Khắc phục nhanh chóng lỗi E-01 trên tủ lạnh Bosch https://appongtho.vn/tu-lanh-bosch-bao-loi-e01-cach-kiem-tra Tại sao mã lỗi E-01 xuất hiện trên tủ lạnh Bosch? Nguyên nhân và quy trình sửa lỗi E-01...
Chi phí cơ hội trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe
Nhưng tôi đã học được chi phí cơ hội là gì.
But I learned what opportunity cost is.
Bạn đang đọc: Chi phí cơ hội trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe
ted2019
Chi phí cơ hội của một thứ là thứ mà bạn phải từ bỏ để có được nó.
Opportunity rewards are those gains that a person is able to receive in their relationship, which they would not be able to receive on their own.
WikiMatrix
Chi phí còn có thể được đo bằng chi phí cơ hội.
Cost is measured in terms of opportunity cost.
WikiMatrix
Chiều thứ sáu là khoảng thời gian nhà kinh tế cho rằng có “chi phí cơ hội” thấp.
Friday afternoon is what an economist might call a “low opportunity cost” time.
ted2019
Những con số này phải được đặt so sánh với chi phí cơ hội của loại tăng Tiger đắt đỏ.
These numbers must be set against the opportunity cost of the expensive Tiger.
WikiMatrix
Nó phản ánh chi phí cơ hội đầu tư, chứ không phải là chi phí có thể thấp hơn vốn.
It reflects opportunity cost of investment, rather than the possibly lower cost of capital.
WikiMatrix
Tôi có thể biết khái niệm chi phí cơ hội, nhưng tôi không biết quy luật hiệu suất giảm dần.
I might know the idea of opportunity cost, but I didn’t know the law of diminishing returns.
ted2019
Chi phí cơ hội: Đó là giá trị của lợi ích hy sinh để ủng hộ một quá trình hành động thay thế.
Opportunity costs: It is the value of benefit sacrificed in favor of an alternative course of action.
WikiMatrix
Độ lớn của chiết khấu dựa trên một chi phí cơ hội của vốn và nó được thể hiện như một tỷ lệ phần trăm.
The size of the discount is based on an opportunity cost of capital and it is expressed as a percentage or discount rate.
WikiMatrix
“Chúng ta phải tiếp tục kết nối mọi người và không được bỏ rơi ai vì chi phí cơ hội mất đi sẽ rất lớn.
“We must continue to connect everyone and leave no one behind because the cost of lost opportunities is enormous.
worldbank.org
Nếu hy vọng chỉ là tiết kiệm tiền mà không đủ động lực thực hiện, hãy xem xét chi phí cơ hội khi mua một món hàng .
If the mere prospect of saving money is n’t enough incentive, consider the opportunity cost of buying an item .
EVBNews
Việc kinh doanh bạc tỏ ra không có lãi do chi phí cơ hội của việc giữ một lượng vốn lớn gắn liền với hàng tồn kho bạc.
The silver business proved not to be profitable due to the opportunity cost of keeping a large amount of capital tied up in the inventory of silver.
WikiMatrix
Ngoài ra còn có các câu hỏi của chi phí cơ hội, trong đó bên cho vay mất các khả năng khác của việc sử dụng tiền vay.
There was also the question of opportunity cost, in that the loaning party lost other possibilities of utilizing the loaned money.
WikiMatrix
Học thuyết về chi phí cơ hội lần đầu tiên được công thức hóa một cách đầy đủ bởi nhà kinh tế Áo Friedrich von Wieser vào cuối thế kỷ 19.
The opportunity cost doctrine was first explicitly formulated by the Austrian economist Friedrich von Wieser in the late 19th century.
WikiMatrix
Trong lý thuyết tài chính, số tiền của chi phí cơ hội được dựa trên một mối quan hệ giữa rủi ro và hoàn vốn của một số loại đầu tư.
In finance theory, the amount of the opportunity cost is based on a relation between the risk and return of some sort of investment.
WikiMatrix
Nhà kinh tế học nghĩ về chi phí, hoặc theo định nghĩa giá trị tiền tệ của một món hàng, mà còn là chi phí cơ hội của một món hàng cụ thể…
Economists think about costs, ot just in terms of an item’s monetary value, but also the opportunity costs of a particular item… ♪ Blow a kiss ♪ To the damned lies ♪ Everything’s alright…
OpenSubtitles2018. v3
Chi phí cơ hội là một khái niệm nền tảng trong kinh tế học, và đã được mô tả là cho thấy “mối quan hệ cơ bản giữa sự hy sinh và lựa chọn”.
Opportunity cost is a key concept in mainstream economics and has been described as expressing “the basic relationship between scarcity and choice”.
WikiMatrix
Tính bất định – Khi một tác nhân thị trường có nhiều lựa chọn khác nhau với lợi nhuận có thể chồng chéo, việc chọn bất kỳ một trong số họ có chi phí cơ hội.
Uncertainty – When a market actor has various options with overlapping possible profits, choosing any one of them has an opportunity cost.
WikiMatrix
Lãi suất thực tế cao hơn dẫn đến tăng chi phí cơ hội cho việc vay nợ, làm giảm mức độ nhạy cảm của lãi suất trong các khoản chi (trong đầu tư và tiêu dùng).
A higher real interest rate increases the opportunity cost of borrowing money, decreasing the amount of interest-sensitive expenditures such as investment and consumption.
WikiMatrix
Điều này cho phép mục hàng Ad Exchange hoặc mục hàng còn lại phân phát khi những mục hàng này trả cao hơn chi phí cơ hội của việc không phân phát mục hàng đảm bảo.
This allows Ad Exchange or remnant line items to serve when they pay more than the opportunity cost of not serving the guaranteed line item.
support.google
Nó đo lường chi phí của một đơn vị tăng thêm của một loại hàng hóa khi bỏ không sản xuất một loại hàng hóa khác, đây là một ví dụ về chi phí cơ hội.
It measures what an additional unit of one good costs in units forgone of the other good, an example of a real opportunity cost.
WikiMatrix
Sau đó tính năng này thực hiện lựa chọn dựa vào giá trị CPM cao hơn của mục hàng còn lại đủ điều kiện hay chi phí cơ hội được tính của mục hàng có mục tiêu phân phối.
It then makes its selection based on the higher of the CPM of eligible remnant line items or a calculated opportunity cost of line items with delivery goals.
support.google
Điều này không nhất thiết có nghĩa rằng chúng nên được thực hiện vì NPV với chi phí vốn không có thể tài khoản cho chi phí cơ hội, “tức là” so sánh với khoản đầu tư khác có sẵn.
This does not necessarily mean that they should be undertaken since NPV at the cost of capital may not account for opportunity cost, i.e., comparison with other available investments.
WikiMatrix
Cách làm là thực hiện ở điều đó ở cấp doanh nghiệp để sự lãnh đạo lên trước, thực hiện với những lĩnh vực quan trọng có phát sinh chi phí cơ hội này và công khai câu trả lời.
The way to do this is to do it on a company basis, to take leadership forward, and to do it for as many important sectors which have a cost, and to disclose these answers .
QED
Tốn tiền mua, tốn tiền để giữ gìn và có chi phí cơ hội, chi phí đại diện cho các quyền lợi và cơ hội bị bỏ qua mà có thể nhận về hoặc kiếm được từ cơ hội đó .
They cost you money to buy, they usually cost you money to maintain and they have an opportunity cost, which represents the forgone opportunity and benefits that could ‘ve been earned or received from that opportunity .
EVBNews
Source: https://vh2.com.vn
Category : Cơ Hội