Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Mơ tả nào sau đây là đúng nhất về tARN: Cấu trúc khơng gian của ARN có dạng: Sự – Tài liệu text

Đăng ngày 26 October, 2022 bởi admin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.72 KB, 40 trang )

19. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit như sau: …ATG XAT GGX XGX A… Trong q trình tự nhân đơi ADN mới được
hình thành từ đoạn mạch khn này sẽ có trình tự:
A. …ATG XAT GGX XGX A…
B. …TAX GTA XXG GXG T…
C. …UAX GUA XXG GXG U…
D. …ATG XGT AXX GGXGT…
20. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố sau quyết định:
A. Số lượng, thành phần các loại ribônuclêôtit trong cấu
trúc. B.
Số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN.
C. Thành phần và trật tự các loại ribônuclêôtit.
D. Cấu trúc không gian của các loại ARN.
E. Số lượng các loại ribônuclêôtit.

21. Mô tả nào sau đây là đúng nhất về tARN:

A. tARN là một pôlyribônuclêôtit có số ribơnuclêơtit tương ứng với số nuclêơtit trên mỗi mạch của gen cấu trúc.
B. tARN là một pôlyribônuclêôtit gồm từ 80 đến 100 ribônuclêôtit không tạo xoắn, một đầu tự do còn một đầu mang axit amin.
C. tARN là một pôlyribônuclêôtit gồm từ 80 đến 100 ribônuclêôtit cuốn xoắn ở một đầu trên cơ sở nguyên tắc bổ sung thực hiện trên tất cả các
ribônuclêôtit của tARN, một đầu mang axit amin và một đầu mang bộ ba đối mã.
D. tARN là một pôlyribônuclêôtit gồm từ 80 đến 100 ribơnuclêơtit cuốn xoắn ở một đầu, có đoạn các bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ sung và
có những đoạn khơng bổ sung tạo nên các thuỳ tròn. Một đầu tự do mang axit amin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã.
E. tARN có dạng mạch đơn hay cuộn xoắn một đầu với số ribônuclêôtit từ 160 đến 1300, những tARN này sẽ kết hợp với những prôtêin đặc
hiệu để tạo nên các tiểu phần ribôxôm.

22. Cấu trúc khơng gian của ARN có dạng:

A. Mạch thẳng.
B. Xoắn kép tạo bởi 2 mạch pôlyribônuclêôtit.
C. Xoắn đơn tạo nên 1 mạch pơlyribơnuclêơtit.
D. Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ thuộc vào giai
đoạn phát triển của ARN. E.
Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN.
55

23. Sự hình thành chuỗi pơlyribơnuclêotit được thực hiện theo cách sau:

A. Nhóm HO- ở vị trí 3’ của ribơnuclêơtit trước gắn vào
nhóm phơtphat ở vị trí 5’của ribơnuclêơtit sau. B.
Nhóm HO- ở vị trí 3’ của ribơnuclêơtit sau gắn vào nhóm phơtphat ở vị trí 5’của ribơnuclêơtit trước.
C. Phát triển chuỗi pôlynuclêôtit từ 5’ đến 3’ hoặc từ 3’
đến 5’ một cách ngẫu nhiên. D.
Phát triển chuỗi pôlyribônuclêôtit từ đầu 3’đến 5’. E.
B và D đúng.

24. Sự tổng hợp ARN được thực hiện:

A. Theo nguyên tắc bổ sung trên 2 mạch của gen.
B. Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch của
gen. C.
Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân.
D. Trong hạch nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp
ở các phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp tại ti thể. E.
Trong quá trình phân bào nguyên nhiễm.
25. Chọn trình tự thích hợp của các ribơnuclêơtit được tổng hợp từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung với mạch gốc là: “AGX TTA GXA”
A. AGX UUA GXA.
B. UXG AAU XGU.
C. TXG AAT XGT.
D. AGX TTA GXA.
E. TXG AAT XGT.

26. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở:

A. tARN là một pôlyribônuclêôtit có số ribơnuclêơtit tương ứng với số nuclêơtit trên mỗi mạch của gen cấu trúc.B. tARN là một pôlyribônuclêôtit gồm từ 80 đến 100 ribônuclêôtit không tạo xoắn, một đầu tự do còn một đầu mang axit amin.C. tARN là một pôlyribônuclêôtit gồm từ 80 đến 100 ribônuclêôtit cuốn xoắn ở một đầu trên cơ sở nguyên tắc bổ sung thực hiện trên tất cả cácribônuclêôtit của tARN, một đầu mang axit amin và một đầu mang bộ ba đối mã.D. tARN là một pôlyribônuclêôtit gồm từ 80 đến 100 ribơnuclêơtit cuốn xoắn ở một đầu, có đoạn các bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ sung vàcó những đoạn khơng bổ sung tạo nên các thuỳ tròn. Một đầu tự do mang axit amin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã.E. tARN có dạng mạch đơn hay cuộn xoắn một đầu với số ribônuclêôtit từ 160 đến 1300, những tARN này sẽ kết hợp với những prôtêin đặchiệu để tạo nên các tiểu phần ribôxôm.A. Mạch thẳng.B. Xoắn kép tạo bởi 2 mạch pôlyribônuclêôtit.C. Xoắn đơn tạo nên 1 mạch pơlyribơnuclêơtit.D. Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ thuộc vào giaiđoạn phát triển của ARN. E.Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN.55A. Nhóm HO- ở vị trí 3’ của ribơnuclêơtit trước gắn vàonhóm phơtphat ở vị trí 5’của ribơnuclêơtit sau. B.Nhóm HO- ở vị trí 3’ của ribơnuclêơtit sau gắn vào nhóm phơtphat ở vị trí 5’của ribơnuclêơtit trước.C. Phát triển chuỗi pôlynuclêôtit từ 5’ đến 3’ hoặc từ 3’đến 5’ một cách ngẫu nhiên. D.Phát triển chuỗi pôlyribônuclêôtit từ đầu 3’đến 5’. E.B và D đúng.A. Theo nguyên tắc bổ sung trên 2 mạch của gen.B. Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch củagen. C.Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân.D. Trong hạch nhân đối với rARN, mARN được tổng hợpở các phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp tại ti thể. E.Trong quá trình phân bào nguyên nhiễm.25. Chọn trình tự thích hợp của các ribơnuclêơtit được tổng hợp từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung với mạch gốc là: “AGX TTA GXA”A. AGX UUA GXA.B. UXG AAU XGU.C. TXG AAT XGT.D. AGX TTA GXA.E. TXG AAT XGT.

Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất