Đồ họa của Tech Insider cho thấy những lục địa sẽ hợp nhất thành một dải đất duy nhất trong vòng 250 triệu năm tới . Bạn đang đọc: Các...
Cấu trúc không gian của ADN và ARN: ADN Chức năng của ADN: – Mang, bảo quản, và – Tài liệu text
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.87 KB, 70 trang )
C. Bazơ nitơ, Axit phôtphoric. D. Bazơ nitơ.
HS thảo luận và trả lời.
? Trong các đáp án trên đơn phân của ADN và ARN khác nhau
điểm nào ? HS: Đường và bazơ nitơ.
? Vì sao chỉ có 4 loại nuclêơtit mà tạo ra vô số các ADN khác nhau.
HS: Do số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nu.
? Trong phân tử ADN 2 mạch pôlinuclêôtit liên kết với nhau theo
ngun tắc: A. Bán bảo tồn.
B. Khn mẫu. C. Bảo toàn.
D. Bổ sung. Hoạt động 2: So sánh cấu trúc
của AND và ARN GV hướng dẫn cho HS quan sát mơ
hình cấu trúc khơng gian của ADN.
? Qua mơ hình trên hãy mơ tả cấu trúc khơng gian của ADN?
HS:
1A = 10
-2
nm = 10
-4
m µ
= 10
-7
mm
? ADN được cấu tạo từ 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Nếu
chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức năng tương ứng của ADN là gì ?
HS: Làm khuôn mẫu để tổng hợp ARN.
? TTDT trong ADN được truyền qua các thế hệ tế bào bằng cách
nào ? HS: Nhờ cơ chế sao mã và giải mã.
Hoạt động 3: Soa sánh cấu trúc và chức năng các loại ARN
kết hiđrơ. – Trên mỗi mạch có các liên
kết hố trị giữa đường và axit phơphoric.
– Chuỗi pơlyribơnuclêơtit có các liên kết hố trị giữa
đường và axit phơtphoric.
2. Cấu trúc khơng gian của ADN và ARN: ADN
ARN
– ADN có 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn kép
song song quanh trục, tạo nên xoắn kép đều
và giống 1 cái cầu thang xoắn.
– Mỗi bậc thang là một cặp bazơ, tay thang là
phân tử đường và axit phôtphoric.
– Khoảng cách giữa 2 cặp bazơ là 3,4 A
. – Mỗi chu kì xoắn
gồm 10 cặp nuclêơtit, – Đường kính vòng
xoắn là 20A Gồm một mạch
pơlyribơnuclêơtit. gồm có 3 loại
ribơnuclêơtitmARN, tARN, rARN
3. Chức năng của ADN: – Mang, bảo quản, và truyền đạt thông tin di truyền.
– Làm khn để tổng hợp ARN. ADN
ARN Prơtein
Tính trạng
Tự sao II. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
Loại ARN Cấu trúc
Chức năng ARN thông
Dạng mạch thẳng Truyền thông
Giáo viên: Nguyễn Thanh Vũ – Trường THPT Ngọc Hồi
Trang 13
Hãy thảo luận cấu trúc và chức năng của từng loại ARN ?.
HS thảo luận nhóm và đưa ra kết quả thảo luận của nhóm.
? Phân tử ARN nào khơng có liên kết hiđrơ ?
A. tARN, rARN. B. rARN, mARN.
C. mARN. D. rARN
tinmARN
gồm một chuỗi pôlyribônuclêôtit.
tin di truyền từ ADN đến
ribơxơm.
ARN vận chuyểntARN
Có cấu trúc với 3 thuỳ, 1 thuỳ mang
bộ 3 đối mã, 1 đầu đối diện là vị trí
gắn kết a.a – giúp liên kết với
mARN và ribơxơm.
Vận chuyển a.a đến
ribơxơm để tổng hợp
prơtein.
ARN ribơxơmrARN
Chỉ có một mạch, nhiều vùng các nu
liên kết bổ sung với nhau tạo nên
các vùng xoắn cục bộ.
Cùng prôtein tạo nên
ribôxôm. Là nơi tổng
hợp prôtein.
4.
Củng cố: Câu 1: Đơn phân của axit nuclêic là:
A.
Nuclêôtit. x C. Axit phôtphoric.
B.
Phôtphođieste D. đường C
5
H
10
O
5
.
Câu 2: Trong phân tử ADN có các loại nuclêơtit nào ?
A. A, T, G, U. C. A, G, U, X.
B. A, T, G, X. x D. G, T, X, U.
Câu 3: AND vừa đa dạng vừa đặc thù là do:
A. AND được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. AND có bậc cấu trúc không gian khác nhau.
C. Số lượng các nuclêôtit khác nhau. D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau. x
Câu 4: ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêơtit. Nếu chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức năng tương ứng của ADN là:
A.
Mang thông tin di truyền. x
B.
Bảo quản thông tin di truyền.
C.
Truyền đạt thông tin di truyền.
D.
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
5.
Hướng dẫn HS về nhà:
–
Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
–
Đọc trước nội dung bài mới sgk.
VI. Rút kinh nghiệm:
ARN- ADN có 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn képsong song quanh trục, tạo nên xoắn kép đềuvà giống 1 cái cầu thang xoắn.- Mỗi bậc thang là một cặp bazơ, tay thang làphân tử đường và axit phôtphoric.- Khoảng cách giữa 2 cặp bazơ là 3,4 A. – Mỗi chu kì xoắngồm 10 cặp nuclêơtit, – Đường kính vòngxoắn là 20A Gồm một mạchpơlyribơnuclêơtit. gồm có 3 loạiribơnuclêơtitmARN, tARN, rARN- Làm khn để tổng hợp ARN. ADNARN PrơteinTính trạngTự sao II. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:Loại ARN Cấu trúcChức năng ARN thôngDạng mạch thẳng Truyền thôngGiáo viên: Nguyễn Thanh Vũ – Trường THPT Ngọc HồiTrang 13Hãy thảo luận cấu trúc và chức năng của từng loại ARN ?.HS thảo luận nhóm và đưa ra kết quả thảo luận của nhóm.? Phân tử ARN nào khơng có liên kết hiđrơ ?A. tARN, rARN. B. rARN, mARN.C. mARN. D. rARNtinmARNgồm một chuỗi pôlyribônuclêôtit.tin di truyền từ ADN đếnribơxơm.ARN vận chuyểntARNCó cấu trúc với 3 thuỳ, 1 thuỳ mangbộ 3 đối mã, 1 đầu đối diện là vị trígắn kết a.a – giúp liên kết vớimARN và ribơxơm.Vận chuyển a.a đếnribơxơm để tổng hợpprơtein.ARN ribơxơmrARNChỉ có một mạch, nhiều vùng các nuliên kết bổ sung với nhau tạo nêncác vùng xoắn cục bộ.Cùng prôtein tạo nênribôxôm. Là nơi tổnghợp prôtein.4.Củng cố: Câu 1: Đơn phân của axit nuclêic là:A.Nuclêôtit. x C. Axit phôtphoric.B.Phôtphođieste D. đường C10Câu 2: Trong phân tử ADN có các loại nuclêơtit nào ?A. A, T, G, U. C. A, G, U, X.B. A, T, G, X. x D. G, T, X, U.Câu 3: AND vừa đa dạng vừa đặc thù là do:A. AND được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. AND có bậc cấu trúc không gian khác nhau.C. Số lượng các nuclêôtit khác nhau. D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau. xCâu 4: ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêơtit. Nếu chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức năng tương ứng của ADN là:A.Mang thông tin di truyền. xB.Bảo quản thông tin di truyền.C.Truyền đạt thông tin di truyền.D.Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.5.Hướng dẫn HS về nhà:Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.Đọc trước nội dung bài mới sgk.
Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất