Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 2022

Đăng ngày 19 March, 2023 bởi admin

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học năm 2022.

Tham khảo : tin tức tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ có chính thức đã được cập nhật!!

Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 2022

Điểm sàn nhận hồ sơ ĐK xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 như sau :

Tên ngành Điểm sàn
Sư phạm công nghệ
Sư phạm tiếng Anh
Các ngành còn lại

Điểm chuẩn UTEHY năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện kèm theo trúng tuyển ( trừ điều kiện kèm theo tốt nghiệp trung học phổ thông ) cần ĐK nguyện vọng xét tuyển trên mạng lưới hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17 h00 ngày 20/8/2022 .

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Công nghệ thông tin 24
Kỹ thuật phần mềm 24
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22
Công nghệ chế tạo máy 19
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 19
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22
Bảo dưỡng công nghiệp 19
Điện lạnh và điều hòa không khí 19
Sư phạm Công nghệ 25
Công nghệ may 19
Kinh doanh thời trang và dệt may 19
Quản trị kinh doanh 19
Kế toán 19
Kinh tế 19
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19
Công nghệ hóa thực phẩm 19
Ngôn ngữ Anh 19

Lưu ý : Các ngành Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Tiếng Anh nhu yếu học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT > = 8.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo hiệu quả thi nhìn nhận năng lượng / tư duy năm 2022 như sau :

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD
Công nghệ thông tin 17
Khoa học máy tính 17
Kỹ thuật phần mềm 17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17
Công nghệ chế tạo máy 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Công nghệ thông tin 17
Khoa học máy tính 17
Kỹ thuật phần mềm 17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17
Công nghệ chế tạo máy 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
Bảo dưỡng công nghiệp 15
Điện lạnh và điều hòa không khí 15
Sư phạm Công nghệ 23
Công nghệ may 15
Kinh doanh thời trang và dệt may 15
Quản trị kinh doanh 15
Kế toán 15
Kinh tế 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
Công nghệ hóa thực phẩm 15
Ngôn ngữ Anh 15

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 18.0
Khoa học máy tính 18.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Công nghệ chế tạo máy 16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Bảo dưỡng công nghiệp 16.0
Điện lạnh và điều hòa không khí 16.0
Sư phạm công nghệ 19.0
Công nghệ may 16.0
Kinh doanh thời trang và dệt may 16.0
Quản trị kinh doanh 16.0
Kế toán 16.0
Kinh tế 16.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.0
Công nghệ hóa thực phẩm 16.0
Ngôn ngữ Anh 16.0
Sư phạm Tiếng Anh 19.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên những năm trước dưới đây :

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Sư phạm tiếng Anh / 18.5
Sư phạm công nghệ 18 18.5
Công nghệ thông tin 15 16
Khoa học máy tính / 16
Kỹ thuật phần mềm / 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / 16
Công nghệ chế tạo máy 14 16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 16
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp / 15.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 16
Bảo dưỡng công nghiệp / 15.5
Điện lạnh và điều hòa không khí / 16
Công nghệ may 14 16
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) 14 16
Quản trị kinh doanh 14 16
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 14 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15.5
Công nghệ hóa thực phẩm / 15.5
Ngôn ngữ Anh 14 16

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