góc độ chính phủ và hộ gia đình tại Việt Nam năm 2011 |
2011 |
2012 |
Cấp cơ sở |
ThS. Nguyễn Quỳnh Anh |
Kinh tế y tế |
Kinh tế y tế |
36 |
Điều tra ban đầu dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và sức khỏe trẻ em huyện Na Rì, Bắc Kạn |
2011 |
2012 |
Cấp cơ sở |
PGS.TS. Nguyễn Thanh Hương |
KHXH, Hành vi & giáo dục sức khỏe |
Sức khỏe sinh sản |
37 |
Xây dựng hệ thống giám sát tai nạn lao động dựa vào bênh viện |
2011 |
2013 |
Cấp cơ sở |
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh |
Bộ môn sức khỏe & An toàn nghề nghiệp |
Bênh nghề nghiệp |
38 |
Nghiên cứu thực trạng an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ngành hóa chất tại Việt Nam |
2011 |
2013 |
Cấp cơ sở |
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh |
Bộ môn sức khỏe & An toàn nghề nghiệp |
Bệnh nghề nghiệp |
39 |
Sự gắn kết giữa cha mẹ với vị thành niên/ thanh niên tại Chí Linh- Hải Dương |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
Ths Bùi Thị Tú Quyên |
Bộ môn Dịch tễ thống kê |
Sức khỏe VTN/TN |
40 |
Đánh giá xu hướng sử dụng các bảo hiểm y tế của người Việt Nam trong giai đoạn 2004/2010 |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
Ths Bùi Thị Tú Quyên |
Bộ môn Dịch tễ thống kê |
Bảo hiểm y tế |
41 |
Đánh giá gánh nặng bênh tật của chấn thương năm 2010 |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
Ths Bùi Thị Tú Quyên |
Bộ môn Dịch tễ thống kê |
Tai nạn thương tích |
42 |
Đánh giá mô hình thí điểm dịch vụ tư vấn xét nghiệm tự nguyện lưu động tại Thanh Hóa |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
PGS. TS Nguyễn Thanh Hương |
KHXH, Hành vi & giáo dục sức khỏe |
HIV/AIDS |
43 |
Đánh giá mô hình thí điểm lồng ghép dự phòng, chăm sóc và điều trị HIV/AIDS tại các trung tâm giáo dục- lao động xã hội (05-06) ở Hải Phòng, Hà Nội, Khánh Hòa |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
PGS. TS Nguyễn Thanh Hương |
KHXH, Hành vi & giáo dục sức khỏe |
HIV/AIDS |
44 |
Nghiên cứu và can thiệp về sức khỏe vị thành niên tại cơ sở thực địa Chililab- Trường Đại học Y tế công cộng (2009-2013) |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
PGS. TS. Nguyễn Thanh Hương ThS. Trương Quang Tiến |
KHXH, Hành vi & giáo dục sức khỏe |
Sức khỏe VTN/TN |
45 |
Đánh giá năng lực và nhu cầu đào tạo về quản lý thông tin của nhân viên y tế tại Việt Nam |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
PGS.TS. Phạm Việt Cường |
Bộ môn Thống kê tin học |
Đào tạo nhân lực |
46 |
Đánh giá kết quả và tác động của chương trình đào tạo Thạc sĩ Y tế công cộng đối với các thạc sĩ đã tốt nghiệp- Nghiên cứu so sánh tại sáu quốc gia |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
PGS.TS. Nguyễn Thanh Hương;PGS.TS. Lê Cự Linh |
KHXH, Hành vi & giáo dục sức khỏe |
Đào tạo nhân lực |
47 |
Giảm thiểu nguy cơ bệnh tật và cải thiện an toàn thực phẩm của chuỗi giá trị chăn nuôi lợn quy mô nông hộ tại Việt Nam |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
TS. Nguyễn Việt Hùng |
Trường ĐH YTCC |
An toàn thực phẩm |
48 |
Đánh giá gánh nặng kinh tế của một số bệnh ung thư tại Việt Nam |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
ThS. Nguyễn Quỳnh Anh TS. Vũ Thị Hoàng Lan |
Trường ĐH YTCC |
Ung thư |
49 |
Nghiên cứu dọc về sức khỏe vị thành niên- yếu tố nguy cơ và yếu tố bảo vệ (vòng 2 |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
ThS. Lê Thị Vui (nghiên cứu viên chính) |
Trường ĐH YTCC |
Sức khỏe VTN/TN |
50 |
Nghiên cứu quá trình chính sách bảo hiểm y tế
tại Việt Nam |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
PGS.TS. Bùi Thị Thu Hà |
Đại Học YTCC |
Chính sách y tế |
51 |
Đánh giá giữa kỳ dự án “Trao quyền cho các tổ
chức dân sự xã hội để thực hiện thành công
các sáng kiến giảm hại” (gọi tăt là Dự án Trao quyền) |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
TS. Đỗ Mai Hoa |
Dự án phòng,
chống HIV/AIDS
khu vực Châu Á tại
Việt Nam” (HAARP Việt Nam) |
HIV/AIDS |
52 |
Đánh giá kết thúc Dự án “Can thiệp phòng, chống HIV/AIDS khu vực biên giới tại Hà Giang” |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
TS. Đỗ Mai Hoa |
Dự án phòng,
chống HIV/AIDS
khu vực Châu Á tại
Việt Nam” (HAARP Việt Nam) |
HIV/AIDS |
53 |
Đánh giá giữa kỳ Dự án Phòng chống HIV/AIDS khu vực châu á tại Việt Nam giai đoạn 2010 – 2012 |
2012 |
2013 |
Cấp cơ sở |
TS. Hồ Thị Hiền |
Ban quản lý Dự án
Phòng chống HIV/AIDS
khu vực Châu Á tại Việt Nam,
Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế |
HIV/AIDS |
54 |
Tác động của hệ thống đánh giá cán bộ, viên chức đến việc thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, giảng viên trường ĐHYTCC |
2013 |
2013 |
Cấp cơ sở |
TS. Nguyễn Huy Quang |
Phòng TCCB |
Quản lý nhân lực |
55 |
Tình trạng stress của cán bộ, giảng viên trường Đại học Y tế công cộng và các yếu tố liên quan |
2013 |
2013 |
Cấp cơ sở |
ThS. Trương Quang Tiến |
KHXH, Hành vi & giáo dục sức khỏe |
Quản lý nhân lực |
56 |
Thực trạng công tác thống kê báo cáo về thảm họa tự nhiên và tử vong do thảm họa tự nhiên tại Việt Nam trong giai đoạn 2002 đến 2011 |
2013 |
2013 |
Cấp cơ sở |
TS. Hà Văn Như |
Bộ môn PCTH |
Phòng chống thảm họa |
57 |
Nghiên cứu thuần tập lịch sử về những yếu tố liên quan tới việc chăm sóc trẻ trong giai đoạn 0-3 tuổi và tác động của chúng đối với sự phát triển của trẻ từ 9-12 tuổi |
2013 |
2013 |
Cấp cơ sở |
PGS. TS. Trần Hữu Bích và CN. Công Ngọc Long |
Trường ĐH YTCC |
Dinh dưỡng trẻ em |
58 |
Đánh giá tính sẵn sàng áp dụng Ehealth tại tỉnh Thái Bình, Việt Nam, năm 2013 |
2013 |
2013 |
Cấp cơ sở |
ThS. Dư Hồng Đức |
Bộ môn tin học Ytcc |
Tin học y tế |
59 |
Xây dựng và phát triển phần mềm quản lý NCKH online |
2013 |
2013 |
Cấp cơ sở |
ThS. Phạm Việt Cường |
Phòng NCKH |
Tin học y tế |
60 |
Nghiên cứu xác định nhu cầu đào tạo cử nhân xét
nghiệm y học dự phòng |
2013 |
5/07/1905 |
Cấp cơ sở |
TS. Bùi Thị Ngọc Hà |
Đại Học YTCC |
Đào tạo nhân lực |
61 |
Kiến thức, thái độ, thực hành về giáo dục sức khỏe sinh sản của cha mẹ cho con học tại trường THCS Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội năm 2013 |
2013 |
5/7/1905 |
Cấp SV |
Lê Thị Hằng- k9 |
SV K9 |
