Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Mức học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 CHI TIẾT 16 NGÀNH

Đăng ngày 16 July, 2022 bởi admin
Trường Đại học Công nghệ Đông Á huấn luyện và đào tạo 16 chuyên ngành với 3 khối ngành cơ bản gồm : Khối ngành Kỹ thuật, Khối ngành Kinh tế, Khối ngành Y dược. Tùy thuộc vào mỗi ngành, chuyên ngành sẽ có mức học phí khác nhau. Dưới đây là update mới nhất về Mức học phí từng ngành Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022
Xem thêm :

QUY TRÌNH NHẬP HỌC ONLINE DÀNH CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á NĂM 2021

Mức học phí từng ngành Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022

Học phí trung bình ở các chương trình đào tạo hệ đại học của Đại học Đông Á trung bình 80.000.000 vnđ/toàn khóa. Riêng đối với sinh viên chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí sẽ nhỉnh hơn khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnd/kỳ học

MÃ TRƯỜNG: DDA

Bảng tổng hợp mức học phí tổng thể những ngành đào tại trường Đại học Công nghệ Đông Á

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Học phí (vnd/kỳ) Tổ hợp môn xét tuyển
1 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 10.000.000 A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ Văn, Toán, Vật lýD01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
2 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303 10.000.000
3 Công nghệ thông tin 7480201 11.000.000
4 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 10.000.000
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 10.500.000
6 Công nghệ Chế tạo máy 7510202 10.000.000
7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 10.000.000
8 Công nghệ Thực phẩm 7540101 10.000.000 A00: Toán, Vật lý, Hoá học
A02 : Toán, Vật lý, Sinh học
B00 : Toán, Hoá học, Sinh học
D07 : Toán, Hoá học, Tiếng Anh
9 Kế toán 7340301 10.000.000 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
10 Tài chính Ngân hàng 7340201 10.000.000
11 Ngành Quản trị kinh doanh & Chuyên ngành Marketing 7340101 10.000.000
12 Dược 7720201 13.500.000 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
13 Điều dưỡng 7720301 11.000.000
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 10.000.000 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
15 Quản trị khách sạn 7810201 10.000.000

(*)Các khoản thu đầu năm 

Ngoài học phí những bạn sinh viên khi nhập học sẵn sàng chuẩn bị thêm những khoản thu như :

+ Lệ phí nhập học

+ Lệ phí thư viện
+ Thẻ sinh viên
+ Đồng phục
+ Bảo hiểm y tế

Lưu ý: 

+ Ngoài những khoản thu trên, nhà trường cam kết những năm học không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quy trình học tập của sinh viên .
+ Một năm học lê dài 10 tháng, chia làm 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng, nghỉ hè và tết 2 tháng
+ Có thể đóng tiền học theo kỳ hoặc cả năm

+ Sinh viên có thể theo dõi  tình trạng việc đóng học phí trên trang sinhvien.eaut.edu.vn

+ Đối với những trường hợp ĐK KTX, sinh viên liên hệ trực tiếp với cán bộ tư vấn để được tương hỗ .

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á

  • ĐỊA CHỈ: ĐƯỜNG TRỊNH VĂN BÔ, NAM TỪ LIÊM, HÀ NỘI
  • HOTLINE: 024 6262 7797
  • HOẶC 024 3555 2008
  • FANPAGE: www.facebook.com/dhcnDongA
  • WEBSITE: eaut.edu.vn
  • EMAIL: [email protected]

NỘP HỒ SƠ

Source: https://vh2.com.vn
Category: Công Nghệ