Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Đại học Công nghệ TP.HCM ( HUTECH)

Đăng ngày 17 July, 2022 bởi admin
Tin giáo dục

Xem điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM – HUTECH 2018

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM

  • 144/24 Điện Biên Phủ – P.25 – Q.Bình Thạnh – TP.HCM;
  • ĐT: (08) 35.120792– (08) 22.010.077
  • Ký hiệu trường: DKC

Giới thiệu trường Đại học Công nghệ Tp. HCM

Trường Đại học Công nghệ Tp. HCM ( tiền thân là Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh ) tên tiếng Anh là HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY xây dựng ngày 26 tháng 4 năm 1995 theo quyết định hành động 235 / TTg của Thủ tướng nhà nước. Trường có trụ sở tại 475A ( số cũ144 / 24 ) đường Điện Biên Phủ, P. 25, Q. Quận Bình Thạnh.

Đây là trường đại học tiên phong trong cả nước áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2000. Trường chính thức chuyển từ loại hình dân lập sang tư thục theo quyết định số 702/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ kể từ ngày 19/05/2010. Năm 2010, Trường vinh dự đón nhận hai Huân chương Lao động hạng Ba do Chủ tịch nước trao tặng. Ngày 19/10/2013, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức đổi tên trường theo Quyết định số 171/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ thành Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM.

tin tức tuyển sinh năm 2018 của trường Đại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh

Các ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh

STT Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn

1

Các ngành đào tạo đại học              

1.1

Thiết kế đồ họa 7210403 38 7 H01 H02 V00 V02

1.2

Thiết kế thời trang 7210404 47 8 H01 H02 V00 V02

1.3

Ngôn ngữ Anh 7220201 255 45 A01 D01 D14 D15

1.4

Ngôn ngữ Nhật 7220209 170 30 A01 D01 D14 D15

1.5

Tâm lý học 7310401 68 12 A00 A01 C00 D01

1.6

Đông phương học 7310608 85 15 A01 C00 D01 D15

1.7

Truyền thông đa phương tiện 7320104 85 15 A01 C00 D01 D15

1.8

Quản trị kinh doanh 7340101 255 45 A00 A01 C00 D01

1.9

Marketing 7340115 85 15 A00 A01 C00 D01

1.10

Kinh doanh quốc tế 7340120 170 30 A00 A01 C00 D01

1.11

Tài chính – Ngân hàng 7340201 128 22 A00 A01 C01 D01

1.12

Kế toán 7340301 128 22 A00 A01 C01 D01

1.13

Hệ thống thông tin quản lý 7340405 43 7 A00 A01 C01 D01

1.14

Luật kinh tế 7380107 170 30 A00 A01 C00 D01

1.15

Công nghệ sinh học 7420201 85 15 A00 B00 C08 D07

1.16

Công nghệ thông tin 7480201 213 37 A00 A01 C01 D01

1.17

An toàn thông tin 7480202 85 15 A00 A01 C01 D01

1.18

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 213 37 A00 A01 C01 D01

1.19

Kỹ thuật cơ khí 7520103 85 15 A00 A01 C01 D01

1.20

Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 85 15 A00 A01 C01 D01

1.21

Kỹ thuật điện 7520201 85 15 A00 A01 C01 D01

1.22

Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 43 7 A00 A01 C01 D01

1.23

Kỹ thuật y sinh 7520212 43 7 A00 A01 C01 D01

1.24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 85 15 A00 A01 C01 D01

1.25

Kỹ thuật môi trường 7520320 128 22 A00 B00 C08 D07

1.26

Công nghệ thực phẩm 7540101 128 22 A00 B00 C08 D07

1.27

Công nghệ dệt, may 7540204 43 7 A00 A01 C01 D01

1.28

Kiến trúc 7580101 43 7 A00 D01 H01 V00

1.29

Thiết kế nội thất 7580108 43 7 A00 D01 H01 V00

1.30

Kỹ thuật xây dựng 7580201 85 15 A00 A01 C01 D01

1.31

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 85 15 A00 A01 C01 D01

1.32

Kinh tế xây dựng 7580301 43 7 A00 A01 C01 D01

1.33

Quản lý xây dựng 7580302 43 7 A00 A01 C01 D01

1.34

Thú y 7640101 170 30 A00 B00 C08 D07

1.35

Dược học 7720201 425 75 A00 B00 C08 D07

1.36

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 170 30 A00 A01 C00 D01

1.37

Quản trị khách sạn 7810201 85 15 A00 A01 C00 D01

1.38

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 85 15 A00 A01 C00 D01
      Tổng: 4.325 755      

Hình thức tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

Các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông ( theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục liên tục ) hoặc đã tốt nghiệp tầm trung ( người tốt nghiệp tầm trung nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông phải học và được công nhận triển khai xong những môn văn hóa truyền thống trong chương trình giáo dục trung học phổ thông theo lao lý của Bộ GDĐT ) ; có đủ sức khoẻ để học tập theo lao lý hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú : Trường triển khai đồng thời hai phương pháp tuyển sinh : – Phương thức 1 : Xét tuyển hiệu quả thi trung học phổ thông vương quốc 2018 – Phương thức 2 : Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng hợp 03 môn Riêng so với những ngành huấn luyện và đào tạo mà trong tổng hợp xét tuyển có môn năng khiếu sở trường Vẽ, Trường tổ chức triển khai thi tuyển sinh môn năng khiếu sở trường Vẽ cho thí sinh hoặc thí sinh nộp hiệu quả thi môn năng khiếu sở trường Vẽ ở trường khác để xét tuyển.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: 

2.5.1. Đối với phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
  • Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định.

2.5.2. Đối với phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn

Điều kiện xét tuyển :

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành Dược đạt từ 20 điểm trở lên).
  • Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 +
  • Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên

Theo Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh

Source: https://vh2.com.vn
Category: Công Nghệ