SKSS |
62 |
Mô tả kiến thức, thực hành của nhân viên y tế trong quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Lương Tài, Bắc Ninh năm 2013 |
2013 |
2013 |
Cấp SV |
Đoàn Thu Trang- k9 |
SV K9 |
QLBV |
63 |
Nghiên cứu dọc vòng 3 về sức khỏe vị thành niên và thanh niên tại một vùng đô thị hóa huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
2013 |
2014 |
Cấp cơ sở |
ThS. Trương Quang Tiến PGS.TS. Lê Cự Linh |
Trường ĐH YTCC |
Sức khỏe VTN/TN |
64 |
Đánh giá sự chấp nhận của bệnh nhân THA về việc áp dụng Biểu đồ tự theo dõi huyết áp và nhắn tin vòng tròn trong nâng cao thực hành tuân thủ điều trị. |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
ThS.BS. Trần Thị Mỹ Hạnh |
Khoa YHCS |
Bệnh không truyền nhiễm |
65 |
Các tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu tới sức khoẻ và an toàn nghề nghiệp ở một số ngành nghề ở Việt Nam |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
Ths. Phạm Công Tuấn |
Bộ môn SK và ATNN |
Bệnh nghề nghiệp |
66 |
Nghiên cứu sự thay đổi các chỉ số cận lâm sàng và miễn dịch để tiên lượng khả năng đáp ứng điều trị trên bệnh nhân nhi nhiễm HIV (nghiên cứu pilot) |
May-14 |
Dec-14 |
Cấp cơ sở |
TS. Đặng Vũ Phương Linh |
Trung tâm xét nghiệm Labo YTCC |
HIV/AIDS |
67 |
Phát triển quy trình sàng lọc tổng số vi khuẩn
kháng kháng sinh và thử nghiệm đánh giá ô nhiễm vi khuẩn kháng kháng sinh từ thịt lợn, nước thải lò mổ tại Hưng Yên |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
TS. Bùi Thị Ngọc Hà |
Trung tâm xét nghiệm Labo YTCC |
Vi sinh |
68 |
Áp dụng có sửa đổi bộ công cụ đo lường năng lực sức khỏe (Health Literacy) trên thế giới và thử nghiệm trên một số nhóm đối tượng người dân Việt Nam. |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
Ths. Nguyễn Trung Kiên
CN. Nguyễn Thị Nga |
Khoa KHXH |
Y xã hôi học |
69 |
Xu hướng kết hôn, ly hôn và các yếu tố liên quan đến việc ly hôn của cộng đồng dân cư tại Chí Linh, Hải Dương thông qua phân tích số liệu dọc từ CHILILAB trong giai đoạn từ 2004 – 2012 |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
CN. Lê Tự Hoàng |
Khoa KHCB |
Dịch tễ học |
70 |
Thử nghiệm bộ công cụ đánh giá tính sẵn có
và mức độ sẵn sàng của các dịch vụ (Service availability and readiness assessment-SARA) của Tổ chức y tế thế giới tại các cơ sở y tế của Hà Nội, năm 2014. |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
Ths. Trần Quỳnh Anh |
Bộ môn QLHTYT |
Dịch vụ y tế |
71 |
Tình trạng dinh dưỡng trẻ em và an ninh thực
phẩm hộ gia đình 8 tháng sau lũ lụt lịch sử năm 2013 tại tỉnh Quảng Bình. |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
Ths. Đỗ Thị Hạnh Trang
CN. Lê Thị Thu Hà |
Bô môn Dinh dưỡng và Bộ môn PCTH |
Dinh dưỡng VSATTP |
72 |
Đánh giá nhanh sự hài lòng bệnh nhân nội trú bảo hiểm y tế bệnh viện đa khoa Tam Điệp tỉnh Ninh Bình năm 2014. |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
SV Đỗ Kiều Trang |
SV K9 |
Y xã hôi học |
73 |
Đánh giá kiến thức sơ cấp cứu ban đầu của người dân khi bị bỏng tại xã Quảng Bị, Chương Mỹ, Hà Nội năm 2014 |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
