Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM cao nhất là 26

Đăng ngày 18 August, 2022 bởi admin

Tên ngành

Tổ hợp môn/bài thi xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm

chuẩn

Điểm tối thiểu của các môn thi theo thứ tự ưu tiên đối với thí sinh có điểm tổng (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) bằng điểm chuẩn

DM1

DM2

DM3

Sinh học

B00

20.75

Sinh : 7.5

Hóa : 6

Toán : 6.2

Sinh học

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Công nghệ Sinh học

A00

25.25

không xét tiêu chuẩn phụ

Công nghệ Sinh học

B00

Sinh : 9

Hóa : 7

Toán : 7.8

Công nghệ Sinh học

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Khoa học Vật liệu

A00

20

Lý : 5

Hóa : 6.5

Toán : 7

Khoa học Vật liệu

A01

Lý : 5.25

Toán : 7.2

Anh văn : 6.6

Khoa học Vật liệu

B00

Hóa : 4.5

Sinh : 7

Toán : 7.6

Khoa học Vật liệu

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Vật lý học

A00

18

Lý : 5.75

Toán : 6.2

Hóa : 6

Vật lý học

A01

không xét tiêu chuẩn phụ

Vật lý học

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Hoá học

A00

25

Hóa : 8

Lý : 8

Toán : 7.6

Hoá học

B00

Hóa : 8.25

Sinh : 6.75

Toán : 8.4

Hoá học

D07

Hóa : 8

Toán : 6.8

Anh văn : 8.6

Hoá học

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Hoá học – CT Việt Pháp

A00

24.25

Hóa : 9.5

Lý : 6.5

Toán : 8.2

Hoá học – CT Việt Pháp

B00

Hóa : 6.5

Sinh : 8.75

Toán : 8.4

Hoá học – CT Việt Pháp

D07

không xét tiêu chuẩn phụ

Địa chất học

A00

18

Toán : 5.8

Hóa : 5.5

Lý : 6.75

Địa chất học

B00

không xét tiêu chuẩn phụ

Địa chất học

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Hải dương học

A00

18

Toán : 4.8

Lý : 5.25

Hóa : 7

Hải dương học

B00

không xét tiêu chuẩn phụ

Hải dương học

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Khoa học Môi trường

A00

21.5

Hóa : 5.5

Toán : 8

Lý : 7

Khoa học Môi trường

B00

Sinh : 5.75

Hóa : 7

Toán : 7.2

Khoa học Môi trường

D07

Hóa : 7

Toán : 7.4

Anh văn : 7

Khoa học Môi trường

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Toán học

A00

18

Toán : 6.6

Lý : 4.5

Hóa : 6

Toán học

A01

không xét tiêu chuẩn phụ

Toán học

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

A00

26

Toán : 7.6

Lý : 7.75

Hóa : 7.25

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

A01

Toán : 7.4

Lý : 7.5

Anh văn : 9.6

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

D07

Toán : 7.4

Anh văn : 7.8

Hóa : 9.25

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

D08

không xét tiêu chuẩn phụ

Công nghệ thông tin – CT chất lượng cao

A00

25

Toán : 8

Lý : 8.25

Hóa : 7.75

Công nghệ thông tin – CT chất lượng cao

A01

Toán : 7.4

Lý : 7.5

Anh văn : 9

Công nghệ thông tin – CT chất lượng cao

D07

Toán : 8.4

Anh văn : 8

Hóa : 8

Công nghệ thông tin – CT chất lượng cao

D08

Toán : 8.6

Anh văn : 9

Sinh : 7.5

Công nghệ thông tin – CT tiên tiến và phát triển

A00

25

Toán : 8.8

Lý : 8

Hóa : 8.25

Công nghệ thông tin – CT tiên tiến và phát triển

A01

Toán : 8.6

Lý : 6.75

Anh văn : 9.6

Công nghệ thông tin – CT tiên tiến và phát triển

D07

không xét tiêu chuẩn phụ

Công nghệ thông tin – CT tiên tiến và phát triển

D08

không xét tiêu chuẩn phụ

Công nghệ thông tin – TC Việt Pháp

A00

21.25

Toán : 6.8

Lý : 5.75

Hóa : 7.25

Công nghệ thông tin – TC Việt Pháp

A01

Toán : 6.8

Lý : 7.5

Anh văn : 7

Công nghệ thông tin – TC Việt Pháp

D07

Toán : 6.8

Anh văn : 7.2

Hóa : 7.25

Công nghệ thông tin – TC Việt Pháp

D08

Toán : 6.2

Anh văn : 9

Sinh : 6

Công nghệ kỹ thuật Hoá học – CT Chất lượng cao

A00

22.5

Hóa : 8.25

Lý : 6.25

Toán : 8

Công nghệ kỹ thuật Hoá học – CT Chất lượng cao

B00

Hóa : 8.5

Sinh : 6.25

Toán : 6.8

Công nghệ kỹ thuật Hoá học – CT Chất lượng cao

D07

không xét tiêu chuẩn phụ

Công nghệ kỹ thuật Hoá học – CT Chất lượng cao

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00

22.5

Hóa : 7

Toán : 7.6

Lý : 7

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

B00

Sinh : 7.25

Hóa : 7.25

Toán : 7.6

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

D07

Hóa : 7

Toán : 8.2

Anh văn : 7.2

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Kỹ thuật điện tử, tiếp thị quảng cáo

A00

23.25

Toán : 7.4

Lý : 7

Hóa : 7.75

Kỹ thuật điện tử, truyền thông online

A01

Toán : 7.4

Lý : 7

Anh văn : 8.8

Kỹ thuật điện tử, tiếp thị quảng cáo

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Kỹ thuật hạt nhân

A00

20.5

Lý : 4.25

Toán : 8.2

Hóa : 7.5

Kỹ thuật hạt nhân

A01

không xét tiêu chuẩn phụ

Kỹ thuật hạt nhân

A02

Lý : 5

Toán : 7.8

Sinh : 6.75

Kỹ thuật hạt nhân

D90

không xét tiêu chuẩn phụ

Source: https://vh2.com.vn
Category : Khoa Học

Liên kết:XSTD