Networks Business Online Việt Nam & International VH2

2 dân số – cơ sở hình thành nguồn nhân lực – Tài liệu text

Đăng ngày 18 September, 2022 bởi admin
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản rất đầy đủ của tài liệu tại đây ( 4.21 MB, 219 trang )

THÁP DÂN SỐ

Nhóm tuổi

Cơ cấu dân 

số trẻ

Cơ cấu dân 

số ổn định

Cơ cấu dân 

số già

Trẻ em 0 ­14 tuổi

40%

26,5%

< 20% Người  LĐ  từ  15­50  tuổi 50% 50% 50% Người già >50 tuổi

10%

23,5%

> 30%

Dạng thap tuổi

26

CƠ CẤU DÂN SỐ VÀ NGUỒN NHÂN LỰC VIỆT NAM

1989-2009

1989

Chỉ tiêu

Nghìn

 người

1999

%

Nghìn 

người

2009

%

Nghìn 

người

%

Tổng dân số

63.376

100

76.328

100

85.847

100

Dưới tuổi lao động

25.223

39,18

25.562

33,50

21.033

24,50

Trong tuổi lao động

33.496

52,03

43.556

57,10

57.088

66,50

Trên tuổi lao động

5.657

8,79

7.210

9,40

7.726

9,00

27

THÁP DÂN SỐ VIỆT NAM CÁC NĂM 1950, 2010, 2020,

2050

28

2.2.2 CHẤT LƯỢNG DÂN SỐ VÀ CHẤT

LƯỢNG NNL

29

2.3 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NGUỒN NHÂN LỰC

2.3.1 DỰ BÁO DÂN SỐ

a) Phương pháp sử dụng hàm số toán học

Hàm số tuyến tính:

Pt = P0 ( 1 + rt)

Hàm số gia tăng cấp số nhân:

Pt = P0 ( 1 + r)t

Hàm số mũ:

Pt = P0 ert

Trong đó:

Pt: Dân số năm dự báo

P0: Dân số năm gốc

r: Tỷ lệ tăng dân số hàng năm

t: Khoảng cách thời gian từ năm gốc đến năm dự báo

30

2.3 PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO NGUỒN NHÂN LỰC

2.3.1 DỰ BÁO DÂN SỐ

a) Phương pháp thành phần

Pt = P 0 + ( B – D ) + ( I – O )

Trong đó:

Pt: Dân số năm dự báo

P0: Dân số năm gốc

B: Số trẻ em sinh ra từ năm gốc đến năm dự báo

D: Số người chết từ năm gốc đến năm dự báo

31

2.3.2 DỰ BÁO NGUỒN NHÂN LỰC

a) Phương pháp tỷ lệ

NNL = P x k

Trong đó:

NNL: Nguồn nhân lực năm dự báo

P: Dân số năm dự báo

k: Tỷ lệ nguồn nhân lực trong dân số năm dự báo

32

2.3.2 DỰ BÁO NGUỒN NHÂN LỰC

b) Phương pháp thành phần

NNL = NLĐ + NNL trên tuổi lao động thực tế

có tham gia lao động

Dự báo nguồn lao động:

L = L1 + T1 – G1 – M

Trong đó:

L1 = L0 ( 1 – C )t

T1 = T0 ( 1 – Ct )t

G1 = G0 ( 1 – Cg )t

M = ( L1 + T1 – G1 ) x Km

33

2.3.2 DỰ BÁO NGUỒN NHÂN LỰC

Trong đó:

L: Nguồn lao động năm dự báo

L1: Số người trong độ tuổi lao động năm gốc còn sống đến năm dự báo

T1: Số người đến tuổi lao động năm dự báo đã trừ tỷ lệ chết

G1: Số người quá tuổi lao động năm dự báo đã trừ tỷ lệ chết

L0: Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động năm gốc

T0: Số người dưới tuổi lao động năm gốc nhưng sẽ đến tuổi lao động

năm dự báo

G0: Số người trong tuổi lao động năm gốc nhưng sẽ quá tuổi lao động

năm dự báo

M: Số người mất sức lao động năm dự báo

Km: Tỷ lệ người mất sức lao động trong năm dự báo

C: Tỷ lệ chết của các nhóm tuổi

t: Khoảng cách thời gian từ năm gốc đến năm dự báo

34

2.3.2 DỰ BÁO NGUỒN NHÂN LỰC

Ghi chú: Nếu không xác định được tỷ lệ chết đặc trưng theo

từng nhóm tuổi có thể sử dụng công thức sau:

L = (L0 + T0 – G0) ( 1 – C )t – M

Dự báo số người trên tuổi lao động thực tế có tham gia lao

động:

Gc =  

Gk ( 1 – Cg )t 

2

Trong đó:

Gc: Nguồn nhân lực trên tuổi lao động thực tế có tham gia lao động năm

dự báo đã quy đổi

Gk: Số người trên tuổi lao động thực tế có tham gia lao động năm dự báo

Cg: Tỷ lệ chết của người trên tuổi lao động

t: Khoảng cách thời gian từ năm gốc đến năm dự báo

35

CHƯƠNG 3: PHÂN BỐ NGUỒN NHÂN LỰC

3.1 Các khái niệm

3.1.1 Phân bố nguồn nhân lực

3.1.2 Cơ cấu nguồn nhân lực

3.2 Những yêu cầu cơ bản của phân bố nguồn nhân

lực trong phát triển kinh tế

3.3 Phân bố nguồn nhân lực giữa nông nghiệp, công

nghiệp và dịch vụ

3.4 Phân bố nguồn nhân lực theo lãnh thổ

3.4.1 Phân bố nguồn nhân lực giữa thành thị và nông thôn

3.4.2 Phân bố nguồn nhân lực giữa các vùng kinh tế trong

nước

36

Source: https://vh2.com.vn
Category : Startup