SV Nguyễn Thị Mai Phương |
SV K9 |
Y xã hôi học |
74 |
Thực trạng sử dụng mạng xã hội và các yếu tố liên quan đến việc sử dụng mạng xã hội tới chất lượng giấc ngủ của sinh viên cử nhân chính quy trường Đại học Y tế Công cộng năm 2014 |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
SV Lê Hoàng Minh Sơn |
SV K9 |
Y xã hôi học |
75 |
Thực trạng stress ở học sinh trung học phổ thông và các yếu tố liên quan tại trường Phan Đình Phùng, Hà Nội năm 2014 |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
SV Trần Thị Hồng Vân |
SV K9 |
Y xã hôi học |
76 |
Kiến thức và thực hành về ứng phó với biến đổi khí hậu của người dân xã Hải Đông, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định năm 2014. |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
SV Đặng Thị Mỹ Hạnh |
SV K9 |
Y xã hôi học |
77 |
Tăng cường năng lực cơ sở kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Trường ĐHYTCC |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
Bùi Thị Ngọc Hà |
Labo |
Labo |
78 |
Tăng cường việc sử dụng dịch vụ của người dân do cô đỡ thôn bản cung cấp tại các tỉnh miền núi Việt Nam |
2014 |
2015 |
cấp cơ sở |
Bùi Thị Thu Hà |
Khoa KHXH |
SKSS |
79 |
NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT KHI SỬ DỤNG XE LĂN ĐƯỢC TẶNG TẠI QUỲNH PHỤ- THÁI BÌNH NĂM 2014 |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
PGS.TS.Nguyễn Thị Minh Thủy |
Bộ môn Phục hồi chức năng |
PHCN |
80 |
Đánh giá nhu cầu của người khuyết tật và các dịch vụ hỗ trợ cho người khuyết tật trong thảm họa tại Quảng Trị |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
Khoa SKMT-NN |
Khoa SKMT-NN |
Thảm họa |
81 |
Nghiên cứu lipase và peptide deformylase của các chủng vi khuẩn Helicobacter pylori phân lập ở Việt Nam: tính đa hình di truyền, tinh sạch và biểu biện enzym tái tổ hợp và kiểm tra khả năng ức chế bởi các dịch chiết thảo dược nhằm định hướng phát triển thuốc. |
2014 |
2017 |
Cấp cơ sở |
Ths. Phạm Thị Vinh Hoa |
Trung tâm xét nghiệm Labo YTCC |
(Bộ Khoa học và Công nghệ – Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia – Nafosted) |
82 |
Chuyên khoa I, chuyên khoa II |
2014 |
2014 |
Cấp cơ sở |
TS. Nguyễn Thanh Hà |
Phòng ĐTSDH |
Đào tạo |
83 |
Nghiên cứu hiệu quả sử dụng điện thoại di động trong đào tạo y khoa liên tục (Mobile Continuing Medical Education-mCME) |
2015 |
2016 |
Cấp Cơ sở |
TS Hà Văn Như |
Khoa YHCS |
YHCS |
84 |
Policy process, implementation experience, historical lesons and international disemination of maternal and infant health and child nutrition in Viet Nam |
2014 |
2015 |
Cấp Cơ sở |
PGS.TS Bùi Thị Thu Hà |
Bô môn SKSS |
Bô môn SKSS |
85 |
Nghiên cứu tiền dự án: Tăng cường sức khỏe trẻ sơ sinh ở khu vực nông thôn miền núi tại Trung Quốc và Việt Nam |
2014 |
2014 |
Cấp Cơ sở |
Tim Martineau
PGS.TS Bùi Thị Thu Hà |
Bô môn SKSS |
Bô môn SKSS |
86 |
Đánh giá sau can thiệp nhằm phân tích chi phí- hiệu quả của mô hình nâng cao tiếp cận phổ cập tới dịch vụ HIV và sức khỏe sinh sản tình dục trong nhóm kao động nữ ở các cơ sở giải trí tại Đồ Sơn, Hải Phòng |
2015 |
2015 |
Cấp Cơ sở |
PGS.TS Vũ Thị Hoàng Lan |
Khoa KHCB |
Khoa KHCB |
87 |
Thực trạng cấp và sử dụng thẻ bảo hiểm y tế trong khám chữa bệnh của trẻ dưới 6 tuổi dân tộc H’Mông và một số yếu tố liên quan tại huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biện |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
TS. Hà Văn Như |
Khoa Y học cơ sở |
Bảo hiểm y tế |
88 |
Đặc điểm dịch tễ học của bệnh nhân tăng huyết áp và đái tháo đường đến khám và điều trị tại bệnh viện tỉnh Tuyên Quang. |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
ThS. Trần Thị Điệp |
Khoa Y học cơ sở |
NCDs |
89 |
Tình trạng căng thẳng, lo âu, trầm cảm và các yếu tố nghề nghiệp liên quan đến căng thẳng ở điều dưỡng tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức năm 2015. |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
ThS. Trần Thị Thu Thủy |
Khoa SKMT-NN |
Sức khỏe An toàn Nghề Nghiệp |
90 |
Xây dựng mô hình dự báo để đánh giá mức độ ảnh hưởng của hút thuốc lá đến tình trạng bệnh/tử vong của bệnh ung thư phổi và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính tại Việt Nam |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
TS. Lê Thị Kim Ánh |
Khoa KHCB |
NCDs |
91 |
Thực trạng bao phủ bảo hiểm y tế và sử dụng bảo hiểm ở người lao động làm việc phi chính thức Quận Long Biên, Hà Nội, năm 2015 |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
TS. Bùi Thị Tú Quyên |
Khoa KHCB |
Bảo hiểm y tế |
92 |
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến chất lượng cuộc sống của người cao tuổi tại 4 xã ở huyện Tiền Hải, Thái Bình, năm 2015 |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
ThS. Lê Bích Ngọc |
Khoa KHCB |
Người cao tuổi |
93 |
Đặc điểm dịch tễ các yếu tố nguy cơ của bệnh không truyền nhiễm trong nhóm nam giới 25-64 tuổi, Long Biên, Hà Nội, năm 2014. |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
ThS. Trần Thị Đức Hạnh |
Khoa KHCB |
NCDs |
94 |
Thói quen, mức tiêu thụ nước ngọt có ga không cồn và nguy cơ đối với thừa cân- béo phì ở học sinh hai trường THPT ở Hà Nội. |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
TS. Nguyễn Thanh Hà |
Khoa SKMT-NN |
Dinh dưỡng |
95 |
Sử dụng phương pháp WISN (workload indicators of staffing need) để xác định khối lượng công việc và nhu cầu nhân lực của các Trạm y tế xã/phường của tỉnh Quảng Ninh. |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
ThS. Nguyễn Phương Thùy |
Khoa QLYT |
Quản lý Y tế |
96 |
Tìm hiểu kiến thức và niềm tin của sinh viên về một số rối loạn tâm thần và dự định tìm kiếm giải pháp ban đầu hỗ trợ các rối loạn tâm thần. |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
ThS. Nguyễn Thái Quỳnh Chi |
Khoa KHXH |
Sức khỏe tâm thần |
97 |
Thực trạng tiếp cận điều trị HIV/AIDS của người nhiễm HIV và một số yếu tố liên quan tại Ninh Bình năm 2015. |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
ThS. Lê Bảo Châu |
Khoa QLYT |
HIV/AIDS |
98 |
Nghiên cứu thực trạng, xu hướng, mô hình tử vong ở người cao tuổi và yếu tố liên quan tại Chililab, huyện Chí Linh, Hải Dương, năm 2004-2010 |
2015 |
2015 |
Cấp cơ sở |
ThS. Phạm Việt Cường và TS. Nguyễn Văn Nghị |
Khoa KHXH |
Người cao tuổi |
99 |
Đánh giá kiến thức sơ cứu ban đầu khi gặp nạn nhân bị tai nạn giao thông đường bộ và một số yếu tố liên quan của người lái xe ôm tại Quận Hoàng Mai, Hà Nội, năm 2015 |
2015 |
2015 |
Cấp sinh viên |
SV. Nguyễn Thị Kim Yến |
K11B |
chấn thương |
100 |
Kiến thức thực hành và một số yếu tố liên quan đến phòng, chống tiến triển của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính wor những bệnh nhân mắc bệnh này tại Quận Long Biên, Hà Nội |
2015 |
2015 |
Cấp sinh viên |
SV. Nguyễn Thị Hoài |
K12B |
NCDs |
101 |
Quan niệm và những phương thức biểu lộ giới tính của thanh thiếu niên đồng tính nam tại Hà Nội trước cộng đồng và người thân năm 2015 |
2015 |
2015 |
Cấp sinh viên |
SV. Trần Thị Hoa Mai |
K12A |
Sức khỏe VTN/TN |
102 |
Thực rạng sức khỏe thể chất, chất lượng đời sống của người dân tại Chí Linh, Thành Phố Hải Dương, năm năm nay và một số ít yếu tố tương quan
|
2016 |
2016 |
Cấp cơ sở |
PGS.TS. Hoàng Văn Minh |
TTNCKHSK |
Dân số, DALY |
103 |
Thực trạng năng lượng phòng, chống một số ít bệnh không lây nhiễm tại trạm y tế thị xã Chí Linh, Thành Phố Hải Dương, năm năm nay .
|
2016 |
2016 |
Cấp cơ sở |
ThS. Nguyễn Thị Thúy Nga |
Viện ĐTBDCBQLYT |
Bệnh không lây nhiễm |
104 |
Nghiên cứu mối liên quan giữa phơi nhiễm một số hóa chất thuộc nhóm chất gây rối loạn nội tiết (EDCs) và nguy cơ ung thư vú ở Việt Nam. |
2016 |
2016 |
Cấp cơ sở |
TS. Đặng Thế Hưng |
Labo |
Ung thư |
105 |
Xác định Acrylamide trong 1 số ít loại thực phẩm bằng chiêu thức sắc ký lỏng khối phổ LC-MS / MS
|
2016 |
2016 |
Cấp cơ sở |
TS. Đặng Thế Hưng |
Labo |
An toàn thực phẩm |
106 |
Ảnh hưởng của gánh nặng nhiệt đến một số chỉ số sinh lý và cảm nhận chủ quan của nhân viên y công tại khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, bệnh viện Hữu nghị Việt Đức từ tháng 9/2016 đến 7/2017.
|
2017 |
2017 |
Cấp cơ sở |
ThS. Trần Thu Thủy |
Khoa SKMT-NN |
Bệnh nghề nghiệp |
107 |
Chuẩn hóa bộ công cụ Pediatric Quality of Life Inventory version 4.0 (PedsQL 4.0) đo lường chất lượng cuộc sống của trẻ béo phì từ 8-12 tuổi |
2017 |
2017 |
Cấp cơ sở |
ThS. Lê Thị Thu Hà |
Khoa SKMT-NN |
Dinh dưỡng |
108 |
Thực trạng sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh và một số ít yếu tố tương quan của
người cao tuổi dân tộc Tày tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang năm 2017.
|
2017 |
2017 |
Cấp cơ sở |
ThS. Nguyễn Thị Anh Vân |
Khoa YHCS |
Dịch vụ y tế |
109 |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp cấp trên bệnh nhân từ 2 tháng tuổi đến 5 tuổi điều trị nội trú tại khoa Nhi, bệnh viện đa khoa Hà Đông từ 1/6/2016- 31/5/2017
|
2017 |
2017 |
Cấp cơ sở |
BS. Phạm Hùng Tiến |
Khoa YHLS |
Kháng kháng sinh |
110 |
Quan điểm của các bên liên quan về kết hợp bằng chứng trong quá trình chính sách bệnh không lây nhiễm và các yếu tố ảnh hưởng tại Việt Nam.
|
2017 |
2017 |
Cấp cơ sở |
Ths. Trần Quỳnh Anh |
Viện ĐTCBQLYT |
Chính sách Y tế